Hoài Vũ 28/12/2021 16:39
Baoquocte.vn. Người mẫu Myanmar Paing Takhon vượt qua 2 mỹ nam của BTS và các tài tử Hollywood như Chris Hemsworth, Henry Cavill và Timothee Chalamet trong cuộc bình chọn gương mặt đẹp năm nay của chuyên trang TC Candler.
|
TC Candler - trang phê bình độc lập về điện ảnh, nghệ thuật, sắc đẹp của Mỹ - vừa công bố danh sách 100 gương mặt đẹp nhất thế giới năm 2021. Người mẫu - diễn viên Paing Takhon đứng đầu danh sách dành cho các mỹ nam. |
Ngôi sao 25 tuổi người Myanmar từng được trang BuzzFeed của Mỹ bình chọn vào Top "23 Sao nam châu Á đẹp đến quá sức miêu tả" năm 2018. Paing Takhon không chỉ có gương mặt được ví như "nam thần", anh còn khiến các fan nữ mê mẩn với body 6 múi đẹp như tạc.
|
Vị trí thứ 2 thuộc về tài tử "Thor" Chris Hemsworth. Đây là lần thứ 9 ngôi sao người Australia có tên trong Top 100. Nam diễn viên 38 tuổi có vẻ đẹp phong trần, đậm chất nam tính và nhiều năm qua vẫn chưa giảm sức hút dù đã có vợ và 3 con. |
|
Kim Tae Hyung của nhóm BTS - nổi tiếng với nghệ danh V - ở vị trí thứ 3. Năm 2017, nam ca sĩ Hàn Quốc từng được TC Candler trao danh hiệu Đẹp nhất thế giới. |
|
Vị trí thứ 4 thuộc về mỹ nam Hollywood Timothee Chalamet. Tài tử 25 tuổi đã 4 lần có mặt trong Top 100, từ khi gây sốt với phim "Call Me By Your Name". Vẻ đẹp lãng tử, mơ mộng của Timothee giúp anh trở thành "chàng thơ" mới của điện ảnh Mỹ. |
|
Jungkook - thành viên trẻ nhất của BTS - thường xuyên có mặt trong Top 10. Năm 2019, nam ca sĩ 24 tuổi thậm chí được bình chọn ở vị trí dẫn đầu. |
|
Tài tử Henry Cavill lần thứ 9 có tên trong danh sách của TC Candler và năm nay anh xếp ở vị trí thứ 6. Chàng siêu nhân của vũ trụ điện ảnh DC liên tục được các tạp chí bình chọn vào danh sách các sao nam điển trai nhất thế giới. |
|
Diễn viên người Anh, Lucien Laviscount, lần đầu góp mặt và đứng vị trí thứ 7. Chàng trai sinh năm 1992 gia nhập làng giải trí với vai trò người mẫu, sau đó trở thành diễn viên phim truyền hình. Anh từng tham gia các series "Waterloo Road", "Coronation Street", "Katy Keene". |
|
Ở vị trí thứ 8 là Dean Schneider - người sáng lập khu bảo tồn động vật ở Nam Phi và ngôi sao mạng xã hội. Chuyên gia bảo tồn người Thụy Sỹ thu hút 9,9 triệu người dõi theo trên Instagram với những bức ảnh chơi đùa cùng động vật hoang dã. |
|
Felix Kjellberg - YouTuber nổi tiếng với nghệ danh PewDiePie - lần thứ 7 có tên trong Top 100. Ngôi sao người Thụy Điển có tới 111 triệu người theo dõi trên kênh YouTube riêng. |
|
Ngôi sao "Aquaman" Jason Momoa được bầu chọn ở vị trí thứ 10. Anh đã 8 lần có tên trong danh sách này. Ngôi sao xuất thân từ đảo Hawaii như một vị thần giáng thế với thân hình cường tráng, chiều cao 1,93 m, gương mặt đậm vẻ nam tính và hoang dã. |
[theo Ngôi sao]
Danh sách 100 ngôi sao có thu nhập cao nhất thế giới được biên tập và xuất bản bởi tạp chí Forbes từ năm 1999 cho đến nay. Mục đích của danh sách này là thống kê ra 100 người nổi tiếng quyền lực nhất thế giới. Các yếu tố để có mặt trong danh sách dựa vào mức thu nhập, số lượt tìm kiếm trên Google, lượng fan hâm mộ, số lần xuất hiện trên báo chí cũng như clip.
Mục lục
- 1 Danh sách 100 người nổi tiếng
- 1.1 Thập niên 1990
- 1.2 Thập niên 2000
- 1.3 Thập niên 2010
- 2 Tham khảo
Danh sách 100 người nổi tiếngSửa đổi
Thập niên 1990Sửa đổi
1999[1]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Michael Jackson
|
Ca sĩ
|
269.000.000 $
|
2
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
125.000.000 $
|
3
Leonardo DiCaprio
|
Diễn viên
|
37.000.000 $
|
4
Jerry Seinfeld
|
Diễn viên
|
267.000.000 $
|
5
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
175.000.000 $
|
6
Spice Girls
|
Ca sĩ
|
49.000.000 $
|
7
Harrison Ford
|
Diễn viên
|
58.000.000 $
|
8
Robin Williams
|
Diễn viên
|
56.000.000 $
|
9
Céline Dion
|
Ca sĩ
|
55.500.000 $
|
10
The Rolling Stones
|
Ca sĩ
|
57.000.000 $
|
Thập niên 2000Sửa đổi
2000[2]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Julia Roberts
|
Diễn viên
|
50.000.000 $
|
2
George Lucas
|
Nhà làm phim
|
|
3
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
|
4
Tom Hanks
|
Diễn viên
|
40.000.000 $
|
5
Michael Jordan
|
Vận động viên bóng rổ
|
37.000.000 $
|
6
The Rolling Stones
|
Ca sĩ
|
|
7
Tiger Woods
|
Tay golf
|
53.000.000 $
|
8
Backstreet Boys
|
Ca sĩ
|
|
9
Cher
|
Ca sĩ
|
|
10
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
|
2001[3]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Tom Cruise
|
Diễn viên
|
|
2
Tiger Woods
|
Tay golf
|
|
3
The Beatles
|
Ca sĩ
|
|
4
Britney Spears
|
Ca sĩ
|
|
5
Bruce Willis
|
Diễn viên
|
|
6
Michael Jordan
|
Vận động viên bóng rổ
|
|
7
Backstreet Boys
|
Ca sĩ
|
|
8
NSYNC
|
Ca sĩ
|
|
9
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
|
10
Mel Gibson
|
Diễn viên
|
|
2002[4]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Britney Spears
|
Ca sĩ
|
|
2
Tiger Woods
|
Tay golf
|
|
3
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
|
4
Madonna
|
Ca sĩ
|
|
5
U2
|
Ca sĩ
|
|
6
NSYNC
|
Ca sĩ
|
|
7
Mariah Carey
|
Ca sĩ
|
|
8
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
|
9
Michael Jordan
|
Vận động viên bóng rổ
|
|
10
Tom Hanks
|
Diễn viên
|
|
2003[5]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Jennifer Aniston
|
Diễn viên
|
|
2
Eminem Dr. Dre
|
Ca sĩ
|
|
3
Tiger Woods
|
Tay golf
|
|
4
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
|
5
Jennifer Lopez
|
Ca sĩ/ Diễn viên
|
|
6
Paul McCartney
|
Ca sĩ
|
|
7
Ben Affleck
|
Diễn viên
|
|
8
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
|
9
Tom Hanks
|
Diễn viên
|
|
10
The Rolling Stones
|
Ca sĩ
|
|
2004[6]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Mel Gibson
|
Diễn viên
|
|
2
Tiger Woods
|
Tay golf
|
|
3
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
|
4
Tom Cruise
|
Diễn viên
|
|
5
The Rolling Stones
|
Ca sĩ
|
|
6
J.K. Rowling
|
Nhà văn
|
|
7
Michael Jordan
|
Vận động viên bóng rổ
|
|
8
Bruce Springsteen
|
Ca sĩ
|
|
9
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
|
10
Johnny Depp
|
Diễn viên
|
|
2005[7]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
225.000.000 $
|
2
Tiger Woods
|
Tay golf
|
87.000.000 $
|
3
Mel Gibson
|
Diễn viên
|
185.000.000 $
|
4
George Lucas
|
Nhà làm phim
|
290.000.000 $
|
5
Shaquille O'Neal
|
Vận động viên bóng rổ
|
33.400.000 $
|
6
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
|
7
Johnny Depp
|
Diễn viên
|
|
8
Madonna
|
Ca sĩ
|
|
9
Elton John
|
Ca sĩ
|
|
10
Tom Cruise
|
Diễn viên
|
|
2006[8]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Tom Cruise
|
Diễn viên
|
67.000.000 $
|
2
The Rolling Stones
|
Ca sĩ
|
90.000.000 $
|
3
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
225.000.000 $
|
4
U2
|
Ca sĩ
|
110.000.000 $
|
5
Tiger Woods
|
Tay golf
|
90.000.000 $
|
6
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
332.000.000 $
|
7
Howard Stern
|
Ngôi sao radio
|
302.000.000 $
|
8
50 Cent
|
Ca sĩ
|
41.000.000 $
|
9
Cast of The Sopranos
|
Diễn viên
|
52.000.000 $
|
10
Dan Brown
|
Nhà văn
|
88.000.000 $
|
2007[9]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
260.000.000 $
|
2
Tiger Woods
|
Tay golf
|
100.000.000 $
|
3
Madonna
|
Ca sĩ
|
72.000.000 $
|
4
The Rolling Stones
|
Ca sĩ
|
88.000.000 $
|
5
Brad Pitt
|
Diễn viên
|
35.000.000 $
|
6
Johnny Depp
|
Diễn viên
|
92.000.000 $
|
7
Elton John
|
Ca sĩ
|
53.000.000 $
|
8
Tom Cruise
|
Diễn viên
|
31.000.000 $
|
9
Jay-Z
|
Ca sĩ
|
83.000.000 $
|
10
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
110.000.000 $
|
2008[10]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
275.000.000 $
|
2
Tiger Woods
|
Tay golf
|
115.000.000 $
|
3
Angelina Jolie
|
Diễn viên
|
14.000.000 $
|
4
Beyoncé
|
Ca sĩ
|
80.000.000 $
|
5
David Beckham
|
Cầu thủ bóng đá
|
50.000.000 $
|
6
Johnny Depp
|
Diễn viên
|
72.000.000 $
|
7
Jay-Z
|
Ca sĩ
|
82.000.000 $
|
8
The Police
|
Ca sĩ
|
115.000.000 $
|
9
J.K. Rowling
|
Nhà văn
|
300.000.000 $
|
10
Brad Pitt Paula Deen
|
Diễn viên Ngôi sao truyền hình
|
20.000.000 $
|
2009[11]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Angelina Jolie
|
Diễn viên
|
27.000.000 $
|
2
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
275.000.000 $
|
3
Madonna
|
Ca sĩ
|
110.000.000 $
|
4
Beyoncé
|
Ca sĩ
|
87.000.000 $
|
5
Tiger Woods
|
Tay golf
|
110.000.000 $
|
6
Bruce Springsteen
|
Ca sĩ
|
70.000.000 $
|
7
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
150.000.000 $
|
8
Jennifer Aniston
|
Diễn viên
|
25.000.000 $
|
9
Brad Pitt
|
Diễn viên
|
28.000.000 $
|
10
Kobe Bryant
|
Vận động viên bóng rổ
|
45.000.000 $
|
Thập niên 2010Sửa đổi
2010[12]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
315.000.000 $
|
2
Beyoncé
|
Ca sĩ
|
87.000.000 $
|
3
James Cameron
|
Nhà làm phim
|
210.000.000 $
|
4
Lady Gaga
|
Ca sĩ
|
62.000.000 $
|
5
Tiger Woods
|
Tay golf
|
105.000.000 $
|
6
Britney Spears
|
Ca sĩ
|
64.000.000 $
|
7
U2
|
Ca sĩ
|
130.000.000 $
|
8
Sandra Bullock
|
Diễn viên
|
56.000.000 $
|
9
Johnny Depp
|
Diễn viên
|
75.000.000 $
|
10
Madonna
|
Ca sĩ
|
58.000.000 $
|
2011[13]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Lady Gaga
|
Ca sĩ
|
90.000.000 $
|
2
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hinh
|
290.000.000 $
|
3
Justin Bieber
|
Ca sĩ
|
53.000.000 $
|
4
U2
|
Ca sĩ
|
195.000.000 $
|
5
Elton John
|
Ca sĩ
|
100.000.000 $
|
6
Tiger Woods
|
Tay golf
|
75.000.000 $
|
7
Taylor Swift
|
Ca sĩ
|
45.000.000 $
|
8
Bon Jovi
|
Ca sĩ
|
125.000.000 $
|
9
Simon Cowell
|
Ngôi sao truyền hình
|
90.000.000 $
|
10
LeBron James
|
Vận động viên bóng rổ
|
48.000.000 $
|
2012[14]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Jennifer Lopez
|
Ca sĩ/ Diễn viên
|
52.000.000 $
|
2
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
165.000.000 $
|
3
Justin Bieber
|
Ca sĩ
|
55.000.000 $
|
4
Rihanna
|
Ca sĩ
|
53.000.000 $
|
5
Lady Gaga
|
Ca sĩ
|
52.000.000 $
|
6
Britney Spears
|
Ca sĩ
|
58.000.000 $
|
7
Kim Kardashian
|
Ngôi sao truyền hình
|
18.000.000 $
|
8
Katy Perry
|
Ca sĩ
|
45.000.000 $
|
9
Tom Cruise
|
Diễn viên
|
75.000.000 $
|
10
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
130.000.000 $
|
2013[15]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
77.000.000 $
|
2
Lady Gaga
|
Ca sĩ
|
80.000.000 $
|
3
Steven Spielberg
|
Nhà làm phim
|
100.000.000 $
|
4
Beyoncé
|
Ca sĩ
|
53.000.000 $
|
5
Madonna
|
Ca sĩ
|
125.000.000 $
|
6
Taylor Swift
|
Ca sĩ
|
55.000.000 $
|
7
Bon Jovi
|
Ca sĩ
|
79.000.000 $
|
8
Roger Federer
|
Vận động viên tennis
|
71.000.000 $
|
9
Justin Bieber
|
Ca sĩ
|
58.000.000 $
|
10
Ellen DeGeneres
|
Ngôi sao truyền hình
|
56.000.000 $
|
2014[16]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Beyoncé
|
Ca sĩ
|
115.000.000 $
|
2
LeBron James
|
Vận động viên bóng rổ
|
72.000.000 $
|
3
Dr. Dre
|
Ca sĩ
|
620.000.000 $
|
4
Oprah Winfrey
|
Ngôi sao truyền hình
|
82.000.000 $
|
5
Ellen DeGeneres
|
Ngôi sao truyền hình
|
70.000.000 $
|
6
Jay-Z
|
Ca sĩ
|
60.000.000 $
|
7
Floyd Mayweather, Jr.
|
Võ sĩ quyền anh
|
105.000.000 $
|
8
Rihanna
|
Ca sĩ
|
48.000.000 $
|
9
Katy Perry
|
Ca sĩ
|
40.000.000 $
|
10
Robert Downey, Jr.
|
Diễn viên
|
75.000.000 $
|
2015[17]
STT
Tên
Nghề nghiệp
Thu nhập
1
Floyd Mayweather, Jr.
|
Võ sĩ quyền anh
|
300.000.000 $
|
2
Manny Pacquiao
|
Võ sĩ quyền anh
|
160.000.000 $
|
3
Katy Perry
|
Ca sĩ
|
135.000.000 $
|
4
One Direction
|
Ca sĩ
|
130.000.000 $
|
5
Howard Stern
|
Ngôi sao truyền hình
|
95.000.000 $
|
6
Garth Brooks
|
Ca sĩ
|
90.000.000 $
|
7
James Patterson
|
Tác giả
|
89.000.000 $
|
8
Robert Downey, Jr.
|
Diễn viên
|
80.000.000 $
|
9
Taylor Swift
|
Ca sĩ
|
80.000.000 $
|
10
Cristiano Ronaldo
|
Cầu thủ bóng đá
|
79.500.000 $
|
Tham khảoSửa đổi
- ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [1999]”. amiannoying.com.
- ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2000]”. amiannoying.com.
- ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2001]”. amiannoying.com.
- ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2002]”. amiannoying.com.
- ^ “Forbes.com”. forbes.com.
- ^ Peter Kafka [ngày 18 tháng 6 năm 2004]. “The Celebrity 100”. Forbes.
- ^ “The Celebrity 100”. forbes.com.
- ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com.
- ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com.
- ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
- ^ “The Celebrity 100”. forbes.com.
- ^ “The Celebrity 100”. forbes.com.
- ^ “Celebrity 100 2011”. Forbes.
- ^ “Forbes' Celebrity 100: Jennifer Lopez Tops The 2012 List”. The Huffington Post.
- ^ Rebecka Schumann [ngày 26 tháng 6 năm 2013]. “Forbes Lists Top 100 Most Powerful Celebrities in 2013: Oprah Winfrey Takes Number One Spot [FULL LIST]”. International Business Times.
- ^ Dorothy Pomerantz [ngày 30 tháng 6 năm 2014]. “Beyoncé Knowles Tops The FORBES Celebrity 100 List”. Forbes.
- ^ Zack O'Malley Greenburg. “Celebrity 100: The World's Highest-Paid Superstars Of 2015”. Forbes.
Video liên quan