Cách phát âmSửa đổi
tin˧˧ | tin˧˥ | tɨn˧˧ |
tin˧˥ | tin˧˥˧ |
Danh từSửa đổi
tin
- Tin tức được truyền đi, cho biết về sự việc, tình hình xảy ra. nhận được tin nhà báo tin cho bạn
- [Khẩu ngữ] thông tin [nói tắt] quá trình xử lý tin
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: message
- Tiếng Hà Lan: nieuwsje gt
- Tiếng Nga: новости gđ số nhiều [nóvosti]
- Tiếng Pháp: nouvelle gc
Động từSửa đổi
tin
- [Khẩu ngữ] báo tin [nói tắt] tin về gia đình tin cho bạn bè
- Có ý nghĩa cho là đúng sự thật, là có thật. thấy tận mắt mới tin nửa tin nửa ngờ chuyện này thì có thể tin được
- Cho là thành thật. tin ở lời hứa
- Đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó. tin vào sức mình tin ở bạn bè tin ở lớp trẻ
- Nghĩ là rất có thể sẽ như vậy. tôi tin rồi tình hình sẽ ổn tin là mình làm đúng
Đồng nghĩaSửa đổi
- tin tưởng
- tin cậy
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: to believe
- Tiếng Hà Lan: geloven
- Tiếng Pháp: croire
Tham khảoSửa đổi
- Tin. Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /tɪn/hoặc [tʰɪn]
- enPR: tĭn
Âm thanh [US] [tập tin] Âm thanh [UK] [tập tin]
Danh từSửa đổi
tin [đếm được và không đếm được, số nhiều tins]
- thiếc: nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Sn và số hiệu nguyên tử bằng 50
- hộp, một thứ kim loại có thực phẩm trong đó.
Danh từSửa đổi
tin gt [mạo từ het, không đếm được, không có giảm nhẹ]
- thiếc: nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Sn và số hiệu nguyên tử bằng 50
Từ dẫn xuấtSửa đổi
tinnen