Toeic starter: unit 1 - exercise (sửa bài tập trang 62, giáo trình toeic starter)

Ngày đăng: 24/09/2016, 20:36

Hướng dẫn giải chi tiết sách starter toeic Dịch sang tiếng việt sách starter toeicBài giảng chi tiết sách starter toeicDịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic Giải thích Starter toeic hoàn toàn bằng tiếng việt Unit 1: Auxiliary Verbs (Trợ động từ) Ngữ pháp Auxiliary Verbs: trợ động từ a Động từ khiếm khuyết - Sau động từ khiếm khuyết (Can/could/may/might/will/ must/ought to …) động từ dạng nguyên mẫu b Giả định thật khứ - Should have V3: lẽ nên - Could have V3: lẽ - Must have V3: hẳn Ex: She should have come to the party yesterday (Lẽ cô nên đến dự tiệc vào hôm qua > thực tế hôm qua cô ta không đến dự tiệc) c So sánh Must Have to - Must mang tính chất bắt buộc: buộc phải (You must that) - Have to bắt buộc mức độ nhẹ hơn: phải (I'm hungry I have to eat something) - Must not: không (You must not that: bạn không làm điều đó) - Don't have to: không cần phải (You don't have to that: bạn không cần phải làm điều đó) d Suy luận có - Must be + N: He must be a teacher (Anh ta giáo viên ) - Must be + Adj: He must be rich (Anh ta giàu ) - Must be + Ving: She must be sleeping at home now (Cô ngủ nhà ) - Can't be + N: He can't be a teacher (Anh ta giáo viên) - Can't be + Adj: He can't be rich (Anh ta giàu có ) e Should be/will be +V3: trường hợp bị động Should be/will be + Ving: trường hợp chủ động Ex: That door should be closed before leaving (Cánh cửa nên đóng trước rời khỏi- Mang nghĩa bị động) Ex: You should be closing that door before leaving Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang (Bạn nên đóng cánh cửa trước rời khỏi – mang nghĩa chủ động) Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang A Choose the word or phrase that best completes the sentence CÂU HỎI He a better job A may B mays get C may gets D may get DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Giải thích: - Động từ theo sau động từ khiếm khuyết (Shall, will, would, can, could, may, might, should, must, ought to…) dạng nguyên mẫu => Key D Dịch nghĩa: Anh có lẽ có công việc tốt If he had had time, he joined us Giải thích: A can have Đây câu điều kiện loại B had => Key C C could have  Nhắc lại câu điều kiện D certainly had - Loại 1: Có thể xảy tương lai If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall + V1 - Loại 2: thật If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should + V1 - Loại 3: thật khứ If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could + have + V3/Ved Dịch nghĩa: Nếu anh có thời gian, anh tham gia với He asked her, “ you like some more Giải thích: coffee?” - Công thức: Would you like + N / to V1: để đề nghị A Will mời cách lịch B Shall => Key C C Would Dịch nghĩa: D Do Anh hỏi cô ấy, cô có muốn dùng thêm cafe không? The baby be hungry, because he Giải thích: just had milk  Một số công thức suy luận có tại: A cannot - Cannot be + N/ADJ : Chắc B must - Must be+ N/ADJ : Chắc C isn’t - Must be + V-ing : Chắc hẳn làm D wasn’t => Key A Dịch nghĩa: Đứa trẻ đói bụng, cậu bé vừa uống sữa Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang B Choose the word or phrase that best completes the sentence BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI Important: Please keep this medicine refrigerated Do not (1) in temperatures above 15 degrees Celsius Keep out of the reach of children and not (2) to children under years of age In the case of an overdose, take the patient to the emergency room immediately Consult your doctor if you are already taking other medications Question A remain B store C having D take Question A giving B give C have given D gave DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Điều quan trọng là: Xin để loại thuốc giữ nhiệt độ lạnh Không cất giữ nhiệt độ 15 độ C Để xa tầm với trẻ em không đưa cho trẻ em tuổi Trong trường hợp liều, đưa bệnh nhân đến phòng cấp cứu Tham khảo ý kiến bác sĩ bạn dùng loại thuốc khác Giải thích Q1: - Câu khác nghĩa ta phải dịch => Key B Giải thích Q2: - Động từ theo sau trợ động từ “do” dạng nguyên mẫu => Key B TỪ MỚI TRONG BÀI - Keep +O + V3: Mang nghĩa bị động - Patient (n) Bệnh nhân / (adj) kiên nhẫn - Reach: (n) Tầm với / (v) Với tới - Emergency (n) khẩn cấp (adj) Đạt Emergency room: Phòng cấp cứu - In the case of : trường hợp - Immediately (adv) Ngay - In case: phòng - Take someone to somewhere: Đưa đâu - Overdose: Quá liều - Consult (v) Tham vấn Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang C Fill the blank with the appropriate word CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Q1 The government wants to accelerate the Giải thích: of Internet commerce - Vị trí thiếu cần danh từ (Sau the danh từ) A grow - Câu A câu B loại động từ, loại câu C B grows tính từ C growing => Key D D growth Từ mới: Government (n) Chính phủ Accelerate (v) Tăng tốc, thúc đẩy Commerce (n) Thương mại, buôn bán Dịch nghĩa: Chính phủ muốn thúc đẩy phát triển thương mại internet Q2 Take the time to fully prepare yourself Giải thích: for interview -Câu khác nghĩa ta phải dịch A succeed => Key C B succeeding Từ mới: C success Take the time: Dành thời gian D succession interview (v) vấn / (n) buổi vấn succeed (v) thành công success (n) thành công succession (n) liên tiếp Dịch nghĩa: Hãy dành thời gian chuẩn bị đầy đủ cho thành công buổi vấn bạn Q3 , America depends on Africa for Giải thích: 40% of its oil imports - Đứng đầu câu, trước dấu phẩy chắn trạng từ A Interest => Key D B Interested Từ mới: C Interesting - Depend on: phụ thuộc vào D Interestingly Dịch nghĩa: Điều thú vị Mỹ phụ thuộc vào Châu Phi 40% lượng dầu nhập khẩu? Q4 Sustainable is a key indicator of Giải thích: the long-term health of the economy Sustainable adj, nên vị trí thiếu N, đồng thời dựa A produce vào nghĩa câu ta suy đáp án B to produce => Key D C product Từ mới: D productivity Sustainable (adj) Bền vững, ổn định indicator = index: Chỉ số produce (v) Sản xuất / (n) nông sản product (n) Sản phẩm -productivity (n) Năng suất Dịch nghĩa: Sự ổn định suất số quan trọng phát triển lâu dài kinh tế Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang PART 5: Incomplete Sentences CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Q1 I ………… go to the post office this Giải thích: morning - Ought to: có nghĩa nên - dùng để khuyên nên làm (A) ought điều tốt (B) have - Have to: có nghĩa nên – dùng để khuyên nên làm (C) must nhiệm vụ (D) used to - Must: Có nghĩa phải - bắt buộc người phải làm - Used to: Có nghĩa làm việc khứ - Câu A Câu B thiếu “to”, Câu D không hợp nghĩa => key C Dịch nghĩa: Bạn phải đến bưu điện vào sáng Q2 I don’t think it will rain However, if it Giải thích: …………, turn off the machine - Ta thấy trước chổ trống "It", nên trợ động từ theo (A) rain "do" được, nên ta loại câu A câu B (B) rains - Câu D không hợp nghĩa (C) does rain => key C (D) doesn’t rain Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ trời mưa Tuy nhiên trời mưa tắt máy Q3 Ken should have studied harder; he Giải thích: ………… the test again - Câu khác nghĩa nên ta phải dịch (A) succeeded in - Should have+V3: lẽ nên (1 giả thực (B) passed khứ) (C) failed => Key C (D) rejected Từ mới: - pass (v) qua - fail (v) rớt - reject (v) từ chối Dịch nghĩa: ken nên học chăm hơn, anh lại trược kì thi lần Q4 The black leather jacket ………… be Giải thích: Harley’s Công thức: Cannot be + N/ADJ , có nghĩa chắn (A) not (B) can’t => Key B (C) not must Dịch nghĩa: Cái áo khoác da màu đen chắn (D) not can’t Harley Q5 I ………… like to see his daughter right Giải thích: now Ta có cụm would like to = want to : muốn (A) will => Key C (B) shall Dịch nghĩa: Tôi muốn gặp gái bây (C) would (D) could Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Q6 I’m ………… Would you lend me some Giải thích: money? - Câu khác nghĩa ta phải dịch (A) borrow => Key C (B) rich Từ mới: (C) broke borrow (v) mượn (D) poor broke (adj) cháy túi rich (adj) giàu # poor (adj) nghèo Dịch nghĩa: Tôi bị cháy túi, bạn cho mượn tiền không? Q7 I’d rather ………… shopping tomorrow Giải thích: (A) going Công thức: Would rather + V1: muốn làm (B) go => Key B (C) went Dịch nghĩa: muốn shopping sáng (D) to go Q8 Losing interest in her business, Kimberly Giải thích: has recently ………… Công thức: Has recently + V3 (A) retired => Key A (B) be retired Từ mới: (C) to be retired Business: việc, kinh doanh (D) been retired Retire: hưu Dịch nghĩa: Mất hết hứng thú công việc mình, bà Kimberly gần hưu Q9 Madeline must be very tired; she is Giải thích: ………… on the sofa - Câu khác nghĩa ta phải dịch (A) jumping => Key B (B) lying Từ mới: (C) awake Jump: nhảy (D) cleaning Lying: nằm Wake: tỉnh giấc Clean: lau chùi, dọn dẹp Dịch nghĩa: Madeline mệt, cô nằm ghế sofa Q10 Here’s the application form you Giải thích: ………… fill out Câu khác nghĩa, ta phải dịch (A) can => Key B (B) should Từ mới: (C) will form : Đơn, mẫu đơn (D) shall application form: Mẫu đơn xin việc fill out : Điền đầy đủ vào Dịch nghĩa: Đây mẫu đơn xin việc, bạn nên điền đầy đủ vào Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Q11 You ………… tell a lie Giải thích: (A) had not better had better not +V1: không nên làm (B) had better not # had better +V1: Nên làm (C) not had better => Key B (D) had better not to Dịch nghĩa: Bạn không nên nói dối Q12 When he was …………, he would sit Giải thích: under this tree - Sau động từ tobe N ADJ, nhiên (A) young chọn B C không hợp nghĩa, chọn D phải có mạo từ a (vì he danh từ số ít) (B) youth Từ mới: (C) childhood Young (adj): trẻ (D) child Youth (n) tuổi trẻ Childhood (n) thời thơ ấu Child (n) đứa trẻ Dịch nghĩa: Khi anh trẻ, anh thường ngồi gốc Q13 Before she died, the old man ………… Giải thích: to take a walk with his wife daily Công thức: used to: (thói quen khứ) (A) used => Key A (B) ought Dịch nghĩa: Trước bà mất, người đàn ông lớn tuổi (C) might với vợ ngày (D) should Q14 My sister hopes that you will ………… Giải thích: her invitation - Sau Will động từ dạng V1, nên loại câu C D, dựa (A) accept vào nghĩa ta chọn đáp án A (B) except => Key A (C) accepting Từ mới: (D) excepting Accept : Chấp nhận Except: Ngoại trừ Dịch nghĩa: Chị gái hy vọng bạn chấp nhận lời mời chị Q15 What did he ………… her to this Giải thích: morning? - Tell So to Sth: Bảo làm điều (A) say - Say to Sth: Nói điều (B) tell => Key B (C) speak Dịch nghĩa: Anh bảo cô làm vào sáng nay? (D) question Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang PART 6: Incomplete Texts BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI Mr Albert Di Beni, 333 Spring Road Penshurst Kent Dear Mr Di Beni, The Penshurst Medical Practice invites you to make an appointment for a medical (1)……… After the age of forty, we recommend that you have a full physical every year Our records show that you recently (2)……….your fiftieth birthday However, it is over seven years since your last appointment with our clinic If you contact the Penshurst Medical Practice before September 15th, you will be able to take advantage (3)……… a free check up In this medical we will check blood pressure, blood cholesterol, and blood sugar For a small extra charge, it is possible to have a more detailed examination If you are (4)……… in this offer, please call the Medical Practice at your earliest convenience Sincerely, Penshurst Medical Practice Question (A) exam (B) examination (C) quiz (D) test Question (A) celebrated (B) have celebrated (C) had celebrated (D) were celebrating Question (A) from (B) in (C) of (D) to Question (A) available (B) wanting (C) interested (D) believe DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Ông Albert Di Beni, 333 Đường Spring Penshurst Kent Chào ông Beni, Trung tâm y tế Penshurst mời xếp hẹn để khám sức khỏe tổng quát Sau độ tuổi 40, khuyên ông nên có buổi khám tổng quát sức khỏe hàng năm Hồ sơ cho thấy gần sinh nhật lần thứ 50 cuả ông Tuy nhiên, năm kể từ lần cuối ông đến phòng khám Nếu ông liên lạc phòng khám sức y tế Penshurst trước ngày 15 tháng 9, ông tận dụng buổi khám miễn phí Chúng kiểm tra huyết áp, lượng cholesterol máu lượng đường máu Chỉ với phí phụ thêm, ông có khám sức khỏe chi tiết Nếu ông quan tâm đến với lời đề nghị này, gọi đến trung tâm y tế sớm tốt Trân trọng, Trung tâm y tế Penshurst Giải thích Q1: Câu khác nghĩa ta phải dịch Exam (n): Bài kiểm tra trường Examination (n) khám sức khỏe tổng quát Quiz (n) kiểm tra vấn đáp Test (n) kiểm tra phần => key B Giải thích Q2:  Ta có công thức: - Recently+v2 (tiếng anh người mỹ) - Have/has+ Recently+v3 (thì HT hoàn thành) => key A Giải thích Q3: Ta có cụm từ: take advantage of có nghĩa tận dụng, lợi dụng => key C Giải thích Q4: khác nghĩa ta phải dịch =>key C TỪ MỚI TRONG BÀI - Medical: y tế - Recommend = suggest= advise: đề nghị , khuyên - Make an appointment: xếp hẹn bảo - Records (n) hồ sơ/ (v) ghi lại Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang - Clinic : phòng khám - be able to = can: - Take advantage of: tận dung - Check up: Buổi kiểm tra - Extra charge: phí phụ thêm - Detailed: chi tiết - At your earliest convenience.= As soon as possible - Offer: lời đề nghị, cung cấp BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI It is important to stretch both before and after exercising Many fitness experts say that stretching after you exercise is actually more important than before However, many people not bother stretching after their workout They say that they are too (5)………., or they just forget Stretching has many benefits For example, it helps you avoid painful cramps in your muscles If you don’t stretch, you could have tight and sore muscles the next day It helps to (6)……… your flexibility If you stretch after every workout, it will be easy to touch your toes.You might be surprised to know how many people (7)……….reach their toes Finally, it is also a good way to relax and wind down after strenuous exercise So be sure to (8)……….ten minutes of stretching as part of the start and end of your exercise routine Question (A) tiring (B) tire (C) tired (D) tires Question (A) improve (B) make (C) exercise (D) stimulate Question (A) must (B) can’t (C) want (D) should Question (A) believe (B) wanting (C) include (D) available DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Việc co duỗi quan trọng trước sau tập thể dục Nhiều chuyên gia thể dục thể thao nói việc co duỗi sau tập thể dục thực quan trọng trước tập thể dục Tuy nhiên, nhiều người không để ý đến việc co duỗi sau tập thể dục.Việc co duỗi có nhiều lợi ích Ví dụ, giúp bạn tránh bị chuột rút Nếu bạn không co duỗi, bạn bị đau vào ngày hôm sau Nó giúp cải thiện linh hoạt bạn Nếu bạn co duỗi sau tập thể dục thể thao, bạn dễ dàng chạm vào ngón chân Bạn ngạc nhiên biết nhiêu người chạm vào ngón chân họ Cuối cùng, cách tốt để thư giãn nghỉ ngơi sau tập thể dục Vì đảm bảo kèm theo 10 phút co duỗi trước sau tập thể dục Giải thích Q5: Sau too tính từ nên lọai câu B câu D - tính từ cho người có đuôi ed => key C Giải thích Q6: khác nghĩa ta phải dịch Improve: cải thiện Stimulate: kích thích => key A Giải thích Q7: Khác nghĩa ta phải dịch => key B Giải thích Q8: Be sure to + v1 = make sure to+v1 Phải chắn Loại D adj, loại B vài V-ing Câu A không hợp nghĩa => key C TỪ MỚI TRONG BÀI - Stretch (v) co duỗi - Workout : Sự luyện tập thể dục thể thao - Expert = profesional=specialist: chuyên gia - Benefit: lợi ích - Fitness expert: chuyên gia thể dục thể thao - Flexibility: Sự linh hoạt Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 10 - Routine : thói quen Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic - Include = enclose = attach: đính kèm https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 11 BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI Red Cross December Blood Drive The Red Cross (9)……….like to thank its regular donors for all their contributions Without your help, we could not continue with our good work Every pint of blood that you donate allows us to help people in need Your blood saves lives Our next blood drive will (10)……….on December 22nd, from a.m to p.m It will be held at the Red Cross Hall on Lion Street We are staying open later than (11)……….so that working people can drop by after work If you have donated before, please bring your registration card to save time First time donors are also more than welcome Please encourage your friends and family members to come along, too Giving up less than one hour of their time could give many more years of life to another (12)……… Question (A) will (B) could (C) would (D) can Question 10 (A) holding (B) be held (C) had held (D) is holding Question 11 (A) regularly (B) usual (C) regular (D) usually Question 12 (A) persons (B) people (C) person (D) peoples DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Đợt hiến máu tháng 12 hội chử thập đỏ Hội chử thập đỏ muốn cảm ơn người thường xuyên hiến máu đóng góp họ Nếu trợ giúp bạn, tiếp tục hoàn thành tốt công việc Mỗi pint máu mà bạn hiến tặng cho phép cứu người cần giúp đỡ Máu bạn cứu sống họ Đợt hiến máu tổ chức vào ngày 22 tháng 12, từ lúc sáng đến tối Nó tổ chức sảnh hội chử thập đỏ đường Lion Chúng mở cửa lâu thường lệ để người sau làm ghé ngang qua Nếu bạn hiến máu trước đó, xin vui lòng mang thẻ đăng ký để tiết kiệm thời gian Nếu lần đầu bạn hiến máu chào đón nồng nhiệt Xin khuyến khích bạn bè thành viên gia đình bạn Bỏ bạn đem đến nhiều năm sống cho người khác Giải thích Q9: Cụm từ would like to +V1: Muốn làm => key C Giải thích Q10: Will be V3: Thể bị động tương lai => key B Giải thích Q11: Cụm từ Than usual: Hơn thường lệ => key B Giải thích Q12: Another + danh từ đếm số => key C TỪ MỚI TRONG BÀI - Red cross: hội chử thập đỏ -Product in demand: sản phẩm có nhu cầu -Blood Drive: Đợt hiến máu -Than usual: Hơn thường lệ -Thank S.O for Sth: cảm ơn - Drop by: ghé ngang qua -Contribution: Sự đóng góp -Encourage S.O to V1: Khuyến khích làm -People in need: Người cần giúp đỡ Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 12 Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 13 PART 7: Reading Comprehensionz BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI Notice to All Employees As we enter the cold and flu season, the management wants to remind all employees to wash their hands after using the restroom and before returning to work This is especially important for cooks, waiters and waitresses As most of you are aware, germs, viruses, and bacteria are passed on mainly through hand contact Here at The Happy Sandwich restaurant, hygiene and cleanliness are our number one priority This policy will be strictly enforced Thank you for your attention in this matter The Management What is the name of the restaurant? (A) The Management (B) The Happy Sandwich (C) The Winter Season (D) The Strict Policy Which season is approaching? (A) Spring (B) Fall (C) Winter (D) Summer What is the restaurant’s main priority? (A) Serving delicious food (B) Having the lowest prices in town (C) Having the most polite staff (D) Hygiene and cleanliness DỊCH NGHĨA Thông báo đến tấc nhân viên Bởi bước vào mùa lạnh mùa cúm, ban quản lý muốn nhắc nhở đến tấc nhân viên rửa tay sau vệ sinh trước quay trờ lại làm việc Thông báo đặc biệt quan trọng với đầu bếp, phục vụ nam phục vụ nữ Như hầu hết bạn biết, vi trùng, vi rút vi khuẩn chủ yếu lây qua việc tiếp xúc tay Ngay nhà hàng Happy Sandwich, vệ sinh cá nhân ưu tiên số Chính sách áp dụng cách chặt chẽ Cám ơn bạn ý đến vấn đề Ban quản lý Tên nhà hàng gì? (A) Nhà hàng Management (B) Nhà hàng Happy Sandwich (C) Nhà hàng Winter Season (D) Nhà hàng Strict Policy Mùa đến gần? ( A) Mùa xuân ( B ) Mùa thu ( C ) Mùa đông ( D ) Mùa hè Sự ưu tiên hàng đầu nhà hàng gì? (A) Phục vụ ăn ngon (B) Có mức giá thấp thị trấn (C) Có nhân viên lịch (D) Vệ sinh cá nhân TỪ MỚI TRONG BÀI - Enter = come to: bước vào - Policy (n): sách - Remind So to Sth: Nhắc làm điều - Strictly (adv): cách chặt chẽ Remind So of Sth: Gợi cho nhớ điều - Be aware of = Know: Biết, nhận thức - Strictly enforced: áp dụng cách chặt chẽ - Priority (n): ưu tiên - Attention (n) : Sự ý - Number one priority: Ưu tiên số - Approach (n) : Sự đến gần / (v) Đến gần Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 14 BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI Dear Mr Thompson, This is just a short email to update you on your medical test results from your physical examination on January 10th Our records show that you took a blood pressure test Your test this time showed that your blood pressure is doing quite well for a man your age I am very pleased to note that your blood pressure is much lower than it was last time It seems that the medication you have been taking is working well Unfortunately, we not have a record of the name of your medication on file Can you remember the name of the medication that you are taking? If you could send an email to my nurse with the name of the medicine, that would be very helpful to us His email address is Also, there is a note in your file stating that you want your medical test results sent to your insurance company Which department you want them sent to? Please let us know as soon as possible Regards, Dr Huxley What kind of test did Mr Thompson have done? (A) A stress test (B) A blood test (C) A high blood pressure test (D) A department test Where will Mr Thompson’s medical test results be sent to? (A) His employer (B) His insurance company (C) His doctor’s office (D) The doctor’s nurse What is true about Mr Thompson’s blood pressure? (A) It is extremely high (B) It is very low (C) It is non-existent (D) It is normal Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic DỊCH NGHĨA Chào ông Thompson, Đây email ngắn để cập nhật kết kiểm tra sức khỏe ông kì kiểm tra sức khỏe ngày 10 tháng Hồ sơ cho thấy ông kiểm huyết áp Kết kiểm tra lần ông cho thấy huyết áp ông tốt người đàn ông độ tuổi ông Tôi vui để thông báo huyết áp ông thấp nhiều so với lần trước Dường thuốc mà ông dùng có tác dụng tốt Thật không may, lưu tên thuốc hồ sơ Ông nhớ tên thuốc không? Nếu ông gửi email đến y tá tên thuốc ông dùng, điều giúp ích nhiều cho Địa email anh Ngoài ra, có ghi hồ sơ ông nói ông muốn gửi kết kiểm tra sức khỏe ông đến công ty bảo hiểm Ông muốn gửi đến phận nào? Hãy cho biết sớm tốt Trân trọng, Bác sĩ Huxley Loại kiểm tra sức khỏe mà ông Thompson thực hiện? (A) Kiểm tra stress (B) Kiểm tra máu (C) Kiểm tra huyết áp cao (D) Kiểm tra phận Kết kiểm tra sức khỏe ông Thompson gửi đến đâu? (A) Ông chủ ông (B) Công ty bảo hiểm ông (C) Văn phòng bác sĩ ông (D) Y tá bác sĩ Điều huyết áp ông Thompson? (A) Nó cao (B) Nó thấp (C) Nó không tồn (D) Nó bình thường https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 15 What information does the doctor need? (A) Mr Thompson’s email address (B) The name of his medication (C) The nurse’s email address (D) Mr Thompson’s age Cái thông tin mà bác sĩ cần? (A) Địa email ông Thompson (B) Tên thuốc ông (C) Địa email y tá (D) Tuổi ông Thompson TỪ MỚI TRONG BÀI - Update (v): cập nhật - Unfortunately (adv): Không may thay - Be pleased to V1: Rất vui để làm điều - Insurance (n): Bảo hiểm Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 16 BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA This is a chart of the Food Pyramid The Food Pyramid serves as a basic guide to making healthy food choices If you take a look at the guide you can easily see which food groups you should be eating According to the pyramid, most of your daily food should consist of breads, rice, and cereals These are the foods in the bottom level of the pyramid Almost equal to these, but not quite as much, should be vegetables and fruits Therefore, you can feel free to go ahead and eat lots of fruit and vegetables every day Servings of meat, fish, eggs, and dairy foods, which include milk and cheese, should be much smaller Sugars should be the smallest portion of all Of course, your daily nutritional needs will vary according to your activity level and life style You not have to follow the Food Pyramid, but it is a good way to be sure you will get the healthiest benefits from your daily food If you keep a copy of the pyramid stuck to the door of your refrigerator, it will remind you to plan your daily meals wisely every time you go into the kitchen Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic Đây biểu đồ tháp dinh dưỡng Tháp dinh dưỡng có chức hướng dẫn để lựa chọn thức ăn có lợi cho sức khỏe Nếu bạn nhìn vào hướng dẫn bạn dễ dàng nhìn thấy nhóm thức ăn mà bạn nên ăn Theo tháp này, hầu hết loại thức ăn hàng ngày bạn nên ăn bao gồm bánh mì, gạo ngũ cốc Đây loại thức ăn đáy tháp Hầu tương đương với thực phẩm không nhiều loại rau trái Vì thế, bạn vô tư ăn nhiều trái rau ngày Những thức ăn thịt, cá, trứng, thức ăn làm từ sữa, mà bao gồm sữa phô mai, nên ăn Đường nên phần nhỏ tất Tất nhiên, nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày bạn thay đổi tùy theo mức độ hoạt động phong cách sống bạn Bạn không cần phải tuân theo tháp dinh dưỡng, cách tốt để đảm bảo bạn có sức khỏe tốt từ thức ăn hàng ngày bạn Nếu bạn giữ tháp dán vào cánh cửa tủ lạnh bạn, nhắc nhở bạn lên kế hoạch bữa ăn hàng ngày bạn cách khôn ngoan bạn vào bếp https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 17 Which of the following are dairy products? (A) Milk and cheese (B) Fish and eggs (C) Sugar and spice (D) Breads and rice What is the purpose of the Food Pyramid? (A) To sell food (B) To help make healthy food choices (C) To show which foods are bad for you (D) To help remember the names of foods 10 Which food group has the second smallest serving suggestion? (A) Sugars (B) Dairy, Meat, Fish, and Eggs (C) Vegetables and Fruits (D) Breads, Rice, and Cereals 11 What affects your daily food needs? (A) Your likes and dislikes (B) The Food Pyramid (C) Your lifestyle and activity (D) Small portions Cái sản phẩm làm từ sữa? (A) Sữa mát (B) Cá trứng (C) đường gia vị (D) Bánh mì gạo Mục đích tháp dinh dưỡng gì? (A) Để bán thực phẩm (B) Giúp lựa chọn thực ăn có lợi cho sức khỏe (C) Để cho thấy loại thức ăn có hại cho bạn (D) Để giúp nhớ tên loại thức ăn 10 Nhóm thức ăn nhóm đề nghị ăn đứng thứ 2? (A) Đường (B) sữa, thịt, cá, trứng (C) Rau trái (D) Bánh mì, gạo ngũ cốc 11 Điều ảnh hưởng đến nhu cầu thức ăn hàng ngày bạn? (A) Thức ăn bạn thích không thích (B) Tháp dinh dưỡng (C) Hoạt động phong cách sống (D) Khẩu phần ăn nhỏ TỪ MỚI TRONG BÀI - Should be +Ving = Should + V1: Will be + Ving = Will + V1 - Therefore = so: - Benefits: Lợi ích - According to: theo - Wisely (adv): cách khôn ngoan - Pyramid: Tháp - Affect (v): ảnh hưởng - Equal to: với - Effect (n): ảnh hưởng Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 18 Question 12-16 Heathcliffe Sports Center Annual General Meeting Date: June 25th Time: p.m Location: 3rd floor conference room Agenda Annual report Resurfacing of tennis courts — choose a contractor Broken windows on first floor — how to punish offenders and how to prevent more breakages New policy on equipment rental Membership cards Any other business To be followed by tea and coffee in the staff training room All welcome Memo To: Jennifer Martin, Sports Equipment Manager From: Clive Wilbur, Management Committee Chairperson Re: June 25th Annual General Meeting I know that you will be unable to attend this year’s meeting on the 25th, so I am sending you the agenda now Please take a look at it before the meeting and give me your opinion on the items.We have decided to resurface the tennis courts and need to choose from three contractors I will send you their price lists and a voting form later Every one at the meeting will have a chance to vote As you know, we have suffered a lot of broken windows recently I would appreciate it if you could fax me your ideas on how to deal with this problem The fourth item on the agenda refers to renting equipment We will limit rentals to one hour on weekends and two hours during the week Only members will be able to rent equipment on weekends This brings us to the next item: all members will be required to show their membership card in order to use the sports center at a discounted price Please send me your thoughts as soon as possible, and I will talk to you in person when you get back from your vacation Many thanks Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic Trung tâm thể thao Heathcliffe Hội nghị tổng quan thường niên Ngày: 25 tháng Thời gian: tối Vị trí: Phòng hội nghị tầng chương trình nghị Báo cáo thường niên Tái mặt sân tennis - chọn nhà thầu Cửa sổ vỡ tầng - làm để xử lý người vi phạm làm để ngăn đổ vỡ Chính sách việc thuê thiết bị Thẻ thành viên Bất kỳ việc khác Sau mời trà cà phê phòng đào tạo nhân viên Chào đón tất Thư báo nội Từ: Jennifer Martin, ban quản lý thiết bị thể thao Đến: Clive Wilbur, Chủ tịch hội đồng Về việc: Chương trình nghị hàng năm ngày 25/6 Tôi biết bạn tham dự hội nghị năm vào ngày 25, gửi cho bạn chương trình nghị Hãy nhìn vào trước hội nghị diễn cho ý kiến bạn vào mục Chúng định tái mặt sân tennis cần chọn nhà thầu nhà thầu Tôi gửi cho bạn danh sách giá phiếu bầu sau Mỗi người buổi hội nghị có hội bầu Như bạn biết, chịu đựng việc nhiều cửa kính vỡ thời gian gần Tôi cảm kích bạn gửi fax cho ý tưởng để giải vấn đề Trong mục thứ tư chương trình nghị nói việc thuê thiết bị Chúng ta giới hạn việc thuê thiết bị vào ngày cuối tuần vào ngày lại tuần Chỉ có thành viên thuê thiết bị vào ngày cuối tuần Điều mang đến mục tiếp theo: Tất thành viên yêu cầu trình thẻ thành viên để giảm giá Vui lòng gửi cho suy nghĩ bạn sớm tốt, nói chuyện trực tiếp với bạn bạn trở từ kỳ nghĩ https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 19 Cảm ơn nhiều 12 How often does Heathcliffe Sports Center hold a general meeting? (A) Once a month (B) Once a week (C) Once a year (D) Every other year 13 How will the center choose someone to repair the tennis courts? (A) They will choose the cheapest company (B) They will not repair the tennis courts (C) Everyone will vote for a company (D) They haven’t chosen a method 14 Why will Jennifer Martin be unable to attend the meeting? (A) She is not a member of the sports center (B) She will be on vacation (C) She is sick (D) She was not invited 15 Which of the following statements about rentals is correct? (A) Members can rent equipment for four hours (B) Members can rent equipment only on Saturdays (C) Only members can rent equipment on Saturdays (D) Non-members can rent equipment for one hour on Saturdays 16 What problem has the sports center been having? (A) Members not return equipment (B) Windows have been broken (C) There was not enough tea and coffee (D) Staff don’t get along with each other 12 Bao lâu trung tâm thể thao Heathcliffe tổ chức chương trình hội nghị ? (A) Mỗi tháng lần (B) Mỗi tuần lần (C) Mỗi năm lần (D) Năm có năm không 13 Trung tâm chọn để sửa chửa sân tennis cách nào? (A) Họ chọn công ty với giá rẻ (B) Họ không sửa chữa sân tennis (C) Mọi người bỏ phiếu chọn công ty (D) Họ không đưa phương pháp chọn 14 Tại bà Jennifer Martin tham dự hội nghị? (A) Bà ta thành viên trung tâm thể thao (B) Bà ta nghỉ (C) Bà ta bị bệnh (D) bà ta không mời 15 Khẳng định sau việc cho thuê ? (A) Thành viên thuê thiết bị cho bốn (B) Thành viên thuê thiết bị vào ngày thứ Bảy (C) Chỉ có thành viên thuê thiết bị vào ngày thứ Bảy (D) thành viên thuê thiết bị vào ngày thứ Bảy 16 Vấn đề mà trung tâm thể dục thể thao gặp phải? (A) Thành viên không trở lại thuê thiết bị (B) Cửa sổ bị vỡ (C) Không có đủ trà cà phê (D) Nhân viên không hòa thuận với TỪ MỚI TRONG BÀI -Annual (adj): hàng năm - Contractor (n): Nhà thầu - Agenda (n): chương trình nghị - Memo (n): thư nội Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic - be unable to + V1 = can’t + V1 - deal with: giải - Appreciate (v): cảm kích - Discount (v): giảm https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 20 Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 21

- Xem thêm -

Xem thêm: dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 1, dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 1,