Bài toán liên quan đến tổng hợp dđ

H

th

ng các ch

đề

V

t Lý 12

2018

1

Bùi Xuân Dương –

0914 082 600

CH

ĐỀ

5

T

NG H

ỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀ

U HÒA

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾ

N T

NG H

ỢP DAO ĐỘ

NG

  1. BÀI TOÁN T

NG H

ỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƢƠNG, CÙNG TẦ

N S

Bài toán:

M

t v

ật dao động điề

u hòa là t

ng h

p c

ủa hai dao độ

ng thành ph

ần cùng phương, cùng tầ

n s

có phương trình lần lượ

t là

 

1 1 1

x A cos t

  

 

2 2 2

x A cos t

  

. Xác định dao độ

ng t

ng h

p c

a v

1. T

ng h

ợp dao độ

ng b

ằng phƣơng pháp vecto

quay

+

Theo phương pháp này thì dao độ

ng t

ng h

p c

ủa hai dao độ

ng có d

ng:

 

x Acos t

  

Trong đó:

o

2 2 21 2 1 2

A A A 2A A cos

   

.

o

1 1 2 21 1 2 2

A sin A sintanA cos A cos

    

V

i

2 1

 

là độ

l

ch pha gi

ữa hai dao độ

ng thành ph

T

k

ế

t qu

trên, ta thu được biên độ

dao độ

ng t

ng h

p

ng v

i m

t s

trườ

ng h

ợp đặ

c bi

t c

ủa độ

l

ệch pha, như

sau:

Độ

l

ch pha Bi

u di

n vecto quay

Biên độ

và pha t

ng h

p

+ Cùng pha

Δφ

\= 2k

π

A = A

1

+ A

2

;

φ

\=

φ

1

\=

φ

2

+ Ngượ

c pha

 

2k 1

  

1 2

A A A

 

o

N

ế

u A

1

\> A

2

thì

φ

\=

φ

1

.

o

N

ế

u A

2

\> A

1

thì

φ

\=

φ

2

. + Vuông pha

 

2k 12

 

2 21 2

A A A

 

,

21

AtanA

 

T

phương trình biên độ

2 2 21 2 1 2

A A A 2A A cos

   

, ta th

y r

ng:

o

A = A

max

\= A

1

+ A

2

khi hai dao độ

ng cùng pha.

o

min 1 2

A A A A

  

khi hai dao động là ngượ

c pha.

Kho

ng giá tr

c

ủa biên độ

dao độ

ng t

ng h

p

maxmin

1 2 1 2AA

A A A A A

   

Bài t

p minh h

a 1:

[Qu

c gia

Hai dao động điề

u

hòa cùng phương, cùng tầ

n s

có biên độ

là A

1

\= 8 cm; A

2

\= 15 cm và l

ệch pha nhau 0,5π. Dao độ

ng t

ng h

p c

ủa hai dao động này có biên độ

b

ng:

A.

23 cm.

B.

7 cm.

C.

11 cm.

D.

17 cm.

Hƣớ

ng d

n:

+ Hai dao động vuông pha biên độ

dao độ

ng t

ng h

p là

2 21 2

A A A 17

  

cm

Đáp án D

Bài t

p minh h

a 2:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tầ

n s

có biên độ

là A

1

\= 8 cm; A

2

\= 15 cm và l

ch pha nhau

φ. Dao độ

ng t

ng h

p c

ủa hai dao độ

ng này

có biên độ

không th

nh

n giá tr

nào sau đây?

A.

23 cm.

B.

7 cm.

C.

11 cm.

D.

6 cm.

Hƣớ

ng d

n:

+

Biên độ

dao độ

ng t

ng h

p có giá tr

n

m trong kho

ng

1 2 1 2

A A A A A

   

7 cm

A

23 cm.

H

th

ng các ch

đề

V

t Lý 12

2018

2

Bùi Xuân Dương –

0914 082 600

A không th

là 6 cm.

Đáp án D

2. T

ng h

ợp dao độ

ng b

ng máy tính c

m tay

Để

ti

ế

n hành t

ng h

ợp hai dao động điề

u hòa, ta có th

ti

ến hành như sau:

+ Bƣớ

c 1:

Chuy

n máy tính v

s

ph

c

Mode

2

+ Bƣớ

c 2:

Nh

p s

li

u

D

ạng đạ

i s

D

ng ph

c

 

1 1 1

x A cos t

  

1 1

A



 

2 2 2

x A cos t

  

2 2

A



+ Bƣớ

c 3:

Xu

t k

ế

t qu

Shift

2

3

\=

+ Chuy

n máy tính v

s

ph

c

Mode

2

+ Xu

t k

ế

t qu

Shift

2

3

\= Bài t

p minh h

a 1: [Qu

c gia

Dao độ

ng t

ng h

p c

ủa hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tầ

n s

phương trình li độ

5x 3cos t6

     

cm. Bi

ết dao độ

ng th

nh

ất có phương trình li độ

1

x 5cos t6

     

cm. Dao

độ

ng th

hai có phương trình li độ

A.

2

x 8cos t6

     

cm

B.

2

x 2cos t6

     

cm

C.

2

5x 2cos t6

     

cm

D.

2

5x 8cos t6

     

cm

Hƣớ

ng d

n:

+ Ta có

1 2

x x x

 

2 1

5x x x 8cos t6

       

cm.

Đáp án D

Bài t

p minh h

a 2:

M

t v

t th

c hi

ện dao độ

ng t

ng h

  1. Bi

ết hai dao độ

ng thành ph

ần có phương trình

1

x 10cos 4t6

    

cm và

2

2x 5 3cos 4t3

    

cm. Phương trình dao độ

ng t

ng h

p b

ng

A.

x 5cos 4t3

    

cm.

B.

x 15cos 4t3

    

cm.

C.

x 5

7cos 4t3

    

cm.

D.

x 5cos 4t6

    

cm.

Hƣớ

ng d

n:

+ Phương trình dao độ

ng t

ng h

p

1 2

x x x x 5cos 4t6

       

cm.

Đáp án D

Bài t

p minh h

a 3:

M

t v

t th

c hi

ện đồ

ng th

ời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao độ

ng thành ph

n là

 

1

x 5cos 10 t

 

cm và

2

x 5cos 10 t3

     

cm

. Phương trình dao độ

ng t

ng h

p c

a v

t là

A.

x 5cos 10 t6

     

cm.

B.

x 5 3cos 10 t6

     

cm.

C.

x 5 3cos 10 t4

     

cm.

D.

x 5cos 10 t2

     

cm.

H

th

ng các ch

đề

V

t Lý 12

2018

3

Bùi Xuân Dương –

0914 082 600

Hƣớ

ng d

n:

+ Phương trình dao độ

ng t

ng h

p

1 2

x x x 5 3cos 10 t6

       

cm.

Đáp án B

Bài t

p minh h

a 4:

Chuy

ển độ

ng c

a v

t là t

ng h

p c

ủa hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao độ

ng này

có phương trình lần lượ

t là

1

x 4cos 10t cm4

    

2

3x 3cos 10t cm4

    

. Độ

l

n v

n t

c c

a v

t

v

trí cân b

ng là

A.

100 cm/s.

B.

50 cm/s.

C.

10 cm/s.

D.

80 cm/s.

Hƣớ

ng d

n:

+ Ta để

ý r

ằng, hai dao độ

ng thành ph

ần ngược pha nhau → biên độ

dao độ

ng t

ng h

p A = A

1

A

2

\= 4

3 = 1 cm.

→ Tốc độ

c

a v

t t

i v

trí cân b

ng v = v

max

\= ωA = 10 cm/s.

Đáp án C

Bài t

p minh h

a 5

: Dao độ

ng t

ng h

p c

a hai da

o động điều hòa cùng phương, cùng tầ

n s

có phương trình li độ

5x 3cos t6

     

cm. Bi

ết dao độ

ng th

nh

ất có phương trình li độ

1

x 5cos t6

     

cm. Dao độ

ng th

hai có

phương trình li độ

là:

A.

2

5x 2cos t6

     

cm.

B.

2

x 8cos t6

     

cm.

C.

2

x 2cos t6

     

cm.

D.

2

5x 8cos t6

     

cm.

Hƣớ

ng d

n:

+ Ta có

2 1

5x x x 8cos t6

       

cm .

Đáp án D

II. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN:

1. Bài toán liên quan đế

n kho

ng cách gi

a hai v

t

Xét hai dao động điề

u hòa

  

1 1 12 2 2

x A cos tx A cos t

     

. + Kho

ng cách gi

a hai v

ật được định nghĩa bở

i bi

u th

c

1 2

d x x x

   

. + T

bi

u th

c trên, ta có:

o

2 2max 1 2 1 2

d A A 2A A cos

   

,

Δφ

\=

φ

1

φ

2

.

o

d

min

\= 0, tương ứ

ng v

i th

ời điểm hai dao động đi qua nhau.

Ta s

d

ụng phương pháp đường tròn để

bi

u di

n v

trí hai dao độ

ng cách xa nhau nh

t và v

trí hai dao động đi

qua nhau. Ta chú ý r

ằng, hai dao độ

ng là cùng t

n s

, do v

y tam giác O[1][2] luôn khôn

g đổ

i trong m

i th

ời điể

Biu di

n dao động tƣơng ứng trên đƣờ

ng tròn Kho

ng cách gi

ữa hai dao độ

ng l

n nht

Kho

ng cách gi

ữa hai dao độ

ng nh

nht

+ T

bi

u di

n trên, ta có các k

ế

t qu

sau:

o

Khi kho

ng cách gi

ữa hai dao độ

ng là l

n nh

t thì [1][2] song song v

ới Ox, khi đó ta cũng có

1 2

v v

.

o

Khi kho

ng cách gi

ữa hai dao độ

ng là nh

nh

t thì [1][2] vuông góc v

i Ox.

Chủ Đề