Bao nhiêu ngày kể từ 2 11 2021

Ngày 2 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 28 tháng 9 năm 2021 tức ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 2/11/2021 tốt cho các việc: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 2 tháng 11 năm 2021

ngày 2/11/2021 tốt hay xấu?

lịch âm 2021

lịch vạn niên ngày 2/11/2021

Lịch Ngày 2 Tháng 11 Năm 2021

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 11 năm 2021 Tháng 9 [Đủ] năm 2021
2
28
Thứ Ba
Ngày Giáp Dần, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu
Tiết: Sương giáng
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]
Giờ Hắc Đạo:
Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Ngọ [11h-13h]
Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:5917:2011:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 21 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
3:0415:3812:01
Độ dài ban đêm: 12 giờ 34 phút
Âm lịch hôm nay

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 11 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2021

Thu lại

Thông tin ngày 2 tháng 11 năm 2021:
  • Dương lịch: 2/11/2021
  • Âm lịch: 28/9/2021
  • Bát Tự : Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực : Định [Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.]
Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn, Bính Thìn.
Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
  • Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng [Mộc], là ngày cát.
    Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Tứ phế, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bát chuyên, Cô thần, Âm thác.
Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Thất.
  • Ngũ Hành: Hỏa.
  • Động vật: Lợn.
  • Mô tả chi tiết:
- Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.
[ Kiết Tú ] Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát [ kiêng cữ như trên ].
Xem ngày hôm nay - 19/12/2021 Xem ngày mai - 20/12/2021 Xem ngày kia - 21/12/2021
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch
Xem
Dương lịch: 22/12/2015 - Âm lịch: 22/12/2015 Xem chi tiết

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2021

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
27/9
Quý Sửu
2
28
Giáp Dần
3
29
Ất Mão
4
30
Bính Thìn
5
1/10
Đinh Tỵ
6
2
Mậu Ngọ
7
3
Kỷ Mùi
8
4
Canh Thân
9
5
Tân Dậu
10
6
Nhâm Tuất
11
7
Quý Hợi
12
8
Giáp Tý
13
9
Ất Sửu
14 *
10
Bính Dần
15
11
Đinh Mão
16
12
Mậu Thìn
17
13
Kỷ Tỵ
18
14
Canh Ngọ
19
15
Tân Mùi
20
16
Nhâm Thân
21
17
Quý Dậu
22
18
Giáp Tuất
23
19
Ất Hợi
24
20
Bính Tý
25
21
Đinh Sửu
26
22
Mậu Dần
27
23
Kỷ Mão
28
24
Canh Thìn
29
25
Tân Tỵ
30
26
Nhâm Ngọ
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2021
  • Lịch vạn niên tháng 1
  • Lịch vạn niên tháng 2
  • Lịch vạn niên tháng 3
  • Lịch vạn niên tháng 4
  • Lịch vạn niên tháng 5
  • Lịch vạn niên tháng 6
  • Lịch vạn niên tháng 7
  • Lịch vạn niên tháng 8
  • Lịch vạn niên tháng 9
  • Lịch vạn niên tháng 10
  • Lịch vạn niên tháng 11
  • Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
  • Lịch vạn niên 2018
  • Lịch vạn niên 2019
  • Lịch vạn niên 2020
  • Lịch vạn niên 2021
  • Lịch vạn niên 2022
  • Lịch vạn niên 2023
  • Lịch vạn niên 2024
  • Lịch vạn niên 2025
  • Lịch vạn niên 2026
  • Lịch vạn niên 2027
  • Lịch vạn niên 2028
  • Lịch vạn niên 2029
  • Lịch vạn niên 2030
  • Lịch vạn niên 2031
  • Lịch vạn niên 2032
  • Lịch vạn niên 2033
  • Lịch vạn niên 2034
  • Lịch vạn niên 2035
  • Lịch vạn niên 2036
  • Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
  • Lịch âm 2022
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 12
  • Mắt phải giật
  • Nháy mắt trái
  • Hắt Xì Hơi
  • Bói nốt ruồi
  • Tử vi hôm nay
  • Thứ 6 ngày 13
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
  • 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
  • Lịch vạn niên
  • Lịch âm
  • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày tốt
  • Tử vi hàng ngày
  • Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Video liên quan

Chủ Đề