15 tháng 7 âm là ngày bao nhiêu dương 2021

  • Lịch âm
  • Năm 2021
  • Tháng 7
  • Ngày 15

LỊCH ÂM NGÀY 15 THÁNG 7 NĂM 2021

Xem lịch âm ngày 15/7/2021 [Thứ Năm], lịch vạn niên ngày 15/7/2021. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 15/7/2021.

  • Ngày dương lịch : 15/7/2021

  • Ngày âm lịch : 6/6/2021

  • Là ngày Giáp Tý, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, tiết Tiểu Thử [Nóng nhẹ]
  • Thuộc ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
  • Ngày 15/7/2021 tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Xấu với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]

Lịch âm Ngày 15 tháng 7 năm 2021

Dương lịch

Ngày 15 tháng 7 năm 2021

15
Thứ Năm

Âm lịch

Ngày 6 tháng 6 năm 2021

6

Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu

Tiết Khí: Tiểu Thử [Nóng nhẹ]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Tý [23:00-0:59]Sửu [1:00-2:59]Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-13:59]Thân [15:00-17:59]Dậu [17:00-19:59]

Âm lịch hôm nay

Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.

88

GIỜ

:

88

PHÚT

:

88

GIÂY

Giờ Mặt Trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5 giờ 23 phút18 giờ 41 phút12 giờ 02 phút
Độ dài ban ngày: 13 giờ 18 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
9 giờ 57 phút22 giờ 37 phút12 giờ 06 phút
Độ dài ban đêm: 12 giờ 40 phút

Lịch âm tháng 7 năm 2021

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật
28
19
29
20
30
21
1
22/5
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
1/6
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23/6
Ngày hoàng đạo [Ngày tốt]
Ngày hắc đạo [Ngày xấu]
Xem ngày tốt tháng 7 năm 2021

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/7/2021

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/7/2021 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 15/7/2021

  • Dương lịch: 15/7/2021 - Thứ Năm
  • Âm lịch: 6/6/2021 - Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu
  • Tiết Khí: Tiểu Thử [Nóng nhẹ]
  • Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu [Các tuổi này khá hợp với ngày 15/7/2021]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân xung khắc với ngày 15/7/2021.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
  • Kiêng cự: Xây đắp nền tường.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim
  • Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can [Thủy, Mộc], là ngày cát [nghĩa nhật].
    Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Kim đường, Giải thần.
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng, san đường.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h-5hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h-7hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h-9hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h-11hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
11h-13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
13h-15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
15h-17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
17h-19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
19h-21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
21h-23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Khuê.
  • Ngũ hành: Mộc.
  • Động vật: Lang [Sói].
  • Diễn giải:
- Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.
[ Bình Tú ] Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Tại Thìn tốt vừa vừa.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Danh sách các ngày nghỉ lễ Tết năm 2021

Xem nhanh

Xem ngay

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 9/12/2021 [6/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 10/12/2021 [7/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 11/12/2021 [8/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 12/12/2021 [9/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 13/12/2021 [10/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 14/12/2021 [11/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 15/12/2021 [12/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 16/12/2021 [13/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 17/12/2021 [14/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 18/12/2021 [15/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021
  • Ngày tốt xấu tháng 1
  • Ngày tốt xấu tháng 2
  • Ngày tốt xấu tháng 3
  • Ngày tốt xấu tháng 4
  • Ngày tốt xấu tháng 5
  • Ngày tốt xấu tháng 6
  • Ngày tốt xấu tháng 7
  • Ngày tốt xấu tháng 8
  • Ngày tốt xấu tháng 9
  • Ngày tốt xấu tháng 10
  • Ngày tốt xấu tháng 11
  • Ngày tốt xấu tháng 12

Lịch âm các năm

  • Lịch âm 2020
  • Lịch âm 2021
  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm 2023
  • Lịch âm 2024
  • Lịch âm 2025
  • Lịch âm 2026
  • Lịch âm 2027
  • Lịch âm 2028
  • Lịch âm 2029
  • Lịch âm 2030
  • Lịch âm 2031
  • Lịch âm 2032
  • Lịch âm 2033
  • Lịch âm 2034
  • Lịch âm 2035
  • Lịch âm 2036
  • Lịch âm 2037
  • Lịch âm 2038
  • Lịch âm 2039
  • Lịch âm 2040

Video liên quan

Chủ Đề