Bài tập phát âm tiếng anh lớp 9 có đáp án

Nhằm cung cấp tài liệu cho các bạn ôn luyện phần dạng bài tập phát âm và trọng âm. Thích Tiếng Anh chia sẻ “40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh” có đáp án cho và giải thích chi tiết cho từng câu, có nhắc lại kiến thức gặp ở mỗi câu hỏi, tài liệu giúp bạn củng cố kiến thức và kĩ năng làm dạng bài ngữ âm Tiếng Anh tốt hơn.

Tài liệu cùng chuyên đề

1. A. rough B. sum C. utter D. union
2. A. noon B. tool C. blood D. spoon
3. A. chemist B. chicken C. church D. century
4. A. thought B. tough C. taught D. bought
5. A. pleasure B. heat C. meat D. feed
6. A. chalk B. champagne C. machine D. ship
7. A. knit B. hide C. tide D. fly
8. A. put B. could C. push D. moon
9. A. how B. town C. power D. slow
10. A. talked B. naked C. asked D. liked
Exercise 2
1. A. hear B. clear C. bear D. ear
2. A. heat B. great C. beat D. break
3. A. blood B. pool C. food D. tool
4. A. university B. unique C. unit D. undo
5. A. mouse B. could C. would D. put
6. A. faithful B. failure C. fairly D. fainted
7. A. course B. court C. pour D. courage
8. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
9. A. new B. sew C. few D. nephew
10. A. sun B. sure C. success D. sort
Exercise 3
1. A. month B. much C. come D. home
2. A. wood B. food C. look D. foot
3. A. post B. though C. how D. clothes
4. A. beard B. bird C. learn D. turn
5. A. false B. laugh C. glass D. after
6. A. camp B. lamp C. cupboard D. apart
7. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle
8. A. cleanse B. please C. treat D. retreat
9. A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera
10. A. thank B. band C. complain D. insert
Exercise 4
1. A. grammar B. damage C. mammal D. drama
2. A. both B. tenth C. myth D. with
3. A. gate B. gem C. gaze D. gaudy
4. A. thus B. thumb C. sympathy D. then
5. A. lays B. says C. stays D. plays
6. A. scholarship B. chaos C. cherish D. chorus
7. A. sign B. minor C. rival D. trivial
8. A. message B. privilege C. college D. collage
9. A. beard B. rehearse C. hearsay D.endearment
10. A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocrite

EX 1     

1d       2c           3a        4b          5a        6a          7a            8d          9d          10b

EX 2     

1c        2b          3a        4d          5a        6c          7d            8d          9b          10b

EX 3     

1d       2b           3c        4a          5a        6c          7a            8a          9b          10a

EX 4     

               1d       2d           3b        4d          5b        6c          7d            8d          9b          10a

Xem thêm: Cách thành lập danh từ ghép trong Tiếng Anh

Xem thêm:Phương pháp làm các dạng bài tập Tiếng Anh hiệu quả

Thích Tiếng Anh chia sẻ “40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh [có đáp án và giải thích chi tiết]

Xem tiếp bài trong serie

Video liên quan

Chủ Đề