Travel around là gì
(ảnh minh họa cho Go Around trong tiếng Anh) 1. Go Around là gìCách phát âm: /ɡəʊ əˈraʊnd/ Loại từ: cụm động từ Nghĩa 1: đi vòng qua (bỏ qua một cái gì đó bằng cách đi một con đường gián tiếp) Ví dụ:
Nghĩa 2: vượt qua ai đó hoặc cái gì đó Ví dụ:
Nghĩa 3: đủ cho tất cả mọi người Ví dụ:
Nghĩa 4: làm điều gì đó thường xuyên, quanh quẩn Ví dụ:
Nghĩa 5: phát hành, lưu hành, bùng phát Ví dụ:
Nghĩa 6: quay, xoay vòng Ví dụ:
2. Một số cụm từ đồng nghĩa(ảnh minh họa cho Go Around trong tiếng Anh)
3. Một số cụm từ liên quan(ảnh minh họa cho Go Around trong tiếng Anh)
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về Go Around là gì và cấu trúc cụm từ Go Around trong câu Tiếng Anh. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trên con đường học tiếng Anh sau này. Chúc các bạn sẽ luôn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!
Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của get around: phrasal verb – Cụm động từ này: Định nghĩa của get around phrasal verb cụm động từ get around: đi xung quanh( Tiếng Anh Anh cũng nhận được về )
get around:đi vòng quanh ai đó (tiếng Anh Anh)(cũng có thể gặp ai đó đặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ )
kiếm được một cái gì đó (tiếng Anh Anh)(cũng tìm hiểu điều gì đó đặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ )
get around phrasal verb from the Oxford Advanced Learner’s Dictionary phrasal verbget around(British English also get about)
get round somebody (British English)(also get around somebody especially in North American English)
get round something (British English)(also get around something especially in North American English)
PHRASAL VERB – GET AROUND Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các trường hợp dùng phrasal verb GET AROUND nhé:
Ex: We can use free shuttle buses to get around the city. ( chúng ta có thể dùng xe bus đưa đón miễn phí để đi lại trong thành phố) Ex:We got around Russia by train. ( chúng tôi đi vòng quanh đất nước Nga bằng tàu lửa) Ex: They got around California for the honeymoon( họ đến California cho chuyến tuần trăng mật)
Ex:News of the accident soon got around. ( tin tức về vụ tai nạn sẽ sớm được lan truyền nhanh chóng) Ex: The government has got around plans to create 10,000 new jobs. (Chính phủ đã công bố về kế hoạch tạo ra 10.000 việc làm mới.) Ex: They got around plans to close 3 factories. ( họ thông báo kế hoạch đóng cửa 3 công ty)
Ex: The company opened an account abroad, in order to get ảound the tax laws (Công ty đã mở một tài khoản ở nước ngoài để lách luật thuế. ) Ex: Jonh get around the question when I asked him why he had left work so early. ( Jonh lảng tránh câu hỏi khi tôi hỏi tại sao anh ấy lại đi làm sớm như vậy) Ex: It is important to take measures to get around the risk of fire( điều quan trọng là phải thực hiện các biện pháp để tránh nguy cơ hỏa hoạn)
Ex: I’ve been trying to get around my friend to come with me ( tôi cố gắng thuyết phục bạn mình đi cùng tôi) Ex: I had tried to get around my boss that these ideas were viable. ( tôi đã cố gắng thuyết phục sếp mình rằng những ý tưởng này là khả thi) Ex: I knew it would be hard to get around my father, because he wanted me to go to university and become a lawyer (Tôi biết sẽ khó thuyết phục bố tôi , vì ông ấy muốn tôi vào đại học và trở thành luật sư).
Ex: I don’t think he’ll ever get around his fear of flying ( Tôi không bao giờ nghĩ rằng anh ấy sẽ tự mình vượt qua nỗi sợ đi máy bay.) Ex: A clever staff might find a way of getting round that problem ( một nhân viên thông minh sẽ tìm ra cách giải quyết được vấn đề) |