Be on the brink of là gì

Nếu bạn là người yêu thích khoa học, lịch sử hay địa lý, chắc hẳn đã không ít lần nghe qua cụm từ On the verge of. Vậy cụm từ đó có nghĩa là gì, các dùng của nó như thế nào và nó có khác gì so với những cụm từ liên quan. Hôm nay, hãy cùng studytienganh chúng mình giải quyết tất cả các câu hỏi đó nhé!

1. On The Verge Of là gì và cấu trúc On The Verge Of trong Tiếng Anh:

- On the verge of là một cụm từ, một cấu trúccó phiên âm là /ɒn/ /ðə/ /vɜːdʒ/ /əv/. Trong đó, chúng ta cần lưu ý với từ verge có nghĩa là cạnh hoặc đường viền của một cái gì đó. Ví vậy cụm từ On the verge of tức là ở vị trí đường viền, rìa, miệngmột điều gì đó. Hiểu theo nghĩa bóng, không chỉ đề cập đến mặt không gian mà còn đề cập đến mặt thời gian, đó còntức là rất gần một điều gì đó mà có thể cảm thấy và trải nghiệm.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh: If we are on the verge of something or come to the verge of something, we are very closeto experiencing it.

- On the verge of thường đứng sau động từ tobe để cùng đóng vai trò làm vị ngữ trong câu. Sau on the verge of là một danh từ [ death, success, disaster, collapse, tears,...] hoặc là V-ing.

Hình ảnh minh họa ví dụOn the verge of trong Tiếng Anh.

- Dưới đây là một vài ví dụ về on the verge of để chúng ta có thể hiểu rõ về nó nhé:

  • Linda has to keep trying more. She is on the verge of success.

  • Linda phải tiếp tục cố gắng hơn nữa. Cô ấy đang rất gần với thành công rồi.

  • South and North Korea are on the verge of nuclear war.

  • Nam và Bắc Hàn đang trền bờ vực của chiến tranh hạt nhân.

  • The rhino is driven to the verge of extinction. We have to protect them from human hunting.

  • Loài tê giác đang bị đẩy đến bờ vực bị tuyệt chủng. Chúng ta phải bảo vệ chúng khỏi sự săn bắn của con người.

  • The sea turtle is one of the endangered Species On Verge Of Extinction Due To Human Activity and we need to take extraordinary measures to protect them.

  • Rùa biển là một trong những loài có nguy cơ tuyệt chủng do hoạt động của con người và chúng ta cần có những biện pháp đặc biệt để bảo vệ chúng.

  • Linda is crying because her dog is on the verge of death. Theyve been together for six years.

  • Linda đang khóc vì con chó của cô ấy đang cận kề với cái chết. Họ đã ở bên nhau tới sáu năm rồi.

  • The Golden Company is on the verge of going bankrupt.

  • Công ty Golden đang trên bờ vực bị phá sản.

  • Tony and his wife are on the verge of divorce because she had an affair with her old boyfriend.

  • Tony và vợ của anh ấy đang trên bờ vực ly hôn vì cô ấy đã ngoại tình với bạn trai cũ của cô ấy.

  • John was on the verge of saying something bad but he stopped because he had realized thats so mean.

  • John đã gần nói một điều gì đó tồi tệ nhưng anh ấy đã dừng lại vì anh ấy nhật ra điều đó thật xấu tính.

Hình ảnh minh họa On the verge of trong Tiếng Anh.

2. Một số cụm từ khác tương tự On the verge of trong Tiếng Anh:

- Bên cạnh cụm từ On the verge of, chúng ta còn có một số cụm từ khác cũng được dùng để chỉ thời tương lai gần nữa đấy. Chúng ta có:


Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Be about to

Sắp làm gì, định làm gì đó

  • When I said that Julia had been cheating on him, he was about to hit me immediately.
  • Khi tôi nói là Julia đang lừa dối anh ấy, ngay lập tức anh ấy như sắp sửa đánh tôi vậy

Be on the edge of doing something

Sắp/ Sẽ làm gì

  • My father is on the edge of leaving his job and he will return to his homeland.
  • Bố tôi sắp nghỉ hưu và ông ấy sẽ trở về quê nhà

Be on the brink of doing something

Ở ngưỡng cửa, miệng hố, bờ vực của việc gì

  • Our country is on the brink of war so we have to be always ready to fight.
  • Đất nước chúng ta đang trên bờ vực chiến tranh nên chúng ta phải luôn luôn sẵn sàng cho việc chiến đấu.

Be on the point of doing something

Sắp/ Sẽ làm gì

  • Maria is on the pointof calling you back after she will have finished her homeworks.
  • Maria sẽ gọi lại bạn sau khi cô ấy hoàn thành bài tập của cô ấy.

Be on the verge of doing something

Sắp/ Sẽ làm gì

  • This land is on the verge of drought. We have to plant our tree somewhere else.
  • Đất này sẽ bị hạn hán. Chúng ta phải trồng cây của chúng ta ở nơi khác thôi.

Nearly

Gần

  • Its nearly midnight so I think we should go home.
  • Đã gần đêm rồi nên tôi nghĩ chúng ta nên về nhà thôi.

Almost

Gần

  • Its almost time to go. Harry up, Tung.
  • Đã gần đến thời gian để đi rồi. Nhanh lên Tùng.

Hình ảnh minh họa cụm từ On the edge of trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức của chúng mình về cấu trúc On the verge of trong Tiếng Anh. Mong rằng trên đây đã đầy đủ câu trả lời cho thắc mắc của chúng ta về câu hỏi đặt ra ở đầu bài. Hãy cùng studytienganh chúng mình đón đọc các bài học tiêp thú vị tiếp theo nhé.

Video liên quan

Chủ Đề