Cầu vai tiếng anh là gì

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Epaulet là gì?

Epaulet có nghĩa là (n) Cầu vai

  • Epaulet có nghĩa là (n) Cầu vai
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

(n) Cầu vai Tiếng Anh là gì?

(n) Cầu vai Tiếng Anh có nghĩa là Epaulet.

Ý nghĩa - Giải thích

Epaulet nghĩa là (n) Cầu vai.

Đây là cách dùng Epaulet. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Epaulet là gì? (hay giải thích (n) Cầu vai nghĩa là gì?) . Định nghĩa Epaulet là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Epaulet / (n) Cầu vai. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

  • Từ Điển
  • Từ Điển Việt - Anh

Từ “cầu vai” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “cầu vai” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “cầu vai” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ cầu vai trong Tiếng Anh

@cầu vai
* noun
- Shoulder-strap
=đeo cấp hiệu ở cầu vai+to wear a badge on one's shoulder-straps
-Shoulder backing piece

Các từ liên quan khác

  • cầu tàu
  • cầu tự
  • cầu vinh
  • cầu viện
  • cầu vòng
  • cầu vượt
  • cầu vồng
  • cầu xin
  • cầu yên
  • cầu ô

Các từ ghép với từ "cầu" và từ "vai"

Đặt câu với từ cầu vai

Bạn cần đặt câu với từ cầu vai, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Tôi chưa bao giờ ngờ có lúc tôi thấy bạn hiền của mình hẹn hò với một phụ nữ có ba vạch trên cầu vai.
  • ➥ I never thought I'd see a buddy of mine dating a woman with three bars on her shoulder.
  •   Concerto cũng yêu cầu vai trò của nghệ sĩ độc tấu chỉ là người đệm cho dàn nhạc trong những phần mở rộng, ví dụ như những hợp âm rải lúc bắt đầu phần tóm lược.
  • ➥ The concerto also calls on the soloist to be nothing more than an accompanist to the orchestra for extended periods, such as the ricochet arpeggios at the start of the recapitulation.

➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu song ngữ có từ “cầu vai“

cầu vai trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ cầu vai sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • cầu vai

    * dtừ

    shoulder-strap; shoulder loop; epaulet(te)

    đeo cấp hiệu ở cầu vai to wear a badge on one's shoulder-straps

    shoulder backing piece

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • cầu vai

    * noun

    Shoulder-strap

    đeo cấp hiệu ở cầu vai: to wear a badge on one's shoulder-straps

    Shoulder backing piece

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cầu vai", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cầu vai, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cầu vai trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tôi chưa bao giờ ngờ có lúc tôi thấy bạn hiền của mình hẹn hò với một phụ nữ có ba vạch trên cầu vai.

I never thought I'd see a buddy of mine dating a woman with three bars on her shoulder.

2. Concerto cũng yêu cầu vai trò của nghệ sĩ độc tấu chỉ là người đệm cho dàn nhạc trong những phần mở rộng, ví dụ như những hợp âm rải lúc bắt đầu phần tóm lược.

The concerto also calls on the soloist to be nothing more than an accompanist to the orchestra for extended periods, such as the ricochet arpeggios at the start of the recapitulation.

Mình muốn hỏi chút "cầu vai" tiếng anh nói như thế nào? Thank you.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

cầu vai

translations cầu vai

+ Add

  • epaulette

    noun

    họ đang mặc áo sơ mi hải quân màu xanh giống hệt nhau với cầu vai,

    they were wearing identical navy blue shirts with epaulettes;

  • yoke

    verb noun

  • epaulet

    noun

Less frequent translations

shoulder backing piece · shoulder-strap

Chắc các anh cũng để ý là Trung úy Schaffer đeo cầu vai của Sư đoàn Biệt kích Mỹ.

You've probably noticed that Lt. Schaffer... wears the shoulder flashes of the American Ranger division.

Tôi chưa bao giờ ngờ có lúc tôi thấy bạn hiền của mình hẹn hò với một phụ nữ có ba vạch trên cầu vai.

I never thought I'd see a buddy of mine dating a woman with three bars on her shoulder.

Vào năm 1836, kiểu cấp hiệu đai vai được sử dụng để thay thế cho cấp hiệu cầu vai (với tua) trong các nhiệm vụ thực địa.

In 1836, shoulder straps were adopted to replace the epaulette for field duty.

Năm 1945, MacArthur tặng cầu vai quân hàm Lâu đài Vàng quý giá, một đồ vật cá nhân, cho Kỹ sư trưởng của ông là Thiếu tướng Leif J. Sverdrup.

In 1945, General MacArthur presented his Gold Castles to Major General Leif J. Sverdrup, his chief engineer.

Sau đó Dupuy lấy một cái cầu vai của mình và đặt nó lên vai của Suchet, nói rằng, "Bằng khả năng của tôi, tôi phong anh làm đại tá."

Thereupon Dupuy took off one of his epaulettes and placed it on Suchet's shoulder, saying, "By my almightiness, I make thee colonel."

Concerto cũng yêu cầu vai trò của nghệ sĩ độc tấu chỉ là người đệm cho dàn nhạc trong những phần mở rộng, ví dụ như những hợp âm rải lúc bắt đầu phần tóm lược.

The concerto also calls on the soloist to be nothing more than an accompanist to the orchestra for extended periods, such as the ricochet arpeggios at the start of the recapitulation.

Anh cảm thấy cái nhìn của cô có thể làm dịu bớt như yêu cầu của vai diễn.

He felt her looks could be played down as required for the role.

"Tôi được đạo diễn yêu cầu thử vai sau cuộc trò chuyện.

"I ended up having an audition after chatting with the director.

Nhân vật hư cấu Trung úy John Dunbar của năm 1863 xuất hiện đúng quân hàm trong phim, đeo một thanh vàng trên cầu vai quân phục của anh, cho thấy quân hàm của anh là Trung úy.

The fictional Lieutenant John Dunbar of 1863 is correctly shown in the film wearing a gold bar on his officer shoulder straps, indicating his rank as a First Lieutenant.

Các nút của 2DS được đặt ở vị trí trung tâm của thiết bị thay vì ở gần màn hình dưới, các nút cầu vai có hình dạng lõm và tương đối dày hơn so với các nút 3DS.

Its buttons are positioned towards the center of the device instead of near the lower screen, and its shoulder buttons are concave in shape and relatively thicker than those of the 3DS.

Lời cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc củng cố đức tin?

What role does prayer play in strengthening faith?

Cầu nguyện đóng vai trò quan trọng trong việc giúp tôi cai nghiện ma túy và rượu bia.

Prayer played a major role in helping me overcome my drug and alcohol abuse.

Cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc đối phó với sự cám dỗ?

• What role does prayer play in dealing with temptation?

(b) Lời cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc bình luận?

(b) What role does prayer play in giving comments?

Ông được đề cử sáu giải thưởng Quả cầu vàng cho vai diễn.

He was also nominated for six Golden Globe Awards for his performance.

Sự cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc vun trồng tính nhu mì?

In developing mildness, what role does prayer play?

Sự cầu nguyện đóng vai trò nào trong sự tha thứ của Đức Chúa Trời?

What role does prayer play in divine forgiveness?

Cầu nguyện có vai trò nào trong việc củng cố đức tin chúng ta?

What part does prayer play in strengthening our faith?

17, 18. (a) Cầu nguyện có vai trò nào trong việc chống cự Sa-tan?

17, 18. (a) What role does prayer play in resisting Satan?

• Khi một người phạm tội, việc cầu nguyện có vai trò gì?

• What is the role of prayer when one has sinned?

Vào năm 1992, Madonna vào vai cầu thủ bóng chày Mae Mordabito trong A League of Their Own.

In 1992, Madonna starred in A League of Their Own as Mae Mordabito, a baseball player on an all-women's team.

Marilyn Monroe đã được đề cử giải Quả cầu vàng cho vai diễn B-girl trong Bus Stop (1956).

Marilyn Monroe was nominated for a Golden Globe award for her role as a B-girl in Bus Stop (1956).

Tuy nhiên mọi người không thể luôn luôn xác định vị trí/công việc của một binh sĩ, có hai yếu tố lựa chọn giúp xác định điều này: một dây tua gắn ở cầu vai trái và túi áo sơ mi, và một ghim thể hiện kiểu công việc của binh sĩ (thường được trao bởi một khoá huấn luyện chuyên nghiệp).

While one cannot always identify the position/job of a soldier, two optional factors help make this identification: an aiguillette attached to the left shoulder strap and shirt pocket, and a pin indicating the soldier's work type (usually given by a professional course).

Perry từng hợp tác với Kauffman và Crane trong một tập phim Dream On; anh tiếp tục yêu cầu thử vai khi cảm thấy phù hợp với nhân vật này.

Perry had previously worked with Kauffman and Crane on an episode of Dream On, and requested an audition when he identified with the character.

Tôi thấy áp lực và yêu cầu đặt lên vai những người muốn hoàn thành công việc ngày càng gia tăng.

I have seen increased pressure and demands placed on everyone trying to get their jobs done.