23/10/2022 âm là ngày bao nhiêu dương

  • Chủ Nhật, ngày 23/10/2022

Âm lịch: Ngày 28/9/2022 Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Hành Thổ - Sao Phòng - Trực Bế - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Tiết khí: Sương Giáng [Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11]

Trạch Nhật: Ngày Kỷ Dậu - Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - Âm Thổ sinh Âm Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Kỷ Dậu

Canh Tuất

Nhâm Dần

Đại trạch Thổ

Thoa xuyến Kim

Kim Bạch Kim

Giáp Tý [23h-01h]

Hải trung Kim

Bính Dần [03h-05h]

Lô trung Hỏa

Đinh Mão [05h-07h]

Lô trung Hỏa

Thọ Tử

Canh Ngọ [11h-13h]

Lộ bàng Thổ

Tân Mùi [13h-15h]

Lộ bàng Thổ

Quý Dậu [17h-19h]

Kiếm phong Kim

Không Vong

Ất Sửu [01h-03h]

Hải trung Kim

Mậu Thìn [07h-09h]

Đại lâm Mộc

Kỷ Tỵ [09h-11h]

Đại lâm Mộc

Nhâm Thân [15h-17h]

Kiếm phong Kim

Sát Chủ - Không Vong

Giáp Tuất [19h-21h]

Sơn đầu Hỏa

Ất Hợi [21h-23h]

Sơn đầu Hỏa

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão

Phòng nhật thỏPhòng tinh tốt lắm, vượng điền tàiHạnh phúc, giàu sang đẹp cả haiXây cất cưới xin gia cảnh thắm

Sĩ, nông, công, cổ thấy hòa hài

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.

Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.

Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Địa Tài - Kim Đường *

Trùng Tang * - Trùng Phục - Thiên Lại * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

01h-03h và 13h-15h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

09h-11h và 21h-23h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Bình luận

Skip to content

Coi ngày 23 tháng 10 năm 2022 dương lịch tức là ngày 28 tháng 9 năm 2022 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.

Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2022

Coi ngày 23 tháng 10 năm 2022 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 23/10/2022

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:55:00 11:40:58 17:26:55

Tuổi xung khắc ngày 23/10/2022

Tuổi xung khắc với ngày Tân Mão - Ất Mão
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh [nhưng chớ trị bệnh mắt], bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc kiêng cự Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
Ngày ngoại lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát : chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm . NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Địa Tài - Kim Đường
Sao chiếu xấu Trùng Tang - Trùng phục - Thiên Lại - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 23/10/2022

Tài thần [Hướng tốt] Hỷ thần [Hướng tốt] Hạc thần [Hướng xấu]
Đông Bắc Chính Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 23/10/2022

  • Giờ Tuyết lô [Xấu]: Giờ Tý [23 – 1h], và giờ Ngọ [11 – 13h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an [Tốt]: Giờ Sửu [1 – 3h], và giờ Mùi [13 – 15h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ [Tốt]: Giờ Dần [3 – 5h], và giờ Thân [15 – 17h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên [Xấu]: Giờ Mão [5 – 7h], và giờ Dậu [17 – 19h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu [Xấu]: Giờ Thìn [7 – 9h], và giờ Tuất [19 – 21h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [ Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau].

  • Giờ Tiểu các [Tốt]: Giờ Tỵ [9 – 11h], và giờ Hợi [21 – 23h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6[ 6,12,18,24,30…..] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 23 tháng 10 năm 2022 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.

Video liên quan

Chủ Đề