When does the Moon change in January 2023?

Chuyển đến tháng. Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10

Ghi chú về âm lịch.
Mặt trăng hiển thị các lần đi qua của mặt trăng, tức là các dấu hiệu chiêm tinh xác định vị trí của mặt trăng, cũng như các chu kỳ của mặt trăng - Trăng tròn hoặc Trăng tròn, Trăng non hoặc Trăng non, trăng khuyết và Trăng lưỡi liềm.
Đối với sự di chuyển của mặt trăng, trong trường hợp có sự thay đổi của mặt trăng, dấu hiệu mà mặt trăng sẽ đi vào ngày hôm đó được biểu thị như một dấu hiệu và cùng với đó là thời gian của chuyển từ dấu hiệu này sang dấu hiệu khác. Do đó, có thể xảy ra trường hợp cả ngày bị chi phối bởi năng lượng của cung trước đó, ví dụ:. thời gian trôi qua là vào buổi tối muộn.
Do đó, năng lượng của ngày hôm đó sẽ được xác định bởi thời điểm thay đổi dấu hiệu.
Các tuần trăng chính, trăng non và trăng tròn của tháng cũng đi kèm với chỉ báo thời gian.
trăng tròn được báo cáo vào sáng sớm của một ngày, sẽ được nhìn thấy rõ nhất vào đêm hôm trước.
Thay vào đó, các giai đoạn mặt trăng của các quý chỉ được biểu thị trong ngày.
Các biểu tượng của mặt trăng mọc và mặt trăng lặn, ở cột bên trái của các lần đi qua của mặt trăng,
chia tháng âm lịch thành hai thời kỳ, tăng dần - giảm dần gieo và giảm dần - của vụ thu hoạch.
Lịch Trăng tròn Âm lịch cũng có trên Facebook. ghé thăm.


TRUYỀN THOẠI. (nhấp vào từng biểu tượng sẽ mở ra một trang dành riêng cho ý nghĩa của nó liên quan đến mặt trăng)
Xem tuần trăng năm nay và năm sau tại đây. Xem thêm e

Pha mặt trăng Ngày Giờ Khoảng cách mặt trăng từ Trái đất Trăng tròn ngày 7 tháng 1 năm 202300. 09. 55404. 872 km Cuối quý 15/01/202303. 13. 27385. 487 km Trăng non ngày 21 tháng 1 năm 202321. 55. 30363. 297 km Quý I 28/01/202316. 20. 24385. 390 km Trăng tròn 5 tháng 2 năm 202319. 30. 44404. 888 km Quý cuối ngày 13 tháng 2 năm 202317. 03. 15375. 938 km Trăng non 20/02/202308. 09. 05365. 231 km Quý I 27/02/202309. 06. 37394. 951 km Trăng tròn 7 tháng 3 năm 202313. 42. 49400. 198 km Quý cuối ngày 15 tháng 3 năm 202303. 10. 17368. 469 km Trăng non 21 Tháng ba 202318. 26. 44370. 737 km Quý I 29/03/202304. 33. 12402. 181 km Trăng tròn 6/4/202306. 37. 18392. 096 km Cuối quý 13 Tháng tư 202311. 12. 53364. 188 km Trăng non 20 Tháng Tư 202306. 15. 48378. 923 km Quý I 27/04/202323. 21. 08405. 408 km Trăng tròn ngày 5 tháng 5 năm 202319. 36. 47382. 641 km Cuối quý 12 Tháng năm 202316. 29. 26363. 451 km Trăng non 19 Tháng Năm, 202317. 55. 56388. 292 km Quý I 27/05/202317. 23. 49404. 067 km Trăng tròn 4 tháng 6 năm 202305. 43. 56373. 905 km Quý trước ngày 10 tháng 6 năm 202321. 32. 26366. 202 km Trăng non 18 Tháng sáu 202306. 39. 10396. 961 km Quý I 26/06/202309. 51. 19398. 606 km Trăng tròn 3 tháng 7 năm 202313. 40. 30367. 361 km Quý cuối ngày 10 tháng 7 năm 202303. 49. 07372. 090 km Trăng non 17 Tháng bảy 202320. 33. 06403. 133 km Quý I 26/07/202300. 08. 12390. 311 kmTrăng tròn
(Siêu trăng)Ngày 1 tháng 8 năm 202320. 33. 26363. 815 km Cuối quý 8 Tháng 8 202312. 29. 56380. 360 km Trăng non ngày 16 tháng 8 năm 202311. 38. 49405. 500 km Quý I 24/08/202311. 58. 21381. 006 kmTrăng tròn
(Siêu trăng)31 tháng 8 năm 202303. 37. 05363. 667 km Quý cuối ngày 7 tháng 9 năm 202300. 22. 32389. 693 km Trăng non ngày 15 tháng 9 năm 202303. 40. 05403. 447 km Quý I 22/09/202321. 32. 39372. 536 km Trăng tròn 29 tháng 9 năm 202311. 58. 21367. 076 km Cuối quý 6 Tháng mười 202315. 49. 01398. 249 km Trăng non 14/10/202319. 55. 08397. 240 km Quý I 22/10/202305. 30. 13366. 360 km Trăng tròn 28 tháng 10 năm 202322. 24. 27373. 820 km Quý cuối ngày 5 tháng 11 năm 202309. 38. 45404. 015 kmTrăng mớiNgày 13 tháng 11 năm 202310. 27. 15388. 214 km Quý I 20/11/202311. 50. 50363. 446 km Trăng tròn 27/11/202310. 16. 41382. 960 km Quý cuối ngày 5 tháng 12 năm 202306. 51. 58405. 376 km Trăng non 13 tháng 12, 202300. 32. 07378. 503 km Quý I 19/12/202319. 40. 28364. 323 km Trăng tròn 27 tháng 12 năm 202301. 33. 43392. 696km

Các giai đoạn của mặt trăng 2024

Pha mặt trăng Ngày Thời gian Khoảng cách từ Mặt trăng đến Trái đất Quý trước Ngày 4 tháng 1 năm 202404. 32. 56401. 761 km Trăng non ngày 11 tháng 1 năm 202412. 58. 05370. 241 km Quý I 18/01/202404. 53. 55369. 012 kmTrăng tròn25 tháng 1, 202418. 54. 43400. 744 km Quý trước 03/02/202400. 20. 08394. 090 kmNew Moon10/02/202400. 00. 44364. 924 km Quý I 16/02/202416. 02. 06376. 832 km Trăng tròn 24 tháng 2 năm 202413. 31. 19405. 085 km Cuối quý 3 Tháng ba 202416. 25. 25384. 506 km Trăng non ngày 10 tháng 3 năm 202410. 02. 45363. 311 km Quý I 17/03/202405. 11. 50386. 324 km Trăng tròn 25/03/202408. 01. 37404. 667 km Cuối quý 2 tháng 4 năm 202405. 15. 50375. 331 km Trăng non 8 tháng 4, 202420. 23. 21365. 527 km Quý I 15/04/202421. 14. 29395. 502 km Trăng tròn 24 tháng 4 năm 202401. 51. 09399. 745 km Quý cuối ngày 1 tháng 5 năm 202413. 27. 52368. 232 km Trăng non 8 Tháng Năm, 202405. 24. 19371. 129 km Quý I 15/05/202413. 49. 35402. 368 km Trăng tròn 23/05/202415. 55. 52391. 720 km Quý cuối ngày 30 tháng 5 năm 202419. 13. 39364. 137 km Trăng non ngày 6 tháng 6 năm 202414. 40. 02379. 177 km Quý I 14/06/202407. 19. 53405. 424 km Trăng tròn 22 tháng 6 năm 202403. 10. 32382. 521 km Cuối quý 28/06/202423. 55. 05363. 464 km Trăng non ngày 6 tháng 7 năm 202400. 59. 17388. 327 km Quý I 14/07/202400. 49. 54404. 025 kmTrăng tròn21 tháng 7, 202412. 19. 50373. 946 km Cuối quý 28 tháng 7 năm 202404. 54. 02366. 259 km Trăng non 4 tháng 8, 202413. 14. 21396. 925 km Quý I ngày 12 tháng 8 năm 202417. 19. 48398. 515 km Trăng tròn 19 tháng 8 năm 202420. 28. 35367. 372 km Cuối quý 26 tháng 8 năm 202411. 28. 58372. 216 kmTrăng mới03/09/202403. 56. 45403. 171 km Quý I 11/09/202408. 06. 47390. 136 kmTrăng tròn
(Siêu trăng)18/09/202404. 36. 43363. 774 km Quý trước 24 Tháng chín 2024 20. 52. 38380. 596 km Trăng non ngày 2 tháng 10 năm 202420. 50. 32405. 505 km Quý I ngày 10 tháng 10 năm 202420. 56. 19380. 692 kmTrăng tròn
(Siêu trăng)17 tháng 10 năm 202413. 27. 54363. 763 km Quý cuối ngày 24 tháng 10 năm 202410. 05. 10390. 095 kmTrăng nonNgày 1 tháng 11 năm 202413. 48. 13403. 153 km Quý I 9 tháng 11 năm 202406. 56. 35372. 092 kmTrăng tròn15 tháng 11, 202422. 29. 37367. 511 km Quý trước 23/11/202402. 29. 58398. 770 km Trăng non ngày 1 tháng 12 năm 202407. 22. 22396. 547 km Quý I ngày 8 tháng 12 năm 202416. 27. 43365. 953 km Trăng tròn 15 tháng 12 năm 202410. 02. 34374. 606 km Cuối quý 22 tháng 12 năm 202423. 19. 56404. 362 km Trăng non 30 tháng 12, 202423. 27. 49387. 291km


Chia sẻ trang này trên Facebook

Liên kết cho Lịch-365. vi - Chèn vào trang web hoặc blog của bạn

CTRL + C để sao chép vào clipboard


Khi nào Mặt trăng thay đổi vào tháng 1 năm 2023?

Bạn có muốn biết khi nào sẽ có trăng tròn và khi nào trăng non không? . . Dưới đây chúng tôi cho bạn thấy các mặt trăng mới của năm 2023

Mặt trăng ủng hộ việc sinh nở là gì?

Trăng tròn luna luôn là trung tâm của lý thuyết này. thực ra, bà bầu chỉ cần có một tờ lịch trước mặt và khoanh tròn ngày nguyệt để kiểm tra khi trăng tròn a> trăng tròn a> Tôi sẽ rời đi .

Khi nào Mặt trăng thay đổi vào tháng 2 năm 2023?

Tuần trăng 2023

Khi nào trăng tháng giêng thay đổi?

Tuần trăng của tháng 1 năm 2023 là. Nguyệt rằm Thứ bảy 7 Tháng giêng , Chủ nhật cuối quý 15 gennaio, Luna nuova sabato 21 gennaio e Primo quarto sabato 28 gennaio.