Cây lúa gạo được trồng ở vùng khí hậu nào

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014?

A

Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.

B

Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.

C

Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn.

D

Tỷ lệ dân nông thôn luôn ít hơn dân thành thị.

Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản nhất khiến miền Tây Bắc của Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc và bán hoang mạc?

A

Chịu tác động của dòng biển lạnh.

B

Nằm gần xích đạo, khí hậu khô khan.

C

Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khắc nghiệt.

D

Nằm trong vùng cận cực, khí hậu khắc nghiệt.

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc:

[Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014] Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A

Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.

B

Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.

C

Quy mô, cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.

D

Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.

Cho biểu đồ:

SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU XUẤT, NHÂP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2012 [Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014] Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012?

Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014 [Đơn vị: triệu người]

Chỉ tiêu

2005

0

Thành thị

Nông thôn

2005

3

2005

4

2005

5

2005

6

2005

7

2005

8

2005

9

2014

0 [Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê 2016] Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về dân số Trung Quốc năm 2014?

A

Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.

B

Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.

C

Tỉ số giới tính là 105,1%.

D

Cơ cấu dân số cân bằng.

Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC [Đơn vị: %]

Năm

2014

2

2014

3

2014

4

2014

5

2014

6

2014

7

2014

8

2014

9

Thành thị

0

Thành thị

1

Thành thị

2 [Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017] Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 - 2014 [Đơn vị: Triệu tấn]

Năm

2014

2

Thành thị

5

2014

Thành thị

7

Thành thị

8

Thành thị

9

37,0

0

37,0

1

37,0

2

37,0

3

37,0

4 [Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc] Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực, bông của Trung Quốc thời kì 2004 - 2014?

A

Sản lượng lương thực giảm, sản lượng bông tăng.

B

Sản lượng lương thực tăng chậm hơn sản lượng bông.

C

Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn sản lượng bông.

D

Sản lượng lương thực, bông có xu hướng tăng liên tục.

Các đảo Nhật Bản lần lượt từ bắc xuống nam là

A

Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.

B

Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô.

C

Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.

D

Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu - xiu.

Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?

A

Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là các sông lớn.

B

Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

C

Nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.

D

Sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.

Dân cư Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?

A

Tập trung ở các thành phố ven biển.

B

Tỉ lệ người già ngày cao và tăng.

C

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp.

D

Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.

Ý nào dưới đây không đúng với địa hình Nhật Bản?

A

Cao ở giữa, thấp về hai phía.

B

Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông nam.

C

Chủ yếu là đồi núi cao trong đó có nhiều núi lửa.

D

Chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đó có nhiều núi lửa

Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là

A

có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

B

nằm trong khu vực khí hậu lục địa, ít mưa.

C

địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa.

D

nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần.

Khí hậu của Nhật Bản là

A

hàn đới và ôn đới lục địa.

B

hàn đới và ôn đới hải dương.

C

ôn đới và cận nhiệt gió mùa.

D

ôn đới và cận nhiệt lục địa.

Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là

Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?

Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản?

A

Phần lớn dân cư tập trung ở các đô thị ven biển.

B

Đông dân nhưng mật độ dân số không cao.

C

Tốc độ tăng dân số thấp và đang giảm dần.

D

Dân cư phân bố không đều, dân số già.

Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

Ngành công nghiệp được coi là ngành khởi nguồn của Nhật Bản ở thế kỉ XIX là

A

Công nghiệp chế tạo tàu biển.

Căn cứ vào lược đồ dưới đây:

Hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô rất lớn?

A

Tokio, Nagoia, Cô chi, Phucuama.

B

Cô chi, Phucuama, Niigata, Xenđai.

C

Tokia, Nagaxaki, Ôyta, Kiôtô.

D

Tokio, Nagoia, Oxaca, Côbê.

Căn cứ vào lược đồ dưới đây:

Căn cứ vào lược đồ trên, hãy cho biết điểm giống nhau giữa hai trung tâm công nghiệp Caoaxaki với Cô -chi là

Chủ Đề