Cách dụng từ đồng thời trong tiếng Việt

Có thể thấy rằng tiếng Anh ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Do đó mà việc nắm bắt rõ nghĩa của các từ trong tiếng Anh thực sự rất cần thiết để ứng dụng vào học tập và cuộc sống.
Với những bạn chưa thật sự thành thạo về tiếng Anh thì đồng thời tiếng Anh là gì là một câu hỏi khá khó khăn. Do đó, trong bài viết này chúng tôi

Có thể thấy rằng tiếng Anh ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Do đó mà việc nắm bắt rõ nghĩa của các từ trong tiếng Anh thực sự rất cần thiết để ứng dụng vào học tập và cuộc sống.

Với những bạn chưa thật sự thành thạo về tiếng Anh thì đồng thời tiếng Anh là gì là một câu hỏi khá khó khăn. Do đó, trong bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp nghĩa đồng thời tiếng Anh là gì? Cách sử dụng và các từ tương ứng với từ đồng thời trong tiếng Anh qua các ví dụ để giúp người dùng có thể ứng dụng trên thực tế.

Đồng thời là gì?

Đồng thời là từ dùng để chỉ hai hay nhiều sự việc được xảy ra cùng lúc, vào cùng một thời điểm nào đó.

Từ đồng thời được ứng dụng nhiều trong công việc, học tập cũng như trong giao tiếp đời sống hàng ngày.

>>> Tham khảo: Viết tắt tiếng Anh là gì?

Đồng thời tiếng Anh là gì?

Đồng thời tiếng Anh là Simultaneous

Đồng thời tiếng Anh được hiểu là: At the same time, the word refers to two or more things happening at the same time, at the same time.

>>> Tham khảo: Tổng hợp tiếng Anh là gì?

Danh mục từ tương ứng với đồng thời tiếng Anh là gì?

Có thể tham khảo các từ tương ứng với từ đồng thời tiếng Anh như sau:

+ Coefficient simultaneously: Hệ số đồng thời

+ Like: Cũng giống như

+ Best: Một cách tốt nhất

+ Parallel: Song song

+ Best possible: Tốt nhất có thể

+ With that: Cùng với đó

Ngoài ra, có thể tham khảo các từ đồng nghĩa thường được sử dụng như: At the same time; at one; contemporaneously; concomitant; simultaneously; concurrent; concurrently; synchronic; together; a together; synchronously; …

Theo đó, tùy vào mỗi trường hợp cụ thể hay các tình huống khác nhau mà người dùng có thể áp dụng sử dụng linh hoạt các từ đồng nghĩa với từ “đồng thời” trên để chuẩn xác và phù hợp.

>>> Tham khảo thêm: Chuyên ngành tiếng Anh là gì?

Ví dụ từ thường sử dụng đồng thời tiếng Anh viết như thế nào

Để hỗ trợ biết rõ hơn về cách sử dụng của từ đồng thời trong tiếng Anh như thế nào trên thực tế, có thể tham khảo các ví dụ sau đây:

Ex1. She captures the information and acquires and manipulates the issues that I speak very quickly. [Cô ấy nắm bắt thông tin đồng thời tiếp thu, vận dụng các vấn đề mà tôi nói rất nhanh]

Ex2. Two children answer the teachers question simunltaneously. [Hai đứa trẻ trả lời câu hỏi của giáo viên một cách đồng thời]

Ex3. Drought and saltwater intrusion also occurred in the Central region, causing great damage. [Hạn hán và xâm nhập mặn đồng thời xảy ra ở khu vực miền Trung gây nên thiệt hại rất lớn]

Ex4.  A film that impresses audiences not only by good content but also by impressive young actors. [Một bộ phim tạo nên dấu ấn trong lòng khán giả không chỉ bởi nội dung hay mà đồng thời bởi các diễn viên trẻ ấn tượng]

Ex5. There was a simultaneous test at the location of the adjacent building. [Đã có một cuộc thử nghiệm đồng thời được diễn ra tại vị trí của tòa nhà kế bên]

Ex6. A simultaneous translation is translated into multiple language and published in many countries around the word. [Một bản dịch đồng thời được dịch ra nhiều thứ tiếng và xuất bản tại nhiều quốc gia trên thế giới]

Các thông tin trên đây của chúng tôi hy vọng sẽ giúp các bạn phần nào hiểu rõ về đồng thời tiếng Anh là gì? Có rất nhiều từ được sử dụng để chỉ từ đồng thời, do đó mà tùy vào mỗi trường hợp, tình huống cụ thể các bạn có thể sử dụng cho phù hợp.

– Aggregation có nghĩa là: tập hợp. Thường được sử dụng trong thuật ngữ toán học, sinh học,…

>>> Xem thêm: Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?

Chào các bạn, trong bài viết này Tiếng Việt 24h xin được giới thiệu tới các bạn: Cách sử dụng từ thôi trong tiếng Việt.

Vị trí của từ trong câu :

Là trợ từ cuối câu.

Ý nghĩa và ví dụ :

Ý nghĩa: Dùng để diễn tả giới hạn của phạm vi, mức độ hay tính duy nhất của sự vật, hành động.

Chú ý: Có thể sử dụng các hình thức kết hợp sau: có…thôi; còn…thôi; [chỉ / có]…mà thôi; mới…thôi; [chỉ]…không thôi.

Ví dụ:

Anh chỉ yêu mình em thôi.

Chơi game ít thôi! Coi chừng hư mắt bây giờ.

A: Hôm qua cậu có bị mẹ mắng vì về nhà trễ không?
B: Không, tớ chỉ bị nhắc nhở là lần sau không được về trễ như thế nữa thôi.

A: Cuốn sách này có đắt không?
B: Không đắt đâu. Chỉ 20.000 đồng thôi.

A: Xin lỗi cậu, tớ đến trễ.
B: Không sao đâu, tớ cũng chỉ mới tới thôi.

Tối qua tôi ngủ được có 2 tiếng thôi.

A: Chị còn xà lách không?
B: Tôi còn bắp cải thôi.

Nếu anh không cố gắng thì anh chỉ có thất bại mà thôi.

Phòng của cậu ấy chỉ toàn là truyện tranh không thôi.

Mời các bạn cùng tham khảo các cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt, cách dùng các từ tiếng Việt khác trong chuyên mục : ngữ pháp tiếng Việt

We on social : Facebook

Bạn có biết nghĩa của từ "đồng thời" tiếng anh là gì không. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây dưới StudyTiengAnh nhé.

ĐỒNG THỜI TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Simultaneous [Adj] /ˌsīməlˈtānēəs/

• Nghĩa tiếng Việt: Đồng thời

• Nghĩa tiếng Anh: happening or being done at exactly the same time:

[Simultaneous – Đồng thời trong tiếng Anh]

TỪ ĐỒNG NGHĨA:

Simultaneously, concurently, together, at the same time, at once, synchronously, contemporaneously, all together.

VÍ DỤ CỦA TỪ ĐỒNG THỜI TIẾNG ANH

  • •  The Telethon was broadcast simultaneously on 31 US networks
  • Nhạc của nhóm Telethon đã được phát sóng đồng thời trên 31 mạng lưới Mỹ
  •  
  • •  Two children answered the teacher's question simultaneously.
  • Hai đứa trẻ trả lời câu hỏi của giáo viên một cách đồng thời.
  •  
  • •  It works simultaneously as character study, teen drama and sci-fi thriller
  • Nó hoạt động đồng thời như là nghiên cứu nhân vật, phim tuổi teen và phim khoa học viễn tưởng
  •  
  • •  There were several simultaneous explosions in different cities.
  • Có nhiều vụ nổ đồng thời ở các thành phố khác nhau.
  •  
  • •  There was a simultaneous trial taking place in the next building.
  • Đã có một cuộc thử nghiệm đồng thời diễn ra tại tòa nhà kế tiếp.
  •  
  • •  There were simultaneous cheers from several parts of the crowd.
  • Có những tiếng reo hò đồng thời từ nhiều nơi trong đám đông.
  •  
  • •  A simultaneous translation was available through our headphones.
  • Một bản dịch đồng thời đã có thông qua tai nghe của chúng tôi.
  •  
  • •  In contrast, the Dual Language System Hypothesis states that bilinguals have a separate system for the L1 and L2 which they learn right from the start, so both languages can be acquired simultaneously
  • Ngược lại, Giả thuyết hệ thống ngôn ngữ kép cho rằng những người song ngữ có một hệ thống riêng biệt cho L1 và L2 mà họ học ngay từ đầu, vì vậy cả hai ngôn ngữ có thể được hình thành đồng thời
  •  
  • •  During language tasks, this explains for the simultaneous collateral activation of both spoken language and sign language, the late activation of language in semantic processing, and the lack of effects of code switching. This lack of cost for code switching is especially used because they argue that separate lexicons would cause a slower reaction time, which was not indicated in the findings.
  • Trong các tác vụ ngôn ngữ, đều này giải thích cho việc kích hoạt song song đồng thời của cả hai ngôn ngữ, sự kích hoạt muộn của ngôn ngữ trong xử lý ngữ nghĩa, và sự thiếu hiệu quả của việc chuyển đổi mã. Việc thiếu chi phí cho việc chuyển đổi mã đặc biệt được sử dụng bởi vì chúng cho rằng các lexicon riêng biệt sẽ gây ra một thời gian phản ứng chậm hơn, điều này không được chỉ ra trong các nghiên cứu.
  •  
  • •  In mathematics, a set of simultaneous equations, also known as a system of equations or an equation system, is a finite set of equations for which common solutions are sought.
  • Trong toán học, một tập hợp các phương trình đồng thời, còn được gọi là một hệ phương trình hay một phương trình, là một tập phương trình hữu hạn để tìm ra các giải pháp chung.
  •  
  • •  The parents' expectations and knowledge about language development can be instrumental in raising simultaneously bilingual children. Parental attitudes toward "their roles and linguistic choices" also play an important part in the child's linguistic development. The attitudes of the child's extended family, friends and society have been shown to affect successful bilingualism
  • Sự mong đợi của cha mẹ và kiến thức về phát triển ngôn ngữ có thể là công cụ để nuôi dạy trẻ em ngôn ngữ đồng thời. Thái độ của cha mẹ đối với "vai trò và sự lựa chọn ngôn ngữ" của trẻ cũng đóng một phần quan trọng trong sự phát triển ngôn ngữ của trẻ. Thái độ của gia đình, bạn bè và xã hội lâu dài của đứa trẻ đã được chứng minh là ảnh hưởng đến thành công trong việc song ngữ
  •  
  • •  The study of simultaneous bilingualism make up general theories of child language acquisition. It particularly illuminates the critical role of the nature of language input in language development. This indicates that the form of language input must be similarly influential in monolinguals
  • Nghiên cứu về song ngữ đồng thời bổ sung các lý thuyết chung về việc thu nhận ngôn ngữ của trẻ. Nó đặc biệt làm sáng tỏ vai trò quan trọng của bản chất của ngôn ngữ đầu vào trong phát triển ngôn ngữ. Điều này chỉ ra rằng hình thức đầu vào ngôn ngữ phải có ảnh hưởng tương tự trong các ngôn ngữ lập thể

Trên đây là bài viết về nghĩa của từ đồng thời tiếng anh. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

Phúc Nguyễn.

Video liên quan

Chủ Đề