Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1: Nếu

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án
thì x.y bằng

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Với

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 2: Kết quả của phép tính

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Ta có:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án B.

Bài 3: Thực hiện phép tính

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án
ta được kết quả

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Ta có:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án C.

Bài 4: Số nào sau đây là kết quả của phép tính

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Ta có:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án A.

Bài 5: Tìm x biết

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Ta có:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 6: Tìm x biết

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 7: Kết quả của phép tính

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án
là:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Ta có:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 8: Cho ba biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Ta có:

Biểu thức A gồm tích của hai thừa số âm nên A > 0

Biểu thức B gồm tích của ba thừa số âm nên B < 0

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 9: Tìm x biết

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

A. x = 0

B. x = 1/5

C. A và B đúng

D. A và B sai

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 10: Tìm x biết (x + 2)(x – 1) < 0

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Tích của hai số nhỏ hơn 0 khi và chỉ khi hai số đó trái dấu

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Chọn đáp án B

Các dạng toán nhân chia số hữu tỉ

1. Dạng 1.

1) Tính:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

2) Tính:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

⇒ Xem đáp án tại đây

2. Dạng 1.

1) Tính:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

2) Tính:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

⇒ Xem đáp án tại đây

3. Dạng 1. Tính:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

⇒ Xem đáp án tại đây

4. Dạng 2.

a) Viết số hữu tỉ -5/42 thành tích của hai số hữu tỉ theo sáu cách khác nhau

b) Viết số hữu tỉ 13/66 thành thương của hai số hữu tỉ theo sáu cách khác nhau

⇒ Xem đáp án tại đây

5. Dạng 3. Tính:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

⇒ Xem đáp án tại đây

6. Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức A = 12(x – y) theo cách nào tốt nhất trong các trường hợp sau:

a) x = 6,99 ; y = – 1,01;

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

⇒ Xem đáp án tại đây

7. Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

⇒ Xem đáp án tại đây

8. Dạng 3. Tính giá trị của các biểu thức sau (chú ý áp dụng tính chất các phép tính):

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

⇒Xem đáp án tại đây

9. Cho P = (-1/2) . 5/9 . x . (-7/13) . (-3/5) (x ∈ Q). Hãy xác định dấu của x khi P > 0, P = 0, P < 0.

⇒ Xem đáp án tại đây

10. Dạng 4. Dùng dấu các phép tính và các số hữu tỉ 3/4, 2/5, -5/7, 6/7 để lập một biểu thức có giá trị là 

⇒ Xem đáp án tại đây

11.

1) Viết các thương sau thành tích:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

2) Viết các tích sau thành thương:

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

⇒ Xem đáp án tại đây

12. Tìm x, biết:

1)

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

2)

Bài tập nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

⇒Xem đáp án tại đây

13. Tìm x, biết: x.x = x

⇒Xem đáp án tại đây

14. Cho số hữu tỉ x ≠ 0. Khi nào thì  1/x là một số nguyên?

⇒ Xem đáp án tại đây

15. Cho x = a/b, y = c/d (y ≠ 0) là hai số hữu tỉ. Khi nào thì thương x/y là một số nguyên?

⇒ Xem đáp án tại đây