Bài đọc hiểu tiếng anh lớp 5

English Comprehension - Bài Tập Đọc Hiểu Tiếng Anh Dành Cho Học Sinh Lớp 5 là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích dành cho các em học sinh trong việc thực hành và cải thiện khả năng đọc hiểu thông qua các bài tập có chủ đề và hình thức đa dạng với mức độ từ cơ bản đến nâng cao.

Nội dung của cuốn sách được trình bày rõ ràng, mạch lạc nhưng cũng rất thú vị và chứa đựng nhiều thông tin, tạo cho các em học sinh hứng thú đọc và nỗ lực trả lời các câu hỏi trong bài.

Bộ sách cung cấp các bài tập dưới hình thức câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi mở:

Đối với hình thức câu hỏi trắc nghiệm (MCQ): các bài đọc được đi kèm với những hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bảng biểu, ghi chú, áp phích, quảng cáo,… phù hợp, sinh động, giúp các em học sinh hiểu cặn kẽ nội dung của văn bản.

Đối với hình thức câu hỏi mở (OE): các bài đọc cũng có hình ảnh minh họa phù hợp kèm theo giúp tăng cường hiệu quả đọc hiểu. Hình thức đặt câu hỏi có thể dưới dạng bảng biểu, đồ thị, biểu đồ tư duy,… chứa đựng những thông tin có liên quan tới bài đọc.

Ngoài ra, bộ sách này còn thúc đẩy các em luyện tập với cường độ cao. Các bài đọc được sắp xếp theo trình tự khoa học với bước đầu là đặt nền tảng để xây dựng sự tự tin cho học sinh trong việc giải quyết các câu hỏi, rồi từ đó mới đi vào các bài đọc khuyến khích suy nghĩ ở mức độ cao hơn. Cuối cùng, học sinh sẽ được thử thách với những bài đọc đòi hỏi tư duy mang tính suy luận. Những học sinh chịu khó luyện tập sẽ có sự tiến bộ rõ rệt trong kĩ năng đọc hiểu.

Để bảo đảm các em có thể đọc một cách trôi chảy, dễ dàng và hiểu thấu đáo nội dung đồng thời nâng cao vốn từ vựng nhằm hỗ trợ cho các dạng bài tập khác, mỗi bài đọc đều có mục chú giải — giải thích nghĩa của các từ vựng quan trọng.

Với việc kết hợp thành công các đoạn đọc hiểu với các câu hỏi được trình bày cẩn thận, những minh họa sinh động, thiết kế thân thiện và phần đáp án hoàn chỉnh, phương pháp tiếp cận hướng đến hiệu quả mà các tác giả áp dụng, bộ sách chắc chắn sẽ đem lại kết quả học tập tuyệt vời cho mọi đối tượng học sinh.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Tổng hợp Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 cực hay, có đáp án, chọn lọc được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu giúp học sinh đạt điểm cao trong bài kiểm tra, bài thi môn Tiếng Anh 5.

Bài đọc hiểu tiếng anh lớp 5

Tải xuống

I. Khoanh tròn vào từ không cùng loại

1. A. tooth    B. eye     C. head     D. aspirin

2. A. photo    B. bought     C. flew     D. sang

3. A. beautiful    B. souvenir    C. interesting     D. colourful

4. A. summer    B. spring     C. me     D. country

5. A. how     B. what     C. that     D. who

Hiển thị đáp án

1. Đáp án D

A, B, C đều là bộ phận cơ thể. D là tên thuốc.

2. Đáp án A

B, C, D đều là động từ quá khứ đơn. A là danh từ.

3. Đáp án B

A, C, D đều là tính từ. B là danh từ.

4. Đáp án C

A, B, D đều là danh từ. C là tân ngữ.

5. Đáp án C

A, B, D đều là từ để hỏi. C là đại từ chỉ định.

II. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D cho những câu sau

1. What are you going.......... tomorrow?

A. to do    B. do     C. did     D. doing

2. Linda..... going to visit her friends next weekend.

A. was     B. is     C. is     D. B&C

3. They...... swimming last saturday.

A. go     B. going     C. went     D. goes

4. Are they going to the party tomorrow? - Yes, they.............

A. are    B. do     C. did     D. can

5. He should go to the........... because he has a toothache.

A. dentist     B. nurse    C. teacher     D. doctor

Hiển thị đáp án

1. Đáp án A

Dịch: Bạn sẽ làm gì ngày mai?

2. Đáp án B

Dịch: Linda sẽ đến thăm các bạn cô ấy vào tuần sau.

3. Đáp án C

Dịch: Họ đã đi bơi thứ bảy trước.

4. Đáp án A

Dịch: Họ sẽ đến bữa tiệc ngày mai chứ? – Đúng thế.

5. Đáp án A

Dịch: Anh ấy nên gặp nha sĩ vì anh ấy đau răng.

III. Đọc hiểu sau đó chọn đáp án đúng bên dưới cho phù hợp

Yesterday.......... (1) a terribly cold day but Jim...... (2) out without warm clothes, so he...... (3) a bad fever. His mother took him to the doctor. The doctor gave him............... (4) aspirins and said " You should....... (5) warm clothes and you shouldn't go out. I think you will get better soon. "

1. A. was     B. were     C. is     D. are

2. A. go     B. going     C. went     D. goes

3. A. has     B. have     C. had     D. having

4. A. an     B. a     C. any     D. some

5. A. wear     B. wore     C. wearing     D. to wear

Hiển thị đáp án

Đáp án: 1. A     2. C     3. C     4. C     5. A

Dịch bài:

Hôm qua là một ngày lạnh khủng khiếp nhưng Jim đi ra ngoài mà không mặc quần áo ấm, nên anh bị sốt nặng. Mẹ anh đưa anh đi khám. Bác sĩ đã cho anh ta bất kỳ nguyện vọng nào và nói "Bạn nên mặc quần áo ấm và bạn không nên ra ngoài. Tôi nghĩ rằng bạn sẽ sớm khỏe lại thôi."

IV. Sử dụng những từ cho sẵn và điền vào đoạn hội thoại sau.

Matter, tired, fever, take, out

1. Son: I'm very..... (1)...

2. Dad: What' the... (2).... with you, son?

3. Son: I have a... (3)....

4. Dad: you should.... (4).... some aspirins and you shouldn't go.... (5)....

Hiển thị đáp án

Đáp án: 1. tired     2. matter     3. fever    4. Take    5. Out

Dịch:

1. Con trai: Con rất mệt.

2. Bố: Chuyện gì xảy ra với con vậy?

3. Con trai: Con bị sốt.

4. Bố: bạn nên thực hiện một số nguyện vọng và bạn không nên ra ngoài

V. Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh

1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.

.....................................................................................

2. you/ going/ Are/ T.V/ watch/ to/ this evening?

.....................................................................................

3. visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to.

.....................................................................................

4. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.

.....................................................................................

Hiển thị đáp án

Đáp án:

1. We are going to visit Do Son next weekend.

2. Are you going to watch T.V this evening?

3. She is going to visit her friends tomorrow.

4. We are going to visit Do Son next weenkend.

Dịch:

1. Chúng tôi sẽ đến thăm Đồ Sơn vào cuối tuần tới.

2. Bạn sẽ xem T.V tối nay?

3. Cô ấy sẽ đến thăm bạn bè vào ngày mai.

4. Chúng tôi sẽ đến thăm Đồ Sơn vào cuối tuần tới.

VI. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi.

Last Sunday, Lan didn't go to school, but she went to her friend's birthday party. She got up early in the morning, went to the shop, and bought some gifts and flowers. Then, she went to her friend's house. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink. She danced beautifully, sang many songs, and told a lot of interesting stories. All her friends were there too. They played many games such as hide and seek, skipping rope and cards. They were very happy and enjoyed themselves a lot. Finally, the party came to an end. They said goodbye to each other and went home late in the the evening.

1. Did Lan go to school yesterday?

.....................................................................................

2. Where did she go to?

.....................................................................................

3. What did she buy for her friend?

.....................................................................................

4. What did she do at the party?

.....................................................................................

5. Did they enjoy themselves a lot?

.....................................................................................

6. When did they go home?

.....................................................................................

Hiển thị đáp án

1. No, she didn't.

2. She went to her friend's birthday party.

3. She bought some gifts and flowers.

4. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink.

5. Yes, she did.

6. She went home late in the evening.

Tải xuống