Chuyên tu tiếng anh là gì

06/08/2022 | Không có phản hồi

Chuyên tu tiếng anh là gì

Kế toán là một trong số những ngành nghề có nhiều cơ hội nghề nghiệp lớn, do đó không khó hiểu khi ngành nghề này lại được nhiều bạn trẻ hiện nay lựa chọn. Việc nắm rõ tiếng Anh chuyên ngành kế toán là cách giúp phân biệt giữa kế toán thường và kế toán chuyên nghiệp.

Trong bài viết hôm nay Glints sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về từ điển chuyên ngành kế toán và cách trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính như thế nào cho hiệu quả. Hãy dành ít phút để tìm hiểu bài viết này nhé. 

  • Tại sao cần trau dồi từ điển chuyên ngành kế toán tài chính tiếng Anh?
  • Từ điển chuyên ngành kế toán 
    • Tiếng Anh kế toán chuyên ngành về vốn và tiền tệ
    • Từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ 
    • Từ điển chuyên ngành kế toán – Chi phí 
    • Từ vựng kế toán tiếng Anh về giấy tờ, tài sản doanh nghiệp (250-270 từ)
    • Những chức danh trong ngành kế toán tài chính
    • Từ điển Anh Việt chuyên ngành kế toán – Từ vựng về nguyên tắc, phương pháp
    • Một số từ vựng tiếng Anh ngành kế toán tài chính khác (100-110 từ)
  • Giải mã các từ viết tắt trong từ điển tài chính kế toán bằng Tiếng Anh 
  • Cách trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính 
  • Kết luận

Tại sao cần trau dồi từ điển chuyên ngành kế toán tài chính tiếng Anh?

Tiếng Anh có tầm quan trọng trong hầu hết các ngành nghề hiện nay và kế toán cũng là nghề không ngoại lệ. 

Trong thế giới hiện nay, tiếng Anh là ngôn ngữ chính giúp kết nối với tất cả mọi người trên toàn thế giới, và cho dù ở ngành nghề nào thì tiếng Anh cũng giữ một vai trò quan trọng. 

Việc thông thạo tiếng Anh sẽ giúp tô điểm cho CV của bạn, nhờ đó cơ hội việc làm đối với nghề kế toán cao hơn, giúp bạn có được điểm cộng đối với nhà tuyển dụng. Hiện nay, rất nhiều doanh nghiệp đưa kỹ năng tiếng Anh vào yêu cầu bắt buộc khi tuyển dụng ứng viên kế toán. 

Lý do là vì kế toán là bộ phận chính trong doanh nghiệp, đóng một vai trò quan trọng và là người chịu trách nhiệm chính trong tất cả các hoạt động kinh doanh, giao dịch của doanh nghiệp. 

Vì thế đòi hỏi nhân viên kế toán phải hiểu và nắm rõ các nội dung hợp đồng, tài chính, điều khoản hợp tác đặc biệt đây là yếu tố quan trọng khi làm việc tại những công ty nước ngoài và sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ giao tiếp chính. Do đó, bạn cần trau dồi từ điển chuyên ngành kế toán để có thể hỗ trợ tốt hơn cho công việc hàng ngày của mình nhé. 

Chuyên tu tiếng anh là gì
Từ điển chuyên ngành kế toán cần biết.

Đọc thêm: Kế toàn là gì? Mô tả công việc của người làm kế toán

Từ điển chuyên ngành kế toán 

Nếu bạn đang thắc mắc không biết từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính được phân loại như thế nào thì những chia sẻ ngay sau đây của Glints sẽ lý giải cho bạn về thắc mắc này.

Tiếng Anh kế toán chuyên ngành về vốn và tiền tệ

Đối với tiếng Anh kế toán chuyên ngành về vốn và tiền tệ sẽ có các từ vựng thông dụng được sử dụng thường xuyên trong quá trình làm việc, cụ thể:

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Authorized capital Vốn điều lệ
2 Break-even point Điểm hòa vốn
3 Called-up capital Vốn đã gọi
4 Calls in arrear Vốn gọi trả sau
5 Capital expenditure Chi phí đầu tư
6 Capital redemption reserve  Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
7 Capital Vốn
8 Cash book Sổ tiền mặt
9 Cash discounts Chiết khấu tiền mặt
10 Cash flow statement Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
11 Equity and funds Vốn và quỹ
12 Fixed assets Tài sản cố định
13 Fixed capital Vốn cố định
14 Intangible assets Tài sản vô hình
15 Intangible fixed assets Tài sản cố định vô hình
16 Invested capital Vốn đầu tư
17 Issued capital Vốn phát hành
18 Owners equity Nguồn vốn chủ sở hữu
19 Stockholders equity Nguồn vốn kinh doanh
20 Total liabilities and owner’s equity Tổng cộng nguồn vốn
21 Uncalled capital Vốn chưa gọi
22 Working capital Vốn lưu động (hoạt động)

Từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ 

Việc nắm rõ từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ sẽ giúp cho kế toán viên xử lý nghiệp vụ kế toán dễ dàng và hiệu quả hơn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ mà bạn có thể tham khảo, cụ thể: 

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Business purchase Mua lại doanh nghiệp
2 Cash discounts Chiết khấu tiền mặt
3 Closing an account Khóa một tài khoản
4 Commission errors Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
5 Company accounts Kế toán công ty
6 Compensating errors Lỗi tự triệt tiêu
7 Conventions Quy ước
8 Discounts allowed Chiết khấu bán hàng
9 Discounts received Chiết khấu mua hàng
10 Discounts Chiết khấu
11 Disposal of fixed assets Thanh lý tài sản cố định
12 Drawing Rút vốn
13 Provision for discounts Dự phòng chiết khấu

Từ điển chuyên ngành kế toán – Chi phí 

Nếu bạn đang thắc mắc từ điển chuyên ngành kế toán mục chi phí sẽ bao gồm những từ vựng gì? Thì sau đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các chi phí thông dụng được sử dụng phổ biến mà bạn có thể tham khảo như: 

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Accrued expenses Chi phí phải trả
2 Administrative cost Chi phí quản lý
3 Billing cost Chi phí hoá đơn
4 Carriage inwards Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
5 Carriage outwards  Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
6 Carriage  Chi phí vận chuyển
7 Carrying cost  Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
8 Causes of depreciation  Các nguyên do tính khấu hao
9 Closing stock  Tồn kho cuối kỳ
10 Construction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
11 Conversion costs  Chi phí chế biến
12 Cost accumulation  Sự tập hợp chi phí
13 Cost application  Sự phân bổ chi phí
14 Cost concept  Nguyên tắc giá phí lịch sử
15 Cost object  Đối tượng tính giá thành
16 Cost of goods sol  Nguyên giá hàng bán
17 Deferred expenses  Chi phí chờ kết chuyển
18 Depletion Sự hao cạn
19 Depreciation of goodwill  Khấu hao uy tín
20 Depreciation Khấu hao
21 Direct costs  Chi phí trực tiếp
22 Expenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chính
23 Expenses prepaid Chi phí trả trước
24 Extraordinary expenses Chi phí bất thường
25 Factory overhead expenses Chi phí quản lý phân xưởng
26 General costs Tính tổng chi phí
27 Nature of depreciation Bản chất của khấu hao
28 Operating cost Chi phí hoạt động
29 Provision for depreciation  Dự phòng khấu hao
30 Sales expenses  Chi phí bán hàng

Đọc thêm: Kế toán kho làm gì? Mô tả công việc của kế toán kho

Từ vựng kế toán tiếng Anh về giấy tờ, tài sản doanh nghiệp (250-270 từ)

Tài sản doanh nghiệp là loại tài sản được thể hiện dưới dạng hiện vật còn được gọi là tài sản hữu hình như máy móc, thiết bị, ô tô, hàng hóa, nhà xưởng, v.v và các tài sản không thể hiện dưới dạng hiện vật như quyền sở hữu trí tuệ, bằng sáng chế, phát minh, nhãn hiệu, v.v.

Vậy trong ngành kế toán, những từ vựng về giấy tờ, tài sản doanh nghiệp bao gồm những từ nào? 

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Assets Tài sản
2 Control accounts Tài khoản kiểm tra
3 Credit balance Số dư có
4 Credit note Giấy báo có
5 Credit transfer Lệnh chi
6 Creditor Chủ nợ
7 Cumulative preference shares Cổ phần ưu đãi có tích lũy
8 Current accounts Tài khoản vãng lai
9 Current assets Tài sản lưu động
10 Current liabilities  Nợ ngắn hạn
11 Current ratio  Hệ số lưu hoạt
12 Debenture interest  Lãi trái phiếu
13 Debentures  Trái phiếu, giấy nợ
14 Debit note  Giấy báo Nợ
15 Debtor  Con nợ
16 Depreciation of fixed assets  Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
17 Depreciation of intangible fixed assets  Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
18 Depreciation of leased fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
19 Final accounts Báo cáo quyết toán
20 Finished goods Thành phẩm
21 Fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
22 Intangible fixed asset costs  Nguyên giá tài sản cố định vô hình

Những chức danh trong ngành kế toán tài chính

Không ít người thắc mắc rằng trong ngành kế toán tài chính có những chức danh gì? Và những chức danh được trong tiếng Anh gọi là gì? Sau đây là câu trả lời Glints cho những thắc mắc mà bạn đang quan tâm. 

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Accountant Nhân viên kế toán
2 Accounting Clerk Thư ký kế toán
3 Accounting Manager Quản lý kế toán
4 Accounting Secretary  Thư ký kế toán
5 Accounting Supervisor Giám sát kế toán
6 Controller Kiểm soát viên
7 Cost Accountant Kế toán chi phí
8 Directors  Hội đồng quản trị
9 Finance Clerk Nhân viên tài chính
10 Finance Manager Quản lý tài chính
11 Financial Auditor Kiểm toán viên
12 General Accountant Kế toán tổng hợp
13 Internal Accountant Nhân viên kế toán nội bộ
14 Internal Auditor Kiểm toán viên nội bộ
15 Payment Accountant Kế toán thanh toán
16 Project Accountant Kế toán dự án
17 Revenue Accountant Kế toán doanh thu
18 Revenue Tax Specialist Chuyên viên thuế doanh thu
19 Staff Accountant Kế toán viên
20 Treasurer Thủ quỹ
21 Accountant Nhân viên kế toán

Từ điển Anh Việt chuyên ngành kế toán – Từ vựng về nguyên tắc, phương pháp

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Business entity concept Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
2 Category method Phương pháp chủng loại
3 Company Act 1985 Luật công ty năm 1985
4 Concepts of accounting Các nguyên tắc kế toán
5 Conservatism Nguyên tắc thận trọng
6 Consistency Nguyên tắc nhất quán
7 Double entry rules Các nguyên tắc bút toán kép
8 Dual aspect concept Nguyên tắc ảnh hưởng kép
9 FIFO (First In First Out) Phương pháp nhập trước xuất trước
10 Going concerns concept Nguyên tắc hoạt động lâu dài
11 LIFO (Last In First Out) Phương pháp nhập sau xuất trước
12 Money measurement concept Nguyên tắc thước đo tiền tệ
13 Reducing balance method  Phương pháp giảm dần
14 Straight­ line method Phương pháp đường thẳng

Một số từ vựng tiếng Anh ngành kế toán tài chính khác (100-110 từ)

Ngoài việc phân loại từ điển Anh Việt chuyên ngành kế toán thành từng loại như đã nêu trên, thì trong ngành kế toán còn có một số từ vựng khác liên quan đến ngành mà bạn có thể tham khảo như:

STT Từ vựng  Nghĩa của từ
1 Cheques Séc (chi phiếu)
2 Clock cards Thẻ bấm giờ
3 Dishonored cheques Séc bị từ chối
4 Dividends Cổ tức
5 Equivalent unit cost Giá thành đơn vị tương đương
6 Equivalent units Đơn vị tương đương
7 Errors Sai sót
8 First call Lần gọi thứ nhất
9 Fixed expenses Định phí / Chi phí cố định
10 General ledger Sổ cái
11 General reserve Quỹ dự trữ chung
12 Goods stole Hàng bị đánh cắp
13 Goodwill Uy tín
14 Gross loss Lỗ gộp
15 Gross profit percentage Tỷ suất lãi gộp
16 Gross profit Lãi gộp
17 Historical cost Giá phí lịch sử
18 Horizontal accounts Báo cáo quyết toán dạng chữ T
19 Impersonal accounts Tài khoản phí thanh toán
20 Imprest systems Chế độ tạm ứng
21 Income tax Thuế thu nhập

Giải mã các từ viết tắt trong từ điển tài chính kế toán bằng Tiếng Anh 

Bên cạnh từ điển tiếng Anh chuyên ngành tài chính kế toán được phân loại rõ ràng theo từng chủ đều khác nhau thì bạn còn phải nắm rõ các ký hiệu viết tắt trong ngành kế toán mà bạn cần nắm để giúp cho quá trình làm việc dễ dàng hơn. 

Dưới đây là các từ viết tắt trong từ điển tài chính kế toán bằng Tiếng Anh bạn cần biết như: 

  • BACS (The Bankers Automated Clearing Service): Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
  • BGC (Bank GIRO Credit): Ghi có qua hệ thống GIRO
  • CGM (Cost of Goods Manufactured): Chi phí sản xuất chưa tính các chi phí khác
  • CGP (Cost of Good Production): Chi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩm
  • CHAPS (Clearing House Automated Payment System): Hệ thống thanh toán bù trừ tự động
  • COGS (Cost Of Goods Sold): Giá vốn hàng bán
  • EBIT (Earning Before Interest And Tax): Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
  • EBITDA (Earnings Before Interest, Tax, Depreciation And Amortization): Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao
  • EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale): Máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàngFIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
  • GAAP (Generally Accepted Accounting Principles): Các nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung
  • GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
  • IAS (International Accounting Standards): Tiêu chuẩn Kế toán quốc tế
  • IASC (International Accounting Standards Committee): Hội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tế
  • IBOS: Hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
  • IFRS (International Financial Reporting Standards): Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
  • LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
  • PIN (Personal Identification Number): Mã PIN, mã số định danh cá nhân
  • SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications): Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu.

Chuyên tu tiếng anh là gì
Tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính rất quan trọng

Cách trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính 

Một trong số những cách giúp bạn trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính là đọc báo, tạp chí và nhiều tài liệu kinh tế từ tiếng Anh. Việc đọc báo tiếng Anh là một trong những cách giúp bạn tìm hiểu và nhắm được những thông tin toàn cầu và hơn hết là biết thêm nhiều từ vựng chuyên ngành hỗ trợ bạn rất nhiều trong quá trình làm việc. 

Khi đọc báo bạn cần cố gắng hiểu ý nghĩa chung mà bài báo hướng đến, đặc biệt là tiêu đề bài bào và chú thích hình ảnh trong bài bởi để làm ngắn độ dài của tiêu đề và chú thích ảnh tác giả bài viết thường sẽ bỏ giới từ, mạo từ, động từ và chỉ sử dụng các từ ít phổ cập hơn. 

Sau khi đã hiểu những ý chính của bài, bạn cần ghi lại tất cả các từ hoặc cụm từ mới có trong bài, hãy cố gắng đoán nghĩa của nó dựa vào các từ xung quanh, văn cảnh và cách mà từ đó được sử dụng trong câu. Và cuối cùng là sử dụng từ điển để tra cứu thêm các nghĩa khác của từ đó. 

Với khoảng thời gian từ 10 – 15 phút, bạn chỉ nên đọc các bài báo ngắn, hãy đọc chậm và cẩn thận để đoán được ý nghĩa của các từ trong bài báo. 

Chỉ với cách học đơn giản này bạn sẽ thấy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính trong doanh nghiệp mình được trau dồi một cách hiệu quả.

Chuyên tu tiếng anh là gì
Đọc báo chuyên nghành để biết thêm từ vựng chuyên ngành kế toán

Đọc thêm: 15 phần mềm học ngoại ngữ hiệu quả

Kết luận

Có thể nói trong bất cứ ngành nghề, lĩnh vực nào thì tiếng Anh luôn là một trong số yếu tố cần thiết để hỗ trợ cho công việc được tốt hơn. Vậy nên trau dồi và nắm rõ từ điển chuyên ngành kế toán sẽ là cách giúp bạn phát triển và có vị trí cao khi làm việc trong ngành này. 

Đừng quên theo dõi Glints để đọc thêm thật nhiều bài viết và thông tin hữu ích nhé!

Tác Giả

Chuyên tu tiếng anh là gì

Chuyên tu tiếng anh là gì