Chọc ghẹo tiếng anh là gì

Vietnamesetrêu ghẹochâm chọc, đùa giỡn, trêu ghẹo

EnglishteaseannoyTrêu ghẹo là buông lời hoặc có những hành động với mục đich châm chọc gây sự chú ý.

Tôi chỉ trêu ghẹo bạn thôi mà, không có ý làm bạn tức đâu.

I was just teasing, I didn't mean to upset you.

Đừng trêu ghẹo cân nặng của anh ấy - điều đó thật tàn nhẫn.

Don't tease him about his weight - it's cruel.

Có 2 từ mang nghĩa trêu ghẹo mà bạn có thể dùng nè:

- mock [chọc] là việc cười nhạo ai đó hoặc điều gì đó một cách không tử tế [He's always mocking my accent. – Anh ấy luôn chọc giọng của tôi]

- tease [trêu chọc] chỉ việc cười với ai đó và pha trò về họ, [I used to get teased about my name. - Tôi đã từng bị trêu chọc về tên của mình]


teasing

* danh từ - sự chòng ghẹo, sự trêu tức, sự trêu chọc - sự quấy rầy - sự tháo, sự rút sợi; sự gỡ rối [chỉ] - sự chải [len, dạ] * tính từ - chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc - quấy rầy


teasing

chuyện chọc ghẹo ; chơi ; chọc ; ghẹo tí thôi mà ; gỡ ; lời trêu đùa ; như trêu tức ; nãy ảnh hôn ; sợ nữa ; trêu chọc ; đá đểu tao ; đùa chắc ; đùa thôi ; đùa tí thôi mà ; đố ;

teasing

chuyện chọc ghẹo ; chơi ; chọc ; ghẹo tí thôi mà ; gỡ ; lời trêu đùa ; như trêu tức ; nãy ảnh hôn ; sợ nữa ; trêu chọc ; xé ; đá đểu tao ; đùa chắc ; đùa thôi ; đùa tí thôi mà ; đố ;


teasing; ribbing; tantalization; tease

the act of harassing someone playfully or maliciously [especially by ridicule]; provoking someone with persistent annoyances

teasing; comb-out

the act of removing tangles from you hair with a comb

teasing; mocking; quizzical

playfully vexing [especially by ridicule]

teasing; annoying; bothersome; galling; irritating; nettlesome; pesky; pestering; pestiferous; plaguey; plaguy; vexatious; vexing

causing irritation or annoyance


tease

* ngoại động từ - chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng - quấy rầy =to tease someone for something+ quấy rầy ai để được cái gì, quấy rầy ai vì cái gì - tháo, rút sợi [sợi vải]; gỡ rối [chỉ] - chải [len, dạ] * danh từ - người chòng ghẹo, người hay trêu chòng - sự chòng ghẹo, sự trêu chòng

teasing

* danh từ - sự chòng ghẹo, sự trêu tức, sự trêu chọc - sự quấy rầy - sự tháo, sự rút sợi; sự gỡ rối [chỉ] - sự chải [len, dạ] * tính từ - chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc - quấy rầy

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Chọc ghẹo

Teasing her?

2. Tôi không chọc ghẹo.

I wasn't teasing.

3. Cô đang chọc ghẹo tôi.

You're boshing me.

4. Ôi, đừng chọc ghẹo hắn nữa.

Lay off him.

5. Không nên chọc ghẹo những người này.

It's not right to tease these men.

6. Bộ họ muốn chọc ghẹo cậu hả?

Are they playing around with you?

7. Đừng chọc ghẹo nữa, để nó đi đi.

Oh, stop teasing and let her go

8. Cậu cứ làu bàu chọc ghẹo người khác.

You just grumpily keep making fun of people.

9. Nếu bị đồng nghiệp chọc ghẹo, đừng cố trả đũa.

If colleagues tease you, do not try to match them by doing the same.

10. Anh kể: “Tôi thường bị người ta chọc ghẹo.

“I had to endure a bit of teasing,” admits Eldred.

11. Hơn nữa, ba anh trai chọc ghẹo tôi quá chừng.

Plus, my three older brothers would tease me mercilessly.

12. Tôi sẽ sửa chữa nó để không ai chọc ghẹo bạn.

I'll fix it so no one teases you.

13. Sau chuyện đó ở trường không ai dám chọc ghẹo tôi nữa.

Yeah. Nobody bothered me at school after that.

14. Vi thần tuyệt đối không dám buông lời chọc ghẹo công chúa

I am not being frivolous.

15. Cô ấy chắc đang ở trong trạng thái thích chọc ghẹo người lạ.

She must have been in one of those moods where she likes to mess with strangers.

16. Đó là lúc chọc ghẹo mấy đứa phù dâu, đồ khốn Finch ạ.

It's time for me to boom-boom with the bridesmaids, Finchfucker.

17. Và người ta vẫn băn khoăn tại sao những cậu bé bị chọc ghẹo

And people still wonder why there are boys rotting,

18. Điều gì cho thấy quấy rối tình dục khác với chọc ghẹo và tán tỉnh?

What makes sexual harassment different from flirting or teasing?

19. Đã tranh cãi với 3 thanh niên vì chọc ghẹo các nữ bồi bàn.

Got into an altercation with three males over some waitress.

20. Tinh tinh thường chọc ghẹo mèo bằng cách thảy rác xuống qua các chấn song.

The chimp used to tease the cat by throwing its garbage down through the bars.

21. Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em.

For example, “Someone at school is teasing you and calling you names.

22. * Các học sinh khác chọc ghẹo các em hoặc một người nào khác ở trường học.

* Other students make fun of you or someone else at school.

23. Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo.

Oh, trespass, theft, pilfering, littering, pillorying, walking about, playing.

24. Dĩ nhiên, không có cha mẹ nào lại muốn thấy con mình bị chọc ghẹo và bị hành hung.

Of course, no parents would want to see their child subjected to ridicule and abuse.

25. [87] Một đứa anh trai giữ lời hứa với cha mẹ của nó là không chọc ghẹo đứa em gái năm tuổi của nó.

[87] A big brother keeps his promise to his parents not to tease his five-year-old sister.

26. Chính xác hơn: nhại lại có nghĩa là sự bắt chước hóm hỉnh bằng cách như một trò đùa hay cách chọc ghẹo.

That's right: a parody, meaning a humorous imitation taken as a joke or a tease.

27. “Đôi khi con trai và tôi cãi nhau về những điều nhỏ nhặt, chẳng hạn việc đừng lãng phí hoặc chọc ghẹo em gái.

“Sometimes my son and I would argue about little things —for example, about not being wasteful or about teasing his sister.

28. Khi xét lại quyển Hans Christian Andersen: A New Life của nhà viết tiểu sử Jens Andersen, nhà báo người Anh Anne Chisholm viết rằng: "Bản thân Andersen là một anh chàng cao, xấu trai với một chiếc mũi lớn cùng hai bàn chân to, khi chàng lớn lên có giọng hát hay và niềm đam mê kịch nghệ, chàng bị những đứa trẻ khác chọc ghẹo, chế nhạo dữ dội".

In reviewing Hans Christian Andersen: A New Life by biographer Jens Andersen, British journalist Anne Chisholm writes “Andersen himself was a tall, ugly boy with a big nose and big feet, and when he grew up with a beautiful singing voice and a passion for the theater he was cruelly teased and mocked by other children".

Video liên quan

Chủ Đề