Tỷ giá đô canada chợ đen hôm nay

Mua vào Bán ra USD tự do
24,170 -180 24,270 -140

Mã NT Tên Ngoại Tệ Mua vào Chuyển Khoản Bán Ra  USD ĐÔ LA MỸ  AUD ĐÔ LA ÚC  CAD ĐÔ CANADA  JPY YÊN NHẬT  EUR EURO  CHF FRANCE THỤY SĨ  GBP BẢNG ANH  CNY Nhân Dân Tệ  SGD ĐÔ SINGAPORE  THB BẠT THÁI LAN  MYR RINGGIT MÃ LAY  DKK KRONE ĐAN MẠCH  HKD ĐÔ HONGKONG  INR RUPI ẤN ĐỘ  KRW WON HÀN QUỐC  KWD KUWAITI DINAR  NOK KRONE NA UY  RUB RÚP NGA  SEK KRONE THỤY ĐIỂN
23,180 23,210 23,490
15,884 16,045 16,562
17,771 17,950 18,529
171 173 181
23,246 23,481 24,548
23,918 24,159 24,938
27,687 27,967 28,868
3,391 3,425 3,536
16,480 16,646 17,183
568 631 655
- 5,193 5,307
- 3,146 3,267
2,899 2,928 3,023
- 293 305
15.43 17.15 18.81
- 75,891 78,936
- 2,365 2,466
- - 340
- 2,251 2,347

© 2022 - tygiadola.net

Chuyển đổi CAD và Việt Nam Đồng [VND]

hôm nay là 1 = VND. Tỷ giá trung bình được tính từ dữ liệu của [*] có hỗ trợ giao dịch .

Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá hôm nay ở bên dưới

  • Mã: CAD
  • Ký hiệu tiền tệ: $, Can$ hoặc $C

Đồng đô la Canada hay còn gọi là Dollar Canada và được xếp là loại tiền tệ được trao đổi thứ 7 trên thế giới.

Giới thiệu Đồng Đô La Canada

Các mệnh giá tiền Canada bao gồm tiền Xu và tiền giấy:

  • Tiền xu Canada [tiền kim loại] được phát hành từ năm 1815 có 2 mệnh giá là $5 và $10 cho đến nay mệnh giá đã thanh đổi là: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 50 cent, 25 cent, $1 và $2. Mệnh giá tiền xu rất nhỏ chỉ sử dụng cho các giao dịch nhỏ.
  • Tiền giấy Canada được phát hành lần đầu vào giữa năm 1813 và 1815 tại Canada và có mệnh giá giao động từ $1 đến $400. Trải qua nhiều biến động thì ngày nay, tiền giấy Canada được sử dụng với mệnh giá $5, $10, $20, $50, $100.

1 đô la Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Cập nhật tỷ giá đô Canada mới nhất:

1 CAD = 17.952,38 VND

Tương tự, chúng ta có thể quy được các mức Đô Canada khác sang tiền Việt:

  • 100 CAD = 1.795.237,52 VND
  • 1.000 CAD = 17.952.375,23 VND
  • 100.000 CAD = 1.795.237.523,00 VND
  • 1 Triệu CAD = 17.952.375.230,00 VND

Đổi tiền đô la Canada ở đâu uy tín có lợi nhất?

Các địa điểm uy tín hỗ trợ đổi tiền tốt nhất uy tín nhất vẫn là ngân hàng. Khách hàng có thể yên tâm vì tỷ giá tại ngân hàng luôn tốt nhất, an toàn nhất. Bạn có thể tham khảo một số đơn vị sau: Vietcombank, VIB hay Techcombank tại TP Hồ Chí Minh và Maritimebank, Viettinbank, Vietcombank tại Hà Nội.

Ngoài ra có thể tham khảo một số địa chỉ khác như các đơn vị tài chính hoặc tiệm vàng để thực hiện chuyển đổi ngoại tệ.

Cách nhận biết đô la Canada

Tiền xu Canada

Đồng xu 1 cent [penny] [đã ngừng sử dụng]: Chất liệu thép – nikel đồng đỏ, độ dày 1.45 mm, đường kính 19.05 mm và nặng 2.35 gram. Mặt sau có hình lá phong là biểu tượng của đất nước Canada.

1 cent

Đồng 5 cent [nikel]: Làm bằng nikel, độ dày 1,76 mm, đường kính 21,2 mm và nặng 3.95 gram. Mặt sau là hình chú Hải Ly [cũng là một biểu tượng rất nổi tiếng của Canada]. Chất liệu của các đồng xu từ 5 cent đến 50 cent đều là thép đồng đỏ có một lớp mạ nikel bên ngoài.

5 cent

Đồng 10 cent [dime]: Dù giá trị gấp đôi đồng 5 cent nhưng đồng 10 cent lại là đồng xu bé nhất: Độ dày 1.22 mm, đường kính 18.03 mm và nặng 1.75 gram. Mặt sau là chiếc thuyền buồm Bluenose – loại thuyền chuyên dùng để đua và đánh cá của người dân Nova Scotia [một tỉnh duyên hải của Canada]

10 cent

Đồng 25 cent [quarter]: Đường kính 23.88 mm, dày 1.58 mm, khối lượng 4.4 gram. Mặt sau là hình con tuần lộc.

25 cent

Đồng 50 cent [half dollar]: Đồng xu có đường kính 27.13 mm, dày 1.95 mm và nặng 6.9 gram. Mặt sau in hình quốc huy của Canada. Trên thực tế, đến chính người dân Canada cũng rất hiếm khi được nhìn thấy đồng xu này.

50 cent

Đồng xu 1 Dollar Canada [loonie]: Vòng ngoài hình tròn, vòng trong hình thập nhất giác [11 cạnh]. Được làm từ hợp kim nikel – đồng mạ. Kích thước nhỏ hơn đồng 50 cent với đường kính 26.5 mm, dày 1.75 gram, nặng 7 gram. Mặt sau là loài chim lặn Gavia, tên tiếng anh là loon, chính vì vậy đồng 1 dollar còn có tên là loonie.

1 Dollar

Đồng xu 2 đô la Canada [toonie]: được lưu hành thay thế tờ tiền giấy 2 CAD từ năm 1966. Chất liệu Bi-metal với vòng ngoài Nikel, vòng trong là hợp kim đồng-nhôm-nikel. Mặt sau là hình gấu trắng Bắc cực. Đường kính 28 mm, dày 1,8 mm và nặng 7.3 gram.

2 đô la

Tiền giấy Canada

$5 CAD: có màu xanh, có chân dung của prime minister Wilfrid Laurier [1841 – 1919], người Pháp – Canada đầu tiên lãnh đạo Canada. Mặt sau có hình những cánh tay robot được thiết kế ở Canada và được dùng trong các nhiệm vụ của NASA trong giai đoạn giữa năm 1981 và 2011.

$5

$10 CAD: màu tím, có chân dung của John A.Macdonald [1815 – 1891], thủ tường đầu tiên của Canada và là nhà sáng lập nên đất nước này. Mặt sau là hình ảnh của The Canadian, dịch vụ tàu hỏa chạy từ Vancouver đến Toronto, được vận hàng bởi VIA Rail con đường sắt liên bang.

$10

$20 CAD: màu xanh lá, có bức chân dung của Nữ hoàng Queen Elizabeth đệ nhị [b. 1926]. Mặt sau là hình ảnh Canadian National Vimy Memorial, một khu tưởng niệm tại Pháp tôn vinh 3,000 lính Canada đã chết trong trận chiến Vimy Ridge [1917], một chiến thắng quan trọng trong chiến tranh thế giới thứ 1 [1914 – 1918]

$20

$50 CAD: Màu đỏ, có chân dung của Thủ tường William Lyon Mackenzie King [1874 – 1950], người đã dẫn dắt Canada qua giai đoạn khó khăn của Chiến tranh thế giới thứ 2 [1939 – 1945]. Mặt sau là hình ảnh CCGS Amundsen, là con tàu giúp Canadian Coast Guard khám phá và nghiên cứu khu vực Cực Bắc của Canada.

$50

$100 CAD: Có màu cam nâu, có khuôn mặt của Robert Borden [1854 – 1937], thủ tướng của Canada trong giai đoạn Chiến tranh thế giới thứ 1 [1914 – 1918]. Bức sau mô tả nhà khoa học Frederick Banting [1891 – 1941] và quá trình khám phá ra insulin.

$100

Kết luận

Nội dung bài viết đã giúp bạn nắm bắt các thông tin về đồng tiền Canada cũng như cập nhật tỷ giá Đô Canada mới nhất hôm nay. Chúc các bạn may mắn!

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

Video liên quan

Chủ Đề