Astronauts là gì

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To necessitate doing something
    [VD: Increased traffic necessitated widening the road.]
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    [VD: His new job necessitated him/his getting up at six.]
    //www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

  • Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!

    Chi tiết

  • Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?

    Chi tiết

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” astronauts “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ astronauts, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ astronauts trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. At those speeds, astronauts throw up.

Phi hành gia cũng chỉ bay ở vận tốc này là cùng .

2. Training of astronauts also takes place here.

Huấn luyện cho những phi hành gia cũng diễn ra ở đây .

3. Why didn’t astronauts use a pencil in space?

Tại sao những nhà du hành ngoài hành tinh không dùng bút chì trong khoảng trống ?

4. Astronauts have made use of these pens in outer space.

Các phi hành gia đã sử dụng những chiếc bút này trong khoảng trống thiên hà .

5. Energetic protons are a significant radiation hazard to spacecraft and astronauts.

Các proton nguồn năng lượng là một mối nguy hại bức xạ đáng kể so với tàu ngoài hành tinh và những phi hành gia .

6. On 22 June 1973, Ticonderoga recovered the Skylab 2 astronauts near San Diego.

Ngày 22 tháng 6 năm 1973, Ticonderoga còn tham gia tịch thu chuyến bay Skylab 2 hạ cánh gần San Diego .

7. There’s a group of scientists and engineers and astronauts and they call themselves

Có một nhóm những nhà khoa học và kỹ sư và phi hành gia, và họ gọi nhau là

8. The astronauts each got to carry about ten silk flags in their personal kits.

Mỗi phi hành gia mang theo khoảng chừng 10 lá cờ lụa trong hộp dụng cụ cá thể của họ .

9. ASTRONAUTS thrill to photograph the earth as it looms large through the window of a spacecraft.

CÁC phi hành gia thú vị chụp hình toàn cầu khi nó lù lù hiện ra qua cánh hành lang cửa số của con thuyền khoảng trống .

10. NASA, for example, serves thermostabilized sweet-and-sour pork on its shuttle menu for its astronauts.

Ví dụ như NASA ship hàng thịt lợn sốt chua ngọt đã được xử lí nhiệt cho những phi hành gia trên chuyến tàu thiên hà của họ .

11. It was also the first U.S. spaceflight to carry astronauts since the flight of Gemini XII in November 1966.

Đây cũng là chuyến bay khoảng trống tiên phong của Mỹ chở phi hành gia kể từ chuyến bay của Gemini XII vào tháng 11 năm 1966 .

12. Astronauts get this really nice air-conditioned van to go to the launch pad, but I got a front loader.

Phi hành gia được dùng xe tải có điều hoà xịn để đi đến bệ phóng, còn tôi thì bằng chiếc máy dỡ hàng .

13. Recent research has influenced the design of spacecraft environments, as systems that mimic the light–dark cycle have been found to be highly beneficial to astronauts.

Các nghiên cứu và điều tra gần đây có ảnh hưởng tác động đến việc phong cách thiết kế những thiên nhiên và môi trường tàu ngoài hành tinh, vì những mạng lưới hệ thống bắt chước quy trình tối-đen được nhận ra là rất có lợi cho những phi hành gia .

14. Reviewers have characterized the show as “far-fetched”, “hugely speculative”, and “expound wildly on theories suggesting that astronauts wandered the Earth freely in ancient times”.

Một số nhà phản hồi đã miêu tả đặc thù về chương trình này kiểu như ” xa vời “, ” cực kỳ mang đặc thù suy đoán “, và ” … diễn giải lung tung dựa trên những giả thuyết cho rằng những nhà du hành lang thang trên Trái Đất một cách tự do trong thời cổ đại. ”

15. We’ve been familiar for 40 years with this image: the fragile beauty of land, ocean and clouds, contrasted with the sterile moonscape on which the astronauts left their footprints.

Hình ảnh này đã trở nên quen thuộc trong 40 năm : vẻ đẹp mỏng dính của đất, biển và mây, đối nghịch với sự cằn cỗi trên mặt trăng nơi những nhà phi hành gia đã đặt chân tới .

Chủ Đề