Tìm m để phương trình m bình trừ 2 nhân x 1x 2 vô nghiệm với giá trị của m là

Tìm \[m\] để phương trình \[m{x^2}--2\left[ {m + 1} \right]x + m + 1 = 0\] vô nghiệm.


A.

B.

 \[m \le 1\] hoặc \[m \ge 0\].                                                 

C.

D.

19/08/2021 2,096

C. m = 2 − 3 và x=1+32+3; m = 2 + 3 và x=1-32-3 

D. m = 2 − 3 và x=1-32-3; m = 2 + 3 và x=1+32+3

Đáp án chính xác

Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} $.

Tìm \[m\] để hệ \[\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2x + 1 - m \le 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 1 \right]\\{x^2} - \left[ {2m + 1} \right]x + {m^2} + m \le 0\,\,\,\left[ 2 \right]\end{array} \right.\] có nghiệm.

Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \]

Cho phương trình \[{x^2} + 4x + 2m + 1 = 0\] [\[m\] là tham số].

Đối với mỗi phương trình sau, hãy tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, tính nghiệm của phương trình theo m: 2 x 2  – [4m + 3]x + 2 m 2 – 1 = 0

Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm:

f[x] = [m + 1] x 2  - 2[3 - 2m]x + m + 1 ≥ 0

Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: f[x] = [m - 2] x 2  - 2mx + m + 1 > 0

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm [3 - m]x2 - 2[m + 3]x + m + 2 = 0

Tìm m để phương trình: m2–2x+1=x+2 vô nghiệm với giá trị của m là:

A.m=0 .

B.m=±1 .

C.m=±2 .

D.m=±3 .

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:Lời giải
Chn D
Ta có: m2–2x+1=x+2 .
Phương trình vô nghiêm khi m2−3=04−m2≠0 ⇔m=3m=−3 .

Vậy đáp án đúng là D.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Các dạng khác - PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH - Toán Học 10 - Đề số 1

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m−2x2−2x+1−2m=0 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng:

  • Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình m2−5m+6x=m2−2m vô nghiệm.

  • Tìm để phương trình: x4+m−3x2+m2−3=0 có đúng 3 nghiệm:

  • Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình m2+mx=m+1 có nghiệm duy nhất x=1 .

  • Biết rằng phương trình: x2−4x+m+1=0 có một nghiệm bằng 3 . Nghiệm còn lại của phương trình bằng:

  • Tìm tham số thực m để phương trình m−1x2−2m−2x+m−3=0 có 2 nghiệm trái dấu?

  • Phương trình m2–5m+6x=m2–2m vô nghiệm khi:

  • Phương trình x2+x+m=0 vô nghiệm khi và chỉ khi:

  • Điều kiện để phương trình m[x−m+3]=m[x−2]+6 vô nghiệm là:

  • Có bao nhiêu giá trị của ⇔ax=b−a   2 để hai phương trình: 1 và ⇔ có một nghiệm chung?

  • Tìm m để phương trình: m2–2x+1=x+2 vô nghiệm với giá trị của m là:

  • Biết phương trình x2−2mx+m2−1=0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1,x2 với mọi m. Tìm m để x1+x2+2x1x2−2=0

  • Cho hai phương trình x2−2mx+1=0 và x2−2x+m=0. Có hai giá trị của m để phương trình này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tính tổng S của hai giá trị m đó.

  • Cho phương trình: m3x=mx+m2–m . Để phương trình có vô số nghiệm, giá trị của tham số m là:

  • Phương trình m+1x2+2m+1x+2m−3=0 có nghiệm khi và chỉ khi:

  • Tìm m để phương trình: x2+2x+42–2mx2+2x+4+4m–1=0 có đúng hai nghiệm.

  • Phương trình x2−2m−1x+m−3=0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi:

  • Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:  y=2x+m tiếp xúc với parabol P:  y=m−1x2+2mx+3m−1 .

  • Cho phương trình: x2–2x+32+23–mx2–2x+3+m2−6m=0 . Tìm m để phương trình có nghiệm:

  • Với giá trị nào của m thì phương trình m−1x2+3x−1=0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu?

  • Khi giải phương trình

    , ta tiến hành theo các bước sau: Bước
    : Bình phương hai vế của phương trình
    ta được:
    Bước
    : Khai triển và rút gọn
    ta được:
    hay
    . Bước
    : Khi
    , ta có
    . Khi
    , ta có
    . Vậy tập nghiệm của phương trình là:
    . Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

  • Phương trình m−2x2+2x−1 có nghiệm kép khi:

  • Có bao nhiêu cặp số nguyên

    với
    để phương trình
    có bốn nghiệm thực phân biệt?

  • Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 2m−4x=m−2 có nghiệm duy nhất.

  • Phương trình m–1x2+3x–1=0 . Phương trình có nghiệm khi:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho hình chop S.ABCD có SC

    [ABCD], đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng
    . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng [SAB] và [ABCD] bằng 450. Tính theo a thể tích khối chop S.ABCD.

  • Cho hình chop tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mựt đáy bằng

    . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a,
    ?

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a,

    , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng [ABCD] bằng 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là

    , đường cao là 6cm. Hỏi thể tích hình chóp đã cho là bao nhiêu?

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tỷ lệ thể tích của

    bằng:

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,

    . Tính thể tích khối chóp S.ABCD?

  • Hình chóp

    có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với [SAB] góc
    . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

  • Dựa vào biểu đồ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,

    ; cạnh bên
    và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng
    là:

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Hai mặt phẳng [SMC], [SNB] cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc

    . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề