Trò chơi dân gian ngày tết bằng tiếng Anh
CHỦ ĐỀ 30: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÒ CHƠI DÂN GIAN
Ngày đăng: (21-01-2016 04:10 PM) - Lượt xem: 14508
CHỦ ĐỀ 30: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÒ CHƠI DÂN GIAN Kỉ niệm hồi nhỏ có nhiều những trò chơi dân gian rất vui mà mỗi khi thấy lại là những kỉ niệm lại ùa về... Bạn có biết những trò chơi dân gian của việt Nam trong tiếng anh không nào? Hôm nay ngoại ngữ Cô Thúy Ikun sẽ chia sẻ cùng bạn từ vựng tiếng anh về trò chơi dân gian nhé: 1. Bamboo jacks: Chơi chuyền, banh đũa 2. Buffalo fighting: Chọi trâu 3. Blind man's buff: Bịt mắt mắt dê 4. Bag jumping: Nhảy bao bố 5. Bamboo dancing: Nhảy sạp 6. Cat & mouse game: Mèo đuổi chuột 7. Chanting while sawing wood: Cò cưa kéo xẻ 8. Cock fighting: Chọi gà 9. Flying kite:Thả diều 10. Human chess: Cờ người 11. Mud banger: trò pháo đất 12. Mandarin square capturing: Ô ăn quan 13. Rice cooking competition: Thi thổi cơm 14. Spinning tops: "chơi quay", "con quay", "con cù"... 15. Stilt walking: Đi cà kheo 16. Tug of war: Kéo co Lưu lại để học ngay nhé. Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ! Các tin liên quan:
|