A tin of là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˧˧tin˧˥tɨn˧˧
tin˧˥tin˧˥˧

Danh từSửa đổi

tin

  1. Tin tức được truyền đi, cho biết về sự việc, tình hình xảy ra. nhận được tin nhà báo tin cho bạn
  2. [Khẩu ngữ] thông tin [nói tắt] quá trình xử lý tin

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: message
  • Tiếng Hà Lan: nieuwsje gt
  • Tiếng Nga: новости số nhiều [nóvosti]
  • Tiếng Pháp: nouvelle gc

Động từSửa đổi

tin

  1. [Khẩu ngữ] báo tin [nói tắt] tin về gia đình tin cho bạn bè
  2. Có ý nghĩa cho là đúng sự thật, là có thật. thấy tận mắt mới tin nửa tin nửa ngờ chuyện này thì có thể tin được
  3. Cho là thành thật. tin ở lời hứa
  4. Đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó. tin vào sức mình tin ở bạn bè tin ở lớp trẻ
  5. Nghĩ là rất có thể sẽ như vậy. tôi tin rồi tình hình sẽ ổn tin là mình làm đúng

Đồng nghĩaSửa đổi

  • tin tưởng
  • tin cậy

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: to believe
  • Tiếng Hà Lan: geloven
  • Tiếng Pháp: croire

Tham khảoSửa đổi

  • Tin. Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /tɪn/hoặc [tʰɪn]
  • enPR: tĭn
  • Âm thanh [US][tập tin]
  • Âm thanh [UK][tập tin]

Danh từSửa đổi

tin [đếm được và không đếm được, số nhiều tins]

  1. thiếc: nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Sn và số hiệu nguyên tử bằng 50
  2. hộp, một thứ kim loại có thực phẩm trong đó.

Tiếng Hà LanSửa đổi

Danh từSửa đổi

tin gt [mạo từ het, không đếm được, không có giảm nhẹ]

  1. thiếc: nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Sn và số hiệu nguyên tử bằng 50

Từ dẫn xuấtSửa đổi

tinnen

Video liên quan

Chủ Đề