Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2

Bài tập 1: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

Viết vào ô trống (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

=> Giải:

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Bài tập 2: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899 ; ……… ; 901.……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954 ; ……… ; ………

=> Giải:

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, 900, 901; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954, 1956, 1958.

Bài tập 3: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số bé nhất có bốn chữ số là: …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

=> Giải:

a. Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 3210

Bài tập 4: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

a, ….34 chia hết cho 3

b, 4…6 cia hết cho 9

c, 37…. chia hết cho cả 2 và 5

d, 28…. chia hết cho cả 3 và 5

=> Giải:

a, 234 chia hết cho 3

b, 486 cia hết cho 9

c, 370 chia hết cho cả 2 và 5

d, 285 chia hết cho cả 3 và 5

Bài tập 5: Trang 75 vở bt toán 5 tập 2

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé

=> Giải:

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3054, 3042, 2874, 2847.

Câu 1, 2, 3, 4 trang 74 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 74 bài 139 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901.                   ……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ………

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Số bé nhất có bốn chữ số là : …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2

5.

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2

Quảng cáo

1.

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2.

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.

3.

a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000

 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210

4.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2

5.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847.



  • Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74, 75 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74, 75 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Viết số Đọc số
21 305 687 Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy
5 978 600
Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn
Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Quảng cáo

Phương pháp giải

Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Lời giải:

Viết số Đọc số
21 305 687 Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy
5 978 600 Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng
500 308 000 Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn
1 872 000 000 Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, ………, 901 ;

     ………, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, ………, ………

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, ………, ………

Phương pháp giải

- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.

- Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.

- Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.

Lời giải:

a. Số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ;

     2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 Bài 3: a. Từ bé đến lớn : 4865; 3899; 5072; 5027

b. Từ lớn đến bé : 2847; 2874; 3042; 3054

Phương pháp giải

So sánh các số sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn. 

Lời giải:

a) So sánh các số đã cho ta có :

3899  <  4865  <  5027  <  5072

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 

3899 ;  4865 ;  5027 ;  5072.

b) So sánh các số đã cho ta có : 

3054  >  3042  >  2874  >  2847

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

3054 ;  3042 ;  2874 ;  2847.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 Bài 4: Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :

a)

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2
34 chia hết cho 3;

b) 4 6 chia hết cho 9

c) 37 chia hết cho cả 2 và 5

d) 28 chia hết cho cả 3 và 5

Phương pháp giải

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 

Lời giải:

a) Để số ...34 chia hết cho 3 thì ... + 3 + 4 = ... + 7 chia hết cho 3.

    Vậy có thể viết vào chỗ chấm một trong các chữ số sau : 2, 5 , 8.

b) Tương tự, để số 4...6 chia hết cho 9 thì 4 + ... + 6 = 10 + ... chia hết cho 9.

    Vậy ta viết 8 vào chỗ chấm.

c) Để 37... chia hết cho cả 2 và 5 thì ... phải là 0.

    Vậy ta viết 0 vào chỗ chấm.

d) 28... chia hết cho 5 nên ... có thể là 0 hoặc 5

- Nếu ... là 0 ta có số 280. 

   Số 280 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 0 = 10 . Mà 10 không chia hết cho 3 nên số 280 không chia hết cho 3 (Loại).

- Nếu ... là 5 ta có số 285. 

   Số 285 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 5 = 15 . Mà 15 chia hết cho 3 nên số 285 chia hết cho 3 (Chọn).

 Vậy ta viết chữ số 5 vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 75 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Số bé nhất có bốn chữ số là : ………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : ………

c.Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là ………

d.Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : ………

Phương pháp giải

Dựa vào lý thuyết về số tự nhiên để viết các số theo yêu cầu bài toán.

Lời giải:

a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210

Bài tập Ôn tập về số tự nhiên

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 tập 2

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.