Cho các tập hợp A 1 2m m 1 và B 3 5 Tìm giá trị của m để B là tập hợp con của A

Đáp án:

$\begin{array}{l}A = \left[ {2m - 1;m + 3} \right];\\B = \left[ { - 4;5} \right]\\a]A \subset B\\ \Rightarrow \left[ {2m - 1;m + 3} \right] \subset \left[ { - 4;5} \right]\\ \Rightarrow  - 4 \le 2m - 1 < m + 3 \le 5\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}2m - 1 \ge  - 4\\2m - 1 < m + 3\\m + 3 \le 5\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ge  - \dfrac{3}{2}\\m < 4\\m \le 2\end{array} \right.\\ \Rightarrow  - \dfrac{3}{2} \le m \le 2\\b]B \subset A\\ \Rightarrow \left[ { - 4;5} \right] \subset \left[ {2m - 1;m + 3} \right]\\ \Rightarrow 2m - 1 \le  - 4 < 5 \le m + 3\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}2m - 1 \le  - 4\\5 \le m + 3\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \le  - \dfrac{3}{2}\\m \ge 2\end{array} \right.\left[ {ktm} \right]\\ \Rightarrow m \in \emptyset \\c]A \cap B = \emptyset \\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}m + 3 <  - 4\\5 < 2m - 1\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}m <  - 7\\m > 3\end{array} \right.\\Vay\,m <  - 7\,hoac\,m > 3\\d]\exists A \cap B\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}2m - 1 \le  - 4 < m + 3 \le 5\\ - 4 \le 2m - 1 < 5 \le m + 3\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}m \le  - \dfrac{3}{2}\\m >  - 7\\m \le 2\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}m \ge  - \dfrac{3}{2}\\m < 3\\m \ge 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l} - 7 < m \le \dfrac{3}{2}\\2 \le m < 3\end{array} \right.

\end{array}$

Lớp 10A có \[10\] học sinh giỏi Toán, \[10\] học sinh giỏi Lý, \[11\] học sinh giỏi Hóa, \[6\] học sinh giỏi cả Toán và Lý, \[5\] học sinh giỏi cả Hóa và Lý, \[4\] học sinh giỏi cả Toán và Hóa, \[3\] học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn [Toán, Lý, Hóa] của lớp 10A là

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Lớp \[10A\] có \[7\] học sinh giỏi Toán, \[5\] học sinh giỏi Lý, \[6\] học sinh giỏi Hoá, \[3\] học sinh giỏi cả Toán và Lý, \[4\] học sinh giỏi cả Toán và Hoá, \[2\] học sinh giỏi cả Lý và Hoá, \[1\] học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn [Toán, Lý, Hoá ] của lớp \[10A\] là

Lớp 10A có \[10\] học sinh giỏi Toán, \[10\] học sinh giỏi Lý, \[11\] học sinh giỏi Hóa, \[6\] học sinh giỏi cả Toán và Lý, \[5\] học sinh giỏi cả Hóa và Lý, \[4\] học sinh giỏi cả Toán và Hóa, \[3\] học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn [Toán, Lý, Hóa] của lớp 10A là

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Lớp \[10A\] có \[7\] học sinh giỏi Toán, \[5\] học sinh giỏi Lý, \[6\] học sinh giỏi Hoá, \[3\] học sinh giỏi cả Toán và Lý, \[4\] học sinh giỏi cả Toán và Hoá, \[2\] học sinh giỏi cả Lý và Hoá, \[1\] học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn [Toán, Lý, Hoá ] của lớp \[10A\] là

13/08/2021 535

D. −7 < m < 3

Đáp án chính xác

Page 2

13/08/2021 983

C. −3 ≤ m ≤ 1

Đáp án chính xác

Page 3

13/08/2021 321

A. m ∈ [−∞; −1] ∪ [3; +∞]

B. m ∈ [−∞; −1] ∪ [3; +∞]

C. m ∈ [−∞; −1] ∪ [3; +∞]

Đáp án chính xác

D. m ∈ [−∞; −1] ∪ [3; +∞]

Page 4

13/08/2021 360

Các câu hỏi tương tự

Cho hai tập hợp A = [−4; 1] và B = [−3; m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = A

A.  m   ≤   1

B. m = 1

C.  − 3   ≤   m   ≤   1

D.  − 3   <   m   ≤   1

Cho hai tập hợp A = [−2; 3] và B = [m; m+5]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  A   ∩   B   ≠   ∅

A.  − 7   <   m   ≤   − 2

B.  − 2   <   m   ≤   3

C.  − 2   ≤   m   <   3

D.  - 7   <   m   <   3

Cho hai tập hợp A = [−4; 3] và B = [m−7; m]. Tìm giá trị thực của tham số m để B ⊂ A.

A. m ≤ 3

B. m ≥ 3

C. m = 3

D. m > 3

Cho hai tập hợp A = [m; m+1] và B = [0;3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∩ B = ∅

A.  m   ∈   [ − ∞ ;   − 1 ]   ∪   [ 3 ;   + ∞ ] .

B.  m   ∈   [ − ∞ ;   − 1 ]   ∪   [ 3 ;   + ∞ ] .

C.  m   ∈   [ − ∞ ;   − 1 ]   ∪   [ 3 ;   + ∞ ] .

D.  m   ∈   [ − ∞ ;   − 1 ]   ∪   [ 3 ;   + ∞ ] .

Cho hai tập hợp A = [− ∞ ; m] và B = [2; + ∞ ]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = R.

A. m > 0

B. m ≥ 2

C. m ≥ 0

D. m > 2

Cho hai tập hợp A =[ − ∞ ; m] và B = [3m−1; 3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ⊂   C R B

A.  m = - 1 2

B.  m ≥ 1 2

C.  m = 1 2

D.  m ≥ - 1 2

Cho m là một tham số thực và hai tập hợp khác rỗng A = [1−2m; m+3], B = { x   ∈   R | x   ≥   8−5m}. Tất cả các giá trị m để A   ∩   B   =   ∅   là:

A.  m ≥ 5 6

B.  m < 5 6

C.  m ≤ 5 6

D.  − 2 3 ≤ m < 5 6

Cho hai tập hợp A = [1;3] và B = [m; m+1]. Tìm tất cả giá trị của tham số m để B ⊂ A.

A. m = 1

B. 1 < m < 2

C.  1 ≤ m ≤ 2

D. m = 2

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho A= [2m - 1; m+3 ] và B= [-4;5]. Tìm m sao cho: a] A là tập hợp con của B b] B là tập con của A c] A\[\cap\]B = \[\phi\]

Các câu hỏi tương tự

Bài 1:Cho các tập hợp A=[-∞ ; m] và B=[3m-1; 3m+3] Tìm m để:

a, \[A\cap B=\varnothing\][đs m\[\ge\dfrac{1}{2}\]]

b,\[B\subset A\][ đs m

Chủ Đề