Học tên đơn vị trọng lượng và đo lường trong tiếng Anh.
Chú ý rằng mặc dù hệ thống đơn vị mét chính thức được sử dụng ở Anh Quốc, nhưng hệ thống đo lường hoàng gia Anh cũng vẫn được sử dụng trong một số trường hợp nhất định.
Đơn vị mét
gram | gam |
kilo [viết tắt của kilogram] | cân/kg |
tonne | tấn |
millimetre | milimet |
centimetre | centimet |
metre | mét |
kilometre | kilomet |
hectare | héc-ta |
millilitre | mililit |
centilitre | centilit |
litre | lít |
Nghĩa của từ ml - ml là gì
Dịch Sang Tiếng Việt:
Viết tắt của millilit.