Các tính từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh được coi là một phạm trù kiến thức vô cùng quan trọng trong đề thi tiếng Anh nói chung. Vậy nên, để có thể làm hiệu quả các bài thi tiếng Anh, chắc chắn bạn phải nằm lòng được những từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất. Vậy từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì? Đâu là những từ đồng nghĩa thông dụng nhất? Hãy cùng tuvung.edu.vn đi tìm hiểu chi tiết tất tần tật kiến thức về từ đồng nghĩa bạn nhé!

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì? Kiến thức thông dụng về từ đồng nghĩa

I. Tổng quan về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

1. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì?

Cũng giống như trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là những từ vựng có cùng nghĩa hoặc nghĩa của chúng tương tự nhau [có thể cách nói, cách viết khác nhau]. Một số ví dụ cụ thể về từ đồng nghĩa:

Ví dụ về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

2. Phân loại các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa tuyệt đối Từ đồng nghĩa tương đối
  • Từ đồng nghĩa tuyệt đối là những từ vựng mang ý nghĩa, đặc điểm giống nhau.
  • Những từ vựng này có thể thay thế cho nhau trong hầu hết các ngữ cảnh.
  • Ví dụ:  fatherland = motherland
  • Từ đồng nghĩa tương đối là những từ có nghĩa giống nhau nhưng những từ vựng này lại mang sắc thái, đặc điểm khác nhau.
  • Những từ đồng nghĩa này có thể thay thế cho nhau hoặc không thay thế được cho nhau trong các trường hợp nhất định.
  • Ví dụ: Stare ~ look ~ gaze ~ glance

3. Một số từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thông dụng:

3.1. Danh từ

Từ vựng Từ đồng nghĩa Ý nghĩa
Transportation Vehicles Phương tiện
Law Regulation, Rule, Principle Luật
Chance Opportunity Cơ hội
Route Road, Track Tuyển dụng
Shipment  Delivery Sự giao hàng
Improvement Innovation, Development Sự cải tiến
Downtown City center Trung tâm thành phố
Applicant Candidate Ứng viên
Energy Power Năng lượng
Brochure Booklet, Leaflet Tờ rơi quảng cáo
People  Citizens, Inhabitants Cư dân
Signature Autograph Chữ ký
Traveler Commuters Người đi lại
Employee Staff Nhân viên

3.2. Động từ

Từ vựng Từ đồng nghĩa Ý nghĩa
Like Enjoy Yêu thích
Visit Come round to Ghé thăm
Confirm Bear out Xác nhận
Suggest Put forward, Get across Đề nghị
Delay Postpone Trì hoãn
Supply Provide Cung cấp
Distribute Give out Phân bổ
Remember Look back on Nhớ lại
Continue Carry out Tiếp tục
Announce Inform, Notify Thông báo
Figure out Work out, Find out Tìm ra
Arrive Reach, Show up Đến nơi
Happen Come about Xảy ra
Discuss Talk over Thảo luận
Raise Bring up Nuôi nấng
Decrease Cut, Reduce Cắt giảm
Extinguish Put out Dập tắt
Tidy Clean, Clear Up Dọn dẹp
Execute Carry out Tiến hành
Cancel Abort, Call off Hủy lịch
Buy Purchase Mua
Book Reserve Đặt trước
Require Ask for, Need Cần, đòi hỏi
Refuse Turn down Từ chối
Seek Look for, Search for Tìm kiếm
Omit Leave out Bỏ

3.3. Tính từ

Từ vựng Từ đồng nghĩa Ý nghĩa
Pretty Rather Tương đối
Effective Efficient Hiệu quả
Rich Wealthy Giàu có
Quiet Silence, Mute Im lặng
Bad Terrible Tệ hại
Shy Embarrassed, Awkward Ngại ngùng, xấu hổ
Defective Error, Faulty, Malfunctional Lỗi
Damaged Broken, Out of order Hỏng hóc
Hard Difficult, Stiff Khó khăn
Famous Well-known, Widely-known Nổi tiếng
Fragile Vulnerable, Breakable Mỏng manh, dễ vỡ
Lucky Fortunate May mắn

II. Bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

  1. She cannot understand why he did that, it really doesn’t add up.
  • A. doesn’t calculate
  • B. isn’t mathematics
  • C. doesn’t make sense
  • D. makes the wrong addition
  1. These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between married couples.
  • A. signs
  • B. achievements
  • C. landmarks
  • D. progresses
  1. She has sold her house and has no job and so now she has next to nothing.
  • A. he is unemployed
  • B. he has a few things
  • C. he has almost no money
  • D. he has nothing at all
  1. As a newspaper reporter, my friend always wanted to get information at first hand.
  • A. quickly
  • B. slowly
  • C. easily
  • D. directly
  1. The notice should be put in the most conspicuous place so that all the students can be well-informed.
  • A. easily seen
  • B. beautiful
  • C. popular
  • D. suspicious
  1. It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic.
  • A. pick up
  • B. makeup
  • C. turn out
  • D. make out 
  1. The situation seems to be changing minute by minute.
  • A. from time to time
  • B. time after time
  • C. again and again
  • D. very rapidly

Trên đây là tổng quan về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh. Tuvung.edu.vn chúc bạn học luyện thi hiệu quả, chinh phục được điểm số thật cao trong đề thi THPT Quốc gia cũng như đề thi IELTS nhé!

Video liên quan

Chủ Đề