Anh văn lớp 11 unit 1 language focus năm 2024

  1. Phần lớn các động từ có các động từ khác đi theo sau có cấu trúc là "động từ + to + động từ nguyên mẫu" như trường hợp các động từ dưới đây:

agree

refuse

promise

threaten

offer

attemp

manage

arrange

decide

plan

tend

fail

appear

seem

hope

afford

forget

learn [how]

dare

pretend

  • Ví dụ
    • He agreed to help me.
    • She failed to understand him.
    • They afforded to buy a house after their marriage.
  1. Sau các động từ dưới đây ta có thể dùng từ nghi vấn [what/how/where/when...] + to + động từ nguyên mẫu.

remember

know

forget

decide

explain

ask

understand

- Ví dụ

  • Have you decided where to stay?
  • I don't know whether to stay or to go?
  • The teacher explained how to use the computer.
  1. want ask expect help

Đối với những động từ trên ta có thể dùng hai cấu trúc như sau

  • động từ + to + động từ nguyên mẫu
    • She wanted to go to home.
    • They asked to use the telephone.
  • động từ + tân ngữ + to + động từ nguyên mẫu
    • She asked Mary to help her.
    • We expected mom to buy us a lot of presents.
    • They wanted me to stay with them.
  1. Dùng cấu trúc động từ + tân ngữ + to + động từ nguyên mẫu với những động từ sau

tell

order

remind

warn

force

invite

enable

teach [how]

persuade

get [=persuade]

  • Ví dụ
    • He forced me to go.
    • We invited him to go to the party.
    • He taught us how to repair the bicycle.

1.2.2. Infinitive without to [Động từ nguyên mẫu không "to"]

Ta dùng động từ nguyên mẫu không "to" trong các trường hợp sau đây

  1. Động từ đứng sau các động từ tình thái [can, could, may, might, should,...]
  • She can sing very beautifully.
  • She may be late.
  • We should stay at home.
  1. Make and Let
  • Các động từ này có cấu trúc động từ + tân ngữ + động từ nguyên mẫu không "to"
  • Ví dụ
    • The cold weather made me feel depressed.
    • They made me do it.
    • Why don't you let him go?
  1. Động từ nguyên mẫu không "to" cũng được dùng trong câu mệnh lệnh ở dạng khẳng định
  • Go to the board!
  • Stay at home!
  • Smile!

1.3 Exercise Language Focus Unit 1 Lớp 11

a. Exercise 1 Language Focus Unit 1

Put the words in the correct order to make sentences, writing the main verb in the present simple and making the other an infinitive with to. [Đặt các từ đúng thứ tự để tạo thành các câu, viết động từ chính ở thì hiện tại đơn và động từ khác dưới hình thức nguyên mẫu có "to".]

1. who something eat want?

2. letters I write some have.

3. delighted hear I be the news.

4. my shopping some mother do have.

5. always much talk have you too about.

6. lovely see it again you be.

7. out cold it go too be.

8. passed exams know happy I be that you have the.

Guide to answer

1. Who wants something to eat?

2. I have some letters to write.

3. I am delighted to hear the news.

4. My mother has some shopping to do.

5. You always have too much to talk about.

6. It's lovely to see you again.

7. It's too cold to go out.

8. I'm happy to know that you have passed the exams.

b. Exercise 2 Language Focus Unit 1

Rewrite the sentences, using the words given in brackets. [Viết lại câu, sử dụng các từ cho sẵn trong ngoặc.]

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 11 Language trang 9, 10, 11 trong Unit 1: A long and healthy life Tiếng Anh 11 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1.

Tiếng Anh 11 Unit 1 Language [trang 9, 10, 11] - Tiếng Anh 11 Global Success

Quảng cáo

Pronunciation

Strong and weak forms of auxiliary verbs

1 [trang 9 Tiếng Anh 11 Global Success]: Listen and repeat. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then practise saying them. [Nghe và lặp lại. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó thực hành nói chúng.]

Bài nghe:

2 [trang 9 Tiếng Anh 11 Global Success]: Work in pairs. Read these sentences out loud. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then listen and check. [Làm việc theo cặp. Đọc to những câu này. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó nghe và kiểm tra.]

Bài nghe:

1. Does she exercise? - Yes, she does.

2. Were you eating healthily? - Yes, I was.

3. Do you eat vegetables? - Yes, I do.

4. Can he get up early? - Yes, he can.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có tập thể dục không? - Có, cô ấy có.

2. Bạn có ăn uống lành mạnh không? - Có, tôi có.

3. Bạn có ăn rau không? - Có, tôi có.

4. Anh ấy có thể dậy sớm không? - Có, anh ấy có thể.

Vocabulary

Health and fitness

1 [trang 10 Tiếng Anh 11 Global Success]: Match each word [1-5] with its meaning [a-e] [Nối mỗi từ [1-5] với nghĩa của nó [a-e]]

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

4. d

5. e

Hướng dẫn dịch:

1. điều trị = một cái gì đó giúp chữa bệnh hoặc chấn thương

2. sức mạnh = chất lượng của thể chất mạnh mẽ

3. cơ bắp = những miếng thịt trong cơ thể chúng ta cho phép cử động của cánh tay, chân, v.v.

4. bị = có vấn đề về sức khỏe

5. kiểm tra = xem xét cơ thể của ai đó một cách cẩn thận để tìm hiểu xem có vấn đề gì về sức khỏe không

2 [trang 10 Tiếng Anh 11 Global Success]: Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. [Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của từ trong bài 1.]

1. The doctor … her carefully, but could not find anything wrong.

2. He is receiving … for his health problem.

3. Regular exercise can help you improve your muscle …

4. To build your …, you can try lifting weights.

5. Nam can't sleep well. He is … stress.

Đáp án:

1. examined

2. treatment

3. strength

4. muscles

5. suffering from

Hướng dẫn dịch:

1. Bác sĩ đã kiểm tra cô ấy cẩn thận, nhưng không tìm thấy bất cứ điều gì sai trái.

2. Anh ấy đang được điều trị cho vấn đề sức khỏe của mình.

3. Tập thể dục thường xuyên có thể giúp bạn cải thiện sức mạnh cơ bắp.

4. Để xây dựng cơ bắp, bạn có thể thử nâng tạ.

5. Nam ngủ không ngon. Anh ấy đang bị căng thẳng.

Grammar

Past simple vs. Present perfect

1 [trang 11 Tiếng Anh 11 Global Success]: Put the verbs in brackets in either the past simple or the present perfect. [Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành.]

1. He [see] the doctor yesterday.

2. She [suffer] from a serious headache, but after treatment, she felt better.

3. Our living conditions [improve] over the last few decades. Now people live much better.

4. The doctor [just, examine] her. Fortunately, the treatment is working.

Đáp án:

1. saw

2. has suffered

3. improved

4. has just examined

Giải thích:

1. Dùng thì quá khứ đơn vì có “yesterday”

2. Dùng thì hiện tại hoàn thành vì hành động vẫn đang xảy ra ở hiện tại [dựa vào nghĩa]

3. Dùng thì quá khứ đơn hành động đã kết thúc

4. Dùng thì hiện tại hoàn thành vì có “just”

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đã gặp bác sĩ ngày hôm qua.

2. Cô ấy bị đau đầu nghiêm trọng, nhưng sau khi điều trị, cô ấy cảm thấy đỡ hơn.

3. Điều kiện sống của chúng ta được cải thiện trong vài thập kỷ qua. Bây giờ mọi người sống tốt hơn nhiều.

4. Bác sĩ vừa khám cho cô ấy. May mắn thay, việc điều trị đang làm việc.

2 [trang 11 Tiếng Anh 11 Global Success]: Work in pairs. Talk about what you do to keep fit and healthy. Use the past simple and the present perfect. [Làm việc theo cặp. Nói về những gì bạn làm để giữ dáng và khỏe mạnh. Sử dụng thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.]

Gợi ý:

I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã tập thể dục thường xuyên trong một năm. Tôi đã đi bơi vào cuối tuần trước.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1: A long and healthy life hay khác:

  • Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1
  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Getting Started [trang 8, 9]
  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading [trang 11, 12]
  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Speaking [trang 12, 13]
  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Listening [trang 13, 14]
  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Writing [trang 14, 15]
  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Communication and Culture [trang 15, 16]
  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Looking Back [trang 16, 17]
  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Project [trang 17]

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh 11 Unit 2: The generation gap
  • Tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future
  • Tiếng Anh 11 Review 1
  • Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam
  • Tiếng Anh 11 Unit 5: Global warming

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 mới
  • Bộ Đề thi Tiếng Anh 11 mới năm 2021 có đáp án
  • 600 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới năm 2021 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề