Bổ sung quy hoạch tiếng Anh là gì

Quy Hoạch Tiếng Anh Là Gì, Quy Hoạch Khu Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì

Là Gì 26 Tháng Chín, 2021 Là Gì

Quy Hoạch Tiếng Anh Là Gì, Quy Hoạch Khu Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì

Quy hoạch là một cách quy hoạch thành phố trong đó một thành phố hoặc cấp chính quyền khác chia đất thành những khoanh vùng gọi là khoanh vùng, mỗi khoanh vùng chứa một bộ quy cách cho sự phát triển mới khác với những khoanh vùng khác. Những khoanh vùng có thể đc định vị cho một mục đích áp dụng [ví dụ: khu dân cư , khu công nghiệp], chúng có thể kết hợp một số vận động tương thích theo cách thức áp dụng, hoặc trong điều kiện phân vùng dựa trên bề ngoài, những quy cách khác nhau có thể chi phối mật độ, kích thước and mẫu mã của những ngôi nhà cho phép cho dù chúng áp dụng. Những quy định quy hoạch cho từng khoanh vùng, định vị xem có thể cấp phép quy hoạch cho một sự phát triển ổn định hay không. Quy hoạch có thể định vị nhiều bề ngoài áp dụng đất trọn vẹn and có trường hợp. Nó có thể nêu ra kích thước and kích thước của những lô đất có thể đc chia bé dại thành hoặc bề ngoài and mô hình của những ngôi nhà. Các chỉ dẫn này đc nêu ra nhằm định hướng cho sự tăng trưởng and phát triển thành phố.

Quy hoạch tiếng anh là planning [danh từ].

scheme[ động từ].

Nổi biệt bỗng nhiên Natural specification Thực trạng Existing condition Khu thành phố Urban area Tổng quan Over view Khu công nghệ cao Hi-tech park Khu công nghiệp nhẹ Light industrial park Đất nông nghiệp Vacant agricultural land Trường hợp bỗng nhiên: Natural condition Khu đất Land plot Trường hợp khí hậu thủy văn: The condition of climate và hydrology Lượng mưa Rainfall Khu vực có giờ nắng trung bình trong năm là The average sunlight hours per year Trường hợp địa hình The topographical condition Đất trồng hoa màu crops farming Địa hình thấp, trũng phải tôn nền cao low và hollow topography. it needs the high embankment with large amount. Địa chất công trình The topographical condition Lỗ khoan địa chất Geological drilling holes Trầm tích Sediment Trầm tích Holoxen Holocene sediment Sét Clay Sét pha bụi Dust clay Sét pha cát bé dại lẫn bụi Tiny sand và dust clay Sức chịu tải quá thấp Low bearing capacity. Trầm tích Pleixtoxen Pleistocene sediment Phù sa cổ Ancient alluvial Hiện tượng phong hóa Laterite The phenomenon of weathered Laterite Hạ tầng kỹ thuật thành phố Urban technical infrastructure: Giao thông bộ Road transport Giao thông thủy Waterway transport Đường công vụ Public service road Thực trạng áp dụng đất The existing condition of land use Đất ở nông thôn Land for living in rural area Đất chuyên cần sử dụng khác Land for other purposes Đất ao kênh Pond & canal land Đất giao thông [đê]: Transport land [dyke]: Đất rừng Forestland Đất nông nghiệp [trồng thơm]: Agricultural land [pineapple growing]: Thực trạng dân cư The existing condition of residents Đất chế tạo nông lâm nghiệp The land of agricultural và forestry production Vùng thương mại trọng điểm Focal economic zone Quy hoạch thành lập giống hệt The synchronous planning và construction Diện tích quy hoạch Planning area Tôn nền cao High embankment. ĐỒ ÁN QUY HOẠCH THE PLANNING PROJECT QUY HOẠCH CHI TIẾT DETAILED PLANNING Công viên sinh thái Ecological park Chỉ giới đường đỏ Red boundary line Chỉ giới thành lập Construction boundary line Những chỉ tiêu thương mại kỹ thuật Economic technical planning parameters Chỉ tiêu áp dụng đất gia dụng [theo quy chuẩn]: The planning parameter for civil land use [as per standard]: Đất ở Residential area Đất công trình công cộng, dịch vụ Public, service area Đất giao thông, quảng trường, bến bãi Transportation, square, station area Đất cây trồng Green area Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật The planning parameter for technical infrastructure Chỉ tiếu cấp điện Power supply planning parameter Tầng cao thành lập trung bình The average construction height Khu gia dụng The civil area Mật độ thành lập The construction density Nhà phố Private house Nhà liên kế Row house Nhà song lập Semi-detached house Ngôi nhà Villa Cao ốc Tenement CƠ CẤU QUY HOẠCH THE PLANNING STRUCTURE: Phân khu chức năng The functional zoning Đơn vị ở Residential unit San nền Land leveling Đất phân lô nhà phố. Private house allotting area. Đất phân lô nhà liên kế. Row house allotting area. Đất phân lô nhà sân vườn tòa nhà sân vườn. Garden house garden villa allotting area. Đất thành lập cao ốc cao tầng. High rise tenement area. Đất ở kết hợp kinh tế dịch vụ. Trade, services và residential complex area. Đất văn hóa truyền thống.

Xem Ngay: User Experience Là Gì - Trải Nghiệm Người Dùng User Experience

Xem Ngay: String Là Gì

Cultural area. Đất hành chính. Administration area. Đất y tế. Healthcare area. Đất giáo dục. Education area. Khu dịch vụ công cộng. Public service area. Khu thể dục thể thao. Sports area. Đất công viên cây trồng. Green park area. Đất công trình đầu mối kỹ thuật. Technical focal works area. Đất thành lập hạ tầng kỹ thuật: bãi đậu xe khoanh vùng, hệ thống giao thông.

Xem Ngay: Offline Là Gì Trực Tuyến And Ngoại Tuyến

Technical infrastructure construction area: regional parking space, transportation system.

Bài Viết: Quy Hoạch Tiếng Anh Là Gì, Quy Hoạch Khu Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Quy Hoạch Tiếng Anh Là Gì, Quy Hoạch Khu Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì

Related

  • Indicator Là Gì định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
  • Tôn Lạnh Là Gì Ưu Nhược Điểm Khi Sử Dụng Tôn Lạnh
  • Emerging Là Gì Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
  • Quan Trắc Là Gì Quan Trắc Công Trình Là Gì
  • Giá trị vốn hóa thị trường [ market capitalization là gì ?
  • Nghị Quyết Là Gì Nghị Quyết Do Ai Ban Hành
  • Chop Là Gì Nghĩa Của Từ Chop Trong Tiếng Việt
  • Bạn Bè Là Gì Định Nghĩa Tình Bạn Là Gì
  • Probably Là Gì Nghĩa Của Từ Probable
  • Tục Ngữ Là Gì

Video liên quan

Chủ Đề