Trường đại học thành đô là trường công lập hay dân lập

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/02/2022 đến ngày 28/04/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên.

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Căn cứ vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xác định và công bố điểm trúng tuyển.
  • Ngành Dược học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

5. Học phí 

Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:

Hệ đào tạo Đơn giá/tín chỉ Mức học phí/toàn khóa Mức thu/kỳ
CNTT, Ô tô, Điện – Điện tử 430000 67.510.000 8.439.000 1.688.000
Dược học 550000 90.200.000 9.020.000 1804000
Kinh tế, Quản trị, Du lịch, Ngoại ngữ 400 57.600.000 8.229.000 1.646.000

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Các ngành tuyển sinh Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp
xét tuyển
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy)
1

Công nghệ thông tin

- Định hướng mạng máy tính và truyền thông
- Định hướng phát triển web và lập trình Mobile

150

A00, A01
D01, D07

2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

- Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô
- Định hướng kỹ thuật ô tô sử dụng năng lượng mới

100
3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử

60
4

Kế toán

Định hướng Kế toán doanh nghiệp

100
5

Quản trị Kinh doanh

Định hướng Digital Marketing

120

A00, A01 C00, D01

6

Quản trị Văn phòng

Định hướng Quản lý hành chính

120
7 Quản trị Khách sạn 80
8

Việt Nam học

- Định hướng hướng dẫn du lịch
- Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam

70
9

Ngôn ngữ Anh

- Định hướng Tiếng Anh du lịch
- Định hướng Tiếng Anh sư phạm

70 D01, D07
D14, D15
10 Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) 300
11

Luật

- Luật hiến pháp- Luật hình sự- Luật dân sự- Thư ký tòa án

- Dịch vụ pháp lý và pháp chế doanh nghiệp

100

A00, A01,C00, D01

12

Luật kinh tế

- Luật kinh tê
- Luật Thương mại quốc tế

100
Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành)
1 Tiếng Anh 25

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên

2 Tiếng Nhật 35
3 Hướng dẫn du lịch 25
4 Quản trị Khách sạn 25
5 Dược học 25

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14,5

15

15

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

14,5

15

15

Công nghệ thông tin

14,5

15

15

Kế toán

14,5

15

15

Quản trị Kinh doanh

14,5

15

15

Quản trị Khách sạn

14,5

15

15

Quản trị Văn phòng

14,5

15

15

Việt Nam học

14,5

15

15

Ngôn ngữ Anh

14,5

15

15

Dược học

20

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

21

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14,5

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học thành đô là trường công lập hay dân lập
Trường Đại học Thành Đô

Trường đại học thành đô là trường công lập hay dân lập

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Trường Đại học Thành Đô Thông Mã trường (TDD) Tuyển sinh 10 ngành nghề đào tạo là trường Đại học Dân Lập với đa dạng ngành nghề các khối kinh tế, Kỹ thuật , dược học.

Đại học Thành Đô tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. Tuyển sinh các ngành

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 135

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 85

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 135

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 115

Tổ hợp xét: A01, A01, C00, D96

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Chỉ tiêu: 105

Tổ hợp xét: A01, A01, C00, D96

Việt nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 105

Tổ hợp xét: A01, A01, C00, D96

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 125

Tổ hợp xét: D01, D07, D14, D15

Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét: A00, B00

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Thành Đô gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Lý, Anh
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 gồm các môn (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D14 gồm các môn (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D90 gồm các môn (Toán, Anh, KHTN)
  • Khối D96 gồm các môn (Toán, Anh, KHXH)

Đại Học Thành Đô Là Trường Công Lập Hay Dân Lập?

Trường Đại học Thành Đô là một đại học tư thục tại Hà Nội. Tiền thân là Trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô. Được thành lập vào ngày 30/11/2004 tại xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội.

Đại Học Thành Đô Ở Đâu?

  • Tên trường tiếng việt: Đại học Thành Đô
  • Tên trường tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
  • Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
  • Điện Thoại: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
  • Email:  
  • Web: http://thanhdo.edu.vn/
  • www.facebook.com/truongdaihocthanhdo

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

  • Điểm Chuẩn Đại Học Thành Đô Chính Thức
  • Học Phí Đại Học Thành Đô Mới nhất

By: Minh vũ

  • TAGS
  • thông báo tuyển sinh
  • dai hoc thanh do