Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
- Tên trường: Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture [HCMUC]
- Mã trường: VHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM
- SĐT: 028.389.92.901
- Email: [email protected]
- Website: //www.hcmuc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [xét học bạ THPT].
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT với thi tuyển môn năng khiếu nghệ thuật.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực từ trường đại học khác tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Dự kiến học phí hệ đại học chính quy năm 2021 - 2022 như sau:
- Các ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 đồng/ sinh viên.
- Các ngành đào tạo khác: 10.600.000 đồng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thông tin thư viện |
7320201 | C00, D01, D09, D15 | 40 |
Bảo tàng học |
7320305 |
C00, D01, D09, D15 |
30 |
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, D10, D15 |
60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị lữ hành [7810103A] - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch [7810103B] |
7810103 |
C00, D01, D10, D15 |
100 80 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 |
C00, D01, D10, D15 |
40 |
Quản lý văn hóa - Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội [7229042A] - Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch [7229042B] - Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật [7229042C] - Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch [7229042D] |
7229042 |
C00, D01, D09, D15 C00, D01, D09, D15 R01, R02, R03, R04 C00, D01, D09, D15 |
40 50 40 50 |
Văn hóa học - Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam [722904A] - Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa [722904B] - Chuyên ngành Truyền thông văn hóa [722904C] |
722904 |
C00, D01, D09, D15 |
40 50 150 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
C00, D01, D09, D15 |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Thông tin - Thư viện |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | |
Bảo tàng học |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | |
Quản lý văn hóa |
Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
18,50 |
19 |
18 |
15 |
21 |
22,25 |
Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch |
15 |
17 |
18 |
15 |
16 |
16 |
|
Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật |
15 |
17 |
16 |
15 |
18 |
19,25 |
|
Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch |
21 |
15 |
22,5 |
23,25 |
|||
Văn hóa học |
Văn hóa Việt Nam |
17 | 19 | 16 | 16,5 | 16 | 16 |
Công nghiệp Văn hóa |
17 | 18 | 16 | 15 | 16 | 16 | |
Truyền thông Văn hóa |
19,50 | 19 | 21 | 20 | 23 | 22,50 | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị lữ hành |
22 | 24,50 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Hướng dẫn du lịch |
21,25 | 22 | 23 | 24 | 24 | 23,75 | |
Du lịch |
20 | 21 | 23,5 | 24 | 24,25 | 23,75 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Trường Đại học Văn hóa TPHCM đã có thông tin tuyển sinh năm 2022 cho 8 ngành học của trường. Thông tin tuyển sinh chi tiết mời các bạn xem trong bài viết sau.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture [HCMUC]
- Mã trường: VHS
- Trực thuộc: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Văn hóa – Nghệ thuật
- Địa chỉ: 51 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM
- Cơ sở đào tạo: 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM
- Điện thoại: [028] 3899 2901
- Email:
- Website: //hcmuc.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | 40 | C00, D01, D09, D15 |
Bảo tàng học | 7320305 | 30 | |
Du lịch | 7810101 | 60 | C00, D01, D10, D15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D10, D15 | ||
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành | 7810103A | 100 | |
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810103B | 80 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | 40 | C00, D01, D10, D15 |
Quản lý văn hóa | |||
– Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 7229042A | 40 | C00, D01, D09, D15 |
– Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042B | 50 | |
– Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật | 7229042C | 40 | R01, R02, R03, R04 |
– Chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch | 7229042D | 50 | C00, D01, D09, D15 |
Văn hóa học | |||
– Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 7229040A | 40 | C00, D01, D09, D15 |
– Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa | 7229040B | 50 | |
– Chuyên ngành Truyền thông văn hóa | 7229040C | 150 | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | 30 | C00, D01, D09, D15 |
2, Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Văn hóa TP HCM xét tuyển các ngành đại học năm 2022 theo các khối sau:
- Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối D01 [Văn, Toán, Tiếng Anh]
- Khối D09 [Toán, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D10 [Toán, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Văn hóa TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Áp dụng với các ngành không có môn thi năng khiếu nghệ thuật.
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Văn hóa TPHCM.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập THPT các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
Tính điểm xét tuyển
- Điểm TB chung từng môn = [Điểm HK1 lớp 10 + Điểm HK2 lớp 10 + Điểm HK1 lớp 11 + Điểm HK2 lớp 11 + Điểm HK1 lớp 12] / 5
- Điểm xét tuyển = Điểm TB chung môn 1 + Điểm TB chung môn 2 + Điểm TB chung môn 3
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
Ngành áp dụng: Quản lý văn hóa [Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật]
Thí sinh kết hợp điểm thi năng khiếu nghệ thuật với điểm môn văn hóa [xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT].
Thí sinh chuẩn bị đồng thời 2 loại hồ sơ: Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu nghệ thuật [tải về] và hồ sơ
4, Đăng ký và xét tuyển
Đang cập nhật…
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 15 | 15.0 |
Du lịch | 20 | 24 | 24.25 |
Thông tin – thư viện | 15 | 15 | 15.0 |
Bảo tàng học | 15 | 15 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 2 chuyên ngành: | |||
Quản trị lữ hành | 22 | 25 | 25.0 |
Hướng dẫn du lịch | 21.25 | 24 | 24.0 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 | 15 | 15.0 |
Quản lý văn hóa gồm 3 chuyên ngành: | |||
Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 18.5 | 15 | 21.0 |
Quản lý Di sản văn hóa | 15 | ||
Tổ chức hoạt động Văn hóa nghệ thuật | 15 | 15 | |
Biểu diễn âm nhạc | — | ||
Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 15 | 16.0 | |
Tổ chức sự kiện Văn hóa, thể thao, du lịch | 15 | 22.5 | |
Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | 18.0 | ||
Văn hóa học gồm 3 chuyên ngành: | |||
Văn hóa Việt Nam | 17 | 16.5 | 16.0 |
Công nghiệp văn hóa | 17 | 15 | 16.0 |
Truyền thông văn hóa | 19.5 | 20 | 23.0 |