Tổng hợp công thức Vật lý 10 pdf

Trường Phổ Thông Dân Tốc Nội Trú Tỉnh Bạc Liêu – trang 1 CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 10 HỌC KỲ I Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 1. Đường đi – vận tốc – thời gian : vstvtstsv . Trong đó : 2. Phương trình chuyển động : vtxx 0 Trong đó : II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 2222222attvxxasvvattvsatvvtvvaoooooo Trong đó :  Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều véctơ gia tốc a cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc v. Tức là : a.v > 0 (a và v cùng dấu)  Nếu vật chuyển động theo chiều dương: v > 0 và a > 0.  Nếu vật chuyển động theo chiều âm: v < 0 và a < 0.  Trong chuyển động thẳng chậm dần đều véctơ gia tốc a cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc v. Tức là : a.v < 0 (a và v trái dấu)  s : quãng đường, đơn vị tính là m (mét)  v : Tốc độ chuyển động, đơn vị tính là m/s  t : Thời gian chuyển động, đơn vị tính là s (giây)  a : Gia tốc của vật, đơn vị tính là m/s2  v : Vận tốc của vật , đơn vị tính là m/s  vo : Vận tốc ban đầu của vật, đơn vị tính là m/s  x : Toạ độ của vật, đơn vị tính là m (mét)  xo : Toạ độ ban đầu của vật, đơn vị tính là m (mét)  s : quãng đường, đơn vị tính là m (mét)  t : Thời gian chuyển động, đơn vị tính là s (giây)  v : Tốc độ chuyển động, đơn vị tính là m/s  t : Thời gian chuyển động, đơn vị tính là s (giây)  x : Toạ độ của vật, đơn vị tính là m (mét)  xo : Toạ độ ban đầu của vật, đơn vị tính là m (mét) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Trường Phổ Thông Dân Tốc Nội Trú Tỉnh Bạc Liêu – trang 2  Nếu vật chuyển động theo chiều dương: v > 0 và a < 0.  Nếu vật chuyển động theo chiều âm: v < 0 và a > 0.  Vật rơi tự do : Chuyển động thẳng nhanh dần đều có a = g = 10 m/s2 (hoặc g = 9,8 m/s2) và vận ban đầu bằng không (vo = 0) III. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU rrvafrrTrtsvfT222222. Trong đó : IV. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC 3,22,13,1vvv  Trường hợp 2,1v3,2v : v1,3 = v1,2 + v2,3  Trường hợp 2,1v3,2v : v1,3 = v1,2 — v2,3  Trường hợp 2,1v  3,2v : v1,32= v1,22 + v2,32  Trường hợp 2,1v tạo với 3,2v một góc : cos22312223212213vvvvv Chương II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM I. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC 21FFF thì 2121FFFFF  và cos22122212FFFFF  với  là góc tạo bởi 1F và 2F II. BA ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN 1. Định luật I Niu-tơn : SGK 2. Định luật II Niu-tơn : amFmFa hay với :   : Tốc độ góc, đơn vị tính là rad/s  T : chu kỳ, đơn vị tính là s (giây)  f : Tần số, đơn vị tính là Hz (héc)  v : Vận tốc của vật , đơn vị tính là m/s  r : bán kính quỹ đạo, đơn vị tính là m (mét)  a : Gia tốc của vật, đơn vị tính là m/s2  s : quãng đường, đơn vị tính là m (mét)  t : Thời gian chuyển động, đơn vị tính là s (giây)  F : lực tác dụng, đơn vị tính là N (niu-tơn)  a : gia tốc , đơn vị tính là m/s2 (mét trên giây bình phương)  m : khối lượng, đơn vị tính là kg Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Trường Phổ Thông Dân Tốc Nội Trú Tỉnh Bạc Liêu – trang 3 3. Định luật III Niu-tơn BAABFF III. CÁC LỰC CƠ HỌC 1. Lực hấp dẫn  Định luật vạn vật hấp dẫn : 221rmmGFhd với :  Trọng lực : gmp và  2hRMGg với : 2. Lực đàn hồi của lò xo lkFdh . với : 3. Lực ma sát : NFms #O#  hdF : lực hấp dẫn, đơn vị tính là N (niu-tơn)  2211/10.67,6 kgNmG : hằng số hấp dẫn  21 , mm : lần lượt là khối lượng chất điểm thứ nhất và thứ hai  r : khoảng cách giữa hai chất điểm, đơn vị tính là m  p : trọng lực, đơn vị tính là N (niu-tơn)  m : khối lượng của vật, đơn vị tính là kg  g : gia tốc rơi tự do  M : khối lượng Trái Đất (M = 6.1024kg)  R : bán kính Trái Đất (R = 6400 km)  h : độ cao của vật so với mặt đất, đơn vị tính là m (mét)  dhF : lực đàn hồi, đơn vị tính là N (niu-tơn)  k : độ cứng của lò xo (hệ số đàn hồi), đơn vị tính là N/m.  ∆l : độ biến dạng của lò xo : o Lò xo bị giãn : ∆l = l – lo o Lò xo bị nén : ∆l = lo – l Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Trường Phổ Thông Dân Tốc Nội Trú Tỉnh Bạc Liêu – trang 4 Chương III.CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN 1. Cân bằng của vật không chuyển động quay :0hlF 2. Cân bằng của một có trục quay tuân theo quy tắc môme lực (SGK) Nếu vật chịu hai lực tác dụng : 2211dFdF  3. Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều : 21FFF trong)(chia dd FFF F F122121 với :  F : là hợp lực, đơn vị tính là N (niu-tơn)  F1, F2 : là hai lực thành phần  d1 : là khoảng cách giữa hai giá của lưc F và 1F  d2 : là khoảng cách giữa hai giá của lưc F và 2F  Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Tổng hợp Công thức Vật lý lớp 10

Trong quá trình học môn Vật lý lớp 10 thì việc nhớ các công thức là việc rất quan trọng vì khi nhớ được công thức thì mới làm được các bài tập. Để giúp các em học tốt môn Vật lý lớp 10, cùng chia sẻ với các em tổng hợp toàn bộ công thức Vật lý lơp 10 thì thùng chương học. Đây là tài liệu giúp hệ thống lại kiến thức Vật lý lớp 10 một cách chi tiết nhất. Chúc các em học tốt, thi tốt.

Download tài liệu: PDF

Xem thêm:
Đề thi vào lớp 10

Vật Lí - Lớp 9/Sách tham khảo/Ôn thi vào lớp 10

Chiến Thắng Kì Thi 9 Vào 10 Chuyên Vật Lý Tập 1

Tổng hợp công thức môn vật lý lớp 10 gia sư thành được đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 10 có đáp án

Lấy lại gốc, tổng ôn kiến thức, thăng hạng điểm số lớp 10 cùng bộ tài liệu HOT

  • Bài tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 có đáp án
  • Bài tập Chất rắn và chất lỏng sự chuyển thể môn Vật lý lớp 10 có đáp án
  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2017 THPT nguyễn diêu
Xem toàn màn hình Tải tài liệu