Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 PDF

EBOOK TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM ĐÈN SÁCH
Hội Gia sư Đà Nẵngrất vui được chia sẻ đến các bạn cuốn EBOOK TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM ĐÈN SÁCH. Đây chắc chắn sẽ là tài liệu mà bạn rất cần trong quá trình học Tiếng Anh của mình.

EBOOK TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM ĐÈN SÁCH

Nội dung EBOOK TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM ĐÈN SÁCH

Ai cũng hiểu tầm quan trọng của ngữ pháp trong Tiếng Anh. Bạn muốn hiểu đúng, muốn diễn đạt ý của mình một cách chuẩn xác, chỉ có một cách duy nhất là nắm vững cấu trúc ngữ pháp. Và đây chính là động lực để nhóm biên tậpHội Gia sư Đà Nẵngtổng hợp lên cuốn EBOOK TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM ĐÈN SÁCH.
EBOOK TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM ĐÈN SÁCH là một cuốn Ebook tổng hợp toàn bộ những cấu trúc ngữ pháp tiếng anh trong 12 năm đèn sách. Đây là cuốn ebook giúp bạn có cái nhìn tổng quan, đầy đủ về mặt ngữ pháp trong cả quá trình học tập suốt 12 năm.
Các bạn có thể tải Ebook tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 12 năm đèn sách

Link://plus.google.com/110340615729403842449/posts/QS1SfpjwrLF

Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh Trần Mạnh Tường

NỘI DUNG SÁCH GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Ngữ pháp Tiếng Anh là một phần cần thiết trong việc học tiếng Anh vì nó là nền tảng bổ trợ đắc lực cho các kỹ năng: Nghe [listening] Nói [Speaking] Đọc [Reading] Viết [Writing]. Một rèn luyện các kĩ năng tốt bạn cần chuẩn bị cho mình một nền tảng ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản.

Giải thích ngữ pháp tiếng Anh của tác giả Trần Mạnh Tường là cuốn sách hệ thống một cách bài bản, đầy đủ và chi tiết về các vấn đề ngữ pháp của tiếng Anh. Cuốn sách là sự tổng hợp những chủ điểm ngữ pháp cơ bản, đầy đủ, dễ hiểu, kèm theo phần ghi chú, giải thích và các ví dụ minh họa sinh động nhằm giúp các bạn dễ dàng nắm bắt.
Không những thế với phương pháp trình bày khoa học và những bài tập vận dụng những kiến thức trọng tâm một cách rõ ràng, hiệu quả, giúp bạn đọc hiểu và nắm rõ được những tâm điểm ngữ pháp nhanh chóng. Cuối cuốn sách có thêm phần đáp án giúp các bạn có thể dễ dàng tra cứu.
Sau mỗi phần lí thuyết là các bài tập Tiếng Anh giúp bạn ôn luyện, năm vững lại kiến thức chuyên đề ngữ pháp đó.

HỌC ĐƯỢC GÌ TỪ SÁCH GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Học sách Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh bạn sẽ bổ sung một lượng kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản vững chắc, giúp bạn làm tốt các bài thi môn Tiếng Anh trong các kì thi THPT Quốc Gia hay các kì thi chứng chỉ TOEIC, IELTS đạt kết quả cao.

CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP

  • Danh từ
  • Đại từ
  • Tính từ
  • Trạng từ
  • Các thì
  • Câu bị động
  • Động từ nguyên mẫu
  • Đại từ quan hệ
  • Liên từ
  • Giới từ

Bản WORD ProS ngữ pháp Tiếng Anh [tập 1] cô Mai Phương

TRÍCH ĐOẠN TỪ SÁCH
A-LÝ THUYẾT

CÁCH NHẬN BIÉT THEO ĐUÔI CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG ANH
Noun endings
Noun Endings Examples
1. ism criticism, heroism, patriotism
2. nce importance, significance, dependence, resistance
3. ness bitterness, darkness, hardness
4. ion pollution, suggestion, action
5. ment accomplishment, commencement, enhancement, excitement
6- [i]ty purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, honesty, plenty,
safety
7. age baggage, carriage, damage, language, luggage, marriage, passage
8. ship citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship
9. th bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth, breadth,
wealth
10. dom freedom, kingdom, wisdom
11. hood childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood
12. ure closure, legislature, nature, failure, pleasure
13. cy bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency
14. [t]ry rivalry, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery
15. logy archaeology, geology, sociology, zoology
16. graphy bibliography, biography
17. or actor, creator, doctor, tailor, visitor, bachelor
18. er northerner, villager, airliner, sorcerer
19. ee employee, payee, absentee, refugee
20. ist economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist
21. ician magician, physician, musician, electrician, beautician
22. ant assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant
Adjective endings
Adj endings Examples
l. ent independent, sufficient, absent, ancient, apparent, ardent
2. ant arrogant, expectant, important, significant, abundant, ignorant, brilliant
3. ful beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, doubtful
4. less doubtless, fearless, powerless, countless, careless, helpless
5. ic civic, classic, historic, artistic, economic
6. ive authoritative, demonstrative, passive, comparative, possessive, native
7. ous dangerous, glorious, murderous, viscous, ferocious, hilarious
8. able charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable
9. ible audible, edible, horrible, terrible
10. al central, general, oral, tropical, economical
ll. ory mandatory, compulsory, predatory, satisfactory
12. ary arbitrary, budgetary, contrary, primary, temporary, necessary
13. y angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy
14. ly friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly, rascally
15. ate temperate, accurate, considerate, immediate, literate
16. ish foolish, childish, bookish, feverish, reddish

Verb endìngs
Verb endings Examples
l. en/en- listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen,
entrust, enslave, enlarge, encourage, enable, enrich
2. ate assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate
3. ize idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize
4. ify satisfy, solidify, horrify

Adverb endings
Adverb endings Examples
l. ly firstly, fully, greatly, happily, hourly
2. wise otherwise, clockwise
3. ward backward, inward, onward, eastward

ĨI. VỊ TRÍ CỦA TỪ LOẠI TRONG CÂU
1. Noun

Vị trí Ví dụ
Sau tính từ [adj + N] These are interesting books.
Sau
mạo từ: a/an/the

từ chỉ định: this, that, these, those, every,

từ chỉ số lượng: many, some, few, several,

tính từ sở hữu: my, his, her, your, their, its,

He is a student.
These flowers are beautiful.
She needs some water.

Sau ngoại động từ [V cần O] She buys books.
She meets a lot of people.

Sau giới từ [prep. + N] He talked about the story yesterday.
He is interested in music.
Trước V chia thì [N làm chủ từ] The man has just arrived.
Sau enough [enough + N] 1 dont have enough money to buy that
house

Adjective
Vị trí Ví dụ
Trước N [Adj + N] This is an interesting book.
Sau TO BE I am tired.
Sau các linking verbs: become, get, look,
feel, taste, smell, seem It becomes hot.
She feels sad
Sau trạng từ [adv + adj]:
extremely [cực kỳ], completely [hoàn toàn],
really [thực sự], terribly, very, quite, rather,

It is extremely cold.
Im terribly sorry.
She is very beautiful.
Sau keep/make The news made me happy.
Sau too [be + too + adj] That house is too small.
Trước enough [be + adj + enough] The house isnt large enough.
Trong cấu trúc: be + so + adj + that She was so angrv that she cant speak.
A, an, the, this, that, his, her, their, my,
+ [Adj] + Noun . My new car is blue.
Trong câu cảm thán:
How + adj + S + V!

What + [a/an] + adj + N!

How beautiful the girl is!
What an interesting film!

Adverbs
Vị trí Ví dụ
Sau V thường He drove carefully.
Trước Adj I meet an extremely handsome man
Giữa cụm V She has already finished the job
Đầu câu hoặc trước dẩu phẩy Unfortunately, I couldnt come the party.
Sau too V + too + adv They walked too slowly to catch the bus.
Trong cấu trúc V + so + adv + that Jack drove so fast that he caused an accident.
Trước enough V + adv + enough You should write clearly enough for
everybody to read.

Ví dụ:

As an____________ , Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
educate B. educator C. education D. educative
He is not really friendly and makes no attempt to be________ .
society B. socialize C. social D. sociable
Giải thích chi tiết:

1.

Sau mạo từ an thiếu một danh từ.
Nhìn đuôi của các đáp án: A. động từ [đuôi ate] danh từ chỉ người [đuôi or] C. Danh từ chi vật [đuôi -tion] D. tính từ [đuôi -tive] à lựa chọn B hoặc c
Theo nghĩa, câu này chỉ Mr Pike lựa chọn B: danh từ chỉ người.
Đáp án: B. educator
Dịch: Là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về tình trạng gia tăng của tội phạm vị
thành niên.
2.

Sau to be và thể hiện tính chất là một tính từ.
Nhìn đuôi của các đáp án: A. danh từ [đuôi -ty], B. động từ [đuôi -ize], C. tính từ [đuôi
cial], D. tính từ [đuôi -able] lựa chọn C hoặc D.
Theo nghĩa:thuộc về xã hội, D. có tính chất hòa đồng. Câu này chỉ tính chất của anh ấy
phải là hòa đồng chọn D
Đáp án: D. sociable
Dịch: Anh ta không thực sự thân thiện và không hề nỗ lực để hòa đồng với mọi người.

Link://drive.google.com/file/d/1AEa3tg3s01SsOOGEBa6dcICNXlKFajA3/view?usp=sharing

[Visited 3.357 times, 1 visits today]

Video liên quan

Chủ Đề