Tiếp tục tiếng anh phrasal verb
1000 phrasal verb tiếng Anh thông dụng (cụm động từ ) được sưu tầm và biên soạn song ngữ với mục đích giúp người học tiếng Anh tra cứu cụm động từ trong tiếng Anh, như chúng ta biết, cụm động từ tiếng Anh là phần gây khó khăn nhất cho người học và lại thường gặp nhất trong giao tiếp tiếng Anh, vì người bản xứ lại thích dùng cụm động từ giống như người Việt chúng ta thường dùng ca dao tục ngữ vậy. Để tra cứu nhanh 1000 phrasal verb tiếng Anh thông dụng, chúng ta cần dùng tổ hợp phím Ctrl + F, và gõ từ vừng cần tìm vào ô tìm kiếm. Xem hình minh họa bên dưới. Để tận dụng tra cứu nhanh 1000 phrasal verb tiếng Anh thông dụng, bạn cách đọc cách tìm kiếm để tìm nhanh và đúng cụm động từ cần tìm nhất. Giải thích từ viết tắt: st = s.th = something (điều, vật gì đó); sb = somebody (ai, người nào) A account for: Chiếm, giải thích allow for: Tính đến, xem xét đến all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi) ask after: Hỏi thăm sức khỏe ask for: Hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: Cho ai vào/ra advance in: Tấn tới advance on: Trình bày advance to: Tiến tới agree on something: Đồng ý với điều gì agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to: Hợp với answer for: Chịu trách nhiệm về attend on (upon): Hầu hạ attend to: Chú ý To aim at: nhắm vào A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai to a place: đến một nơi nào đó to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác to adhere to: đính vào, bám vào to agree with s.o: đồng ý với ai to aim at: nhắm vào all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước to argue with s.o about s.th: tranh cãi với ai về điều gì to arrange for: sắp xếp cho to arrive in: đến (một thành phố hay một đất nước) as usual = as is the general case, as is typical = như thường lệ, nghĩa là như trường hợp chung chung, tiêu biểu to ask for: đòi hỏi, yêu cầu at all = to any degree (also: in the least): một mức độ nào đó, một chút nào đó to attend to: chú ý đến At first = in the beginning, originally: mới đầu, ngay từ đầu, thoạt tiên I thought at first that it was Sheila calling, but then I realized that it was Betty. at last = finally, after a long time: sau cùng, cuối cùng, sau một khoảng thời gian dài at least = a minimum of, no fewer (or less) than: một số nhỏ nhất, tối thiểu, ít nhất all right = acceptable, fine; yes, okay: được rồi, có thể chấp nhận được, tốt lắm, ổn thôi, ô kê B to be about to: to be at the moment of doing something, to be ready: vào lúc sắp làm việc gì, đang chuẩn bị to be over: Qua rồi to be up to sb to V: Ai đó có trách nhiệm phải làm gì to be up = to expire, to be finished: hết giờ, kết thúc, hết thời hạn to bear up= to confirm: Xác nhận to bear out: Chịu đựng to blow out: Thổi tắt blow down: Thổi đổ blow over: Thổi qua to break away= to run away: Chạy trốn break down: Hỏng hóc, suy nhược, òa khóc break in (to+ O): Đột nhập, cắt ngang Break up (with sb): Chia tay, giải tán break off: Tan võ một mối quan hệ to bring about = result in: Mang đến, mang lại bring down = to land: Hạ xuống to bring on: dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi bring out: Xuất bản Bring up (danh từ là upbringing): Nuôi dưỡng bring off: Thành công, ẵm giải to brush up on: to review something in order to refresh one’s memory: ôn lại mô ngì để ký ức về môn đó được phục hồi trở lại to burn away: Tắt dần burn out: Cháy trụi back up: Ủng hộ, nâng đỡ bear on: Có ảnh hưởng, liên lạc tới become of: Xảy ra cho begin with: Bắt đầu bằng begin at: Khởi sự từ believe in: Tin cẩn, tin có belong to: Thuộc về bet on: Đánh cuộc vào To be relate to: có bà con với ai To belong to: của thuộc về ai To be wounded in the leg: bị thương ở chân To be released from prison: ra tù To be apposed to: phản đối, chống lại To be expect in: chuyên môn về to be satisfied with: thỏa mãn với, hài lòng với to be above s.o in the examination list: thi đậu cao hơn ai to be accustomed to: quen với to be accustomed to doing s.th: quen làm việc gì to be acquainted with s.o: quen biết ai to be afraid of: sợ to be against s.o: chống lại ai to be anxious about s.th: nôn nóng, lo lắng về điều gì to be appropriate for: thích hợp cho to be astonished at s.th: kinh ngạc về điều gì to be at war with (a country): Gây chiến với (một đất nước) to be available to: có sẵn, sẵn sàng to be aware of: biết, nhận biết to be bad at ( a subject): dở về môn gì to be beneficent to s.o: từ thiện với ai to be beside the point: ngoài đề, lạc đề to be brought before the judge: bị đưa ra tòa to be capable of doing s.th: có khả năng làm việc gì to be conscious of: ý thức về to be considerate of: ân cần, chú ý tới to be contempt for s.o: khinh miệt ai to be content with: hài lòng với to be contrary to: tương phản, trái ngược với ai to be courteous to s.o: lịch sự đối với ai to be critical of: hay phê bình, hay chỉ trích về to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì) to be different from: khác với to be dressed in white: mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng to be eligible for: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn to be engaged in doing s.th: bận bịu về điều gì to be engaged to s.o: đính hôn với ai to be enthusiastic about: hăng hái, say mê to be equal to: ngang, bằng to be essential for: cần thiết cho to be experienced in s.th: có kinh nghiệm về việc gì to be expert in (a subject): chuyên môn về cái gì to be expressive of: diễn đat, biểu lộ to be faithful to: trung thành với to be false to s.o: giả dối đối với ai to be familiar to: rành rẽ, quen thuộc to be familiar with s.o: thân mật, là tình nhân của ai to be famous for: nổi tiếng về to be fatal to s.o: nguy hiểm đến tính mạng ai to be favourable for doing s.th: thuận lợi để làm gì to be filled with tears: đầy nước mắt to be forgetful of s.th: hay quên về to be free from: thoát khỏi to be full of: đầy, tràn ngập to be gallant to ladies: lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm to be good at (subject): giỏi về môn gì to be good for one’s health: tốt cho sức khỏe của ai to be guilty of: có tội to be happy about: vui vẻ vì, hạnh phúc vì to be hopeful of: hi vọng về to be hungry for s.th: thèm khát điều gì to be identical to: giống, giống nhau to be ignorant of s.th: không biết điều gì to be important to s.o: quan trọng đối với ai to be in: đang thịnh hành, đang là mốt to be in bad temper: cáu kỉnh to be in business: đi làm ăn to be in danger: nguy hiểm to be in debt: mắc nợ to be in favor of: ủng hộ tán thành to be in fond of: thích to be in for a storm: gặp bão to be in port: vào cảng to be in sight: trông thây, trong tầm mắt có thể nhìn thấy to be in want of money: thiếu tiền to be indebted to s.o: mang ơn ai, mắc nợ ai to be independent of: độc lập với, không lệ thuộc vào to be indifferent to: thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm đến to be indifferent to: thờ ơ, xao lãng to be innocent of: vô tội to be intended for s.o: dành cho ai to be interested in: quan tâm tới to be involve in: có liên quan, dính líu tới to be jealous of: ganh tỵ về to be kind to s.o: tử tế với ai to be looking forward to s.t = to look forward to s.t: mong mỏi to be loyal to s.o: trung thành với ai to be mad about: đam mê, say mê to be made from: làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu) to be made of: làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu) to be named after: được đặt tên theo (tên một người khác) to be negligent of: xao lãng to be new to s.o: mới lạ đối với ai to be offended at (by) s.th: giận dữ, bực mình về việc gì to be offended with (by) s.o: bị xúc phạm bởi ai, giận ai to be on fire: đang cháy to be on holiday: đi nghỉ lễ to be on the committee: là thành viên ủy ban to be opposed to: phản đối, chống lại to be out of order: hư, không hoạt động to be over: xong kết thúc chấm dứt to be patient with s.o: kiên nhẫn đối với ai to be perfect for doing s.th: tuyệt hảo để làm việc gì to be pleasing to s.o: làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu to be popular with: phổ thông đối với ai to be positive about s.th: quả quyết về điều gì to be preferable to: thích hơn to be prepared for: sẵn sàng, chuẩn bị to be proud of: hãnh diện về to be put in prison: bị tống giam to be qualified for doing s.th: đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ đề làm việc gì to be ready for: sẵn sàng to be related to: có bà con thân thuộc với to be responsible for: chiu trách nhiêm về to be satisfactory to s.o: thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng to be sawn into small logs: cưa thành những khúc nhỏ to be secured from (a disaster): an toàn, không bi tai nạn to be shocked at s.th: xúc động về điều gì to be stolen from: bị trộm to be stuck – get stuck: bị lừa gạt to be suitable for: thích hợp với to be superior to: vượt hơn to be sure of: chắc chắn to be tired from: mệt nhọc vì to be tired of: chán ngấy vì to be tired of: chán to be tired out: mệt lử, mệt lả người to be to one’s liking: hợp với sở thích của ai to be to one’s taste: hợp với khẩu vị của ai to be tolerant of: nhân nhượng, nhượng bộ to be under age: dưới tuổi thành niên to be under repair: đang được sửa chữa to be unfit for: không thích hợp với to be up: hết xong (dùng cho thời gian) to be up to s.o: tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai to be used to doing s.th: quen làm việc gì to be useful for: hữu ích to be welcome to: được đón tiếp, được chào đón to be well- off: giàu (to be rich) to be wounded in the leg: bị thưong ở chân to become of: ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng) to believe in: tin tưởng vào, tin, tin tưởng to belong to: thuộc về, của to bite off: cắt đứt ra to blow away: thổi bay đi to blow down: thổi ngã rạp xuống to blow off: cuốn bay đi to blow up: nổ tung, làm cho nổ to boast about s.th to s.o: khoe khoang, khoác lác với ai về điều gì to break away: vượt khỏi, thoát to break down: hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ) to break down: phá sập xuống to break off: bẻ gãy, đập vỡ to break out: xảy ra thình lình, bộc phát to break through: phá thủng, vỡ to break up: bẻ nhỏ, vụn ra to bring to: tỉnh, hồi tỉnh to bring up: dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành to burden (an animal) with s.th: chất cái gì lên một con vật to burn down: bị thiêu hủy, cháy rụi to burn out: đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được to burn up: cháy rụi hết, cháy ra tro to burn up: đốt hết, cháy hết, cháy tiêu to burst into tear: bật khóc to burst out crying: phát khóc, bật khóc, òa lên khóc to burst out laughing: phát cười, bật cười, phá cười lên to be of royal blood: thuộc dòng dõi quý tộc to be out of the question: ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể by oneself = alone, without assistance: một mình, không có ai trợ giúp C call for: Mời gọi, yêu cầu call up: Gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm to call up = to telephone (also: to give someone a call) (S – separable: tách ra được): gọi điện thoại call sb back : to telephone someone again, or to telephone someone who called you earlier : gọi điện thoại lại người đã gọi trước đó Ví dụ: I’m a bit busy – can I call you back later? Tôi hơi bận, anh có thể gọi lại tôi không? call on/ call in at sb’s house: Ghé thăm nhà ai to call on = to ask for a response from; visit (also: to drop in on): gọi ai trả lời, mời ai (đọc diễn văn, phát biểu): viếng thăm Call off = put off = cancel: Hủy bỏ care for: thích, săn sóc to catch cold = to become sick with a cold of the nose or throat: bị cảm lạnh catch up with: Bắt kịp chance upon: Tình tờ gặp to change one’s mind = to alter one’s decision or opinion: thay đổi quyết định hay ý kiến close with: Tới gần close about: Vây lấy come to: Lên tới consign to: Giao phó cho cry for: Khóc đòi cry for something: Kêu đói cry for the moon: Đòi cái không thể cry with joy: Khóc vì vui cut something into: Cắt vật gì thành cut into: Nói vào, xen vào to call it a day/night = to stop working for the rest of the day/night: ngưng làm việc để nghỉ ngơi trong ngày/đêm Call in/on at sb ‘ house: Ghé thăm nhà ai Call at: Ghé thăm Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Care about: Quan tâm đến Care for = would like: Muốn, thích Care for = take care of: Quan tâm, chăm sóc Carry away: Mang đi, phân phát Carry on = go on: Tiếp túc Carry out: Tiến hành, thực hiện Carry off = bring off: đoạt giải, chiếm đoạt Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp Catch up with = keep up with= keep pace with: Theo kịp ai, cái gì Chew over = think over: Nghĩ kĩ Check in / out: Làm thủ tục ra/vào Check up: Kiểm tra sức khỏe Clean out: Dọn sạch, lấy đi hết Clean up: Dọn gọn gàng Clear away: Lấy đi, mang đi Clear up: Làm sáng tỏ Close down: Phá sản, đóng cửa nhà máy Close in: Tiến tới Close up: Xích lại gần nhau Come over/ round = visit: Viếng thăm, ghé chơi Come round: Hồi tỉnh Come down =collapse: Sụp đổ Come down = reduce: Giảm Come down to: Là do Come up: Đề cập đến, nhô lên, nhú lên Come up with: Nảy ra, lóe lên Come up against: Đương đầu, đối mặt Come out: Xuất bản Come out with: Tung ra sản phẩm Come about = happen: Xảy ra Come across: Tình cờ gặp Come apart: Vỡ vụn, lài ra Come along / on with: Hòa hợp, tiến triển come in for sth : to receive blame or criticism : bị khiển trách / phê bình Ví dụ: The director has come in for a lot of criticism over his handling of the affair. Come into: Thừa kế Come off: Thành công, long, bong ra Count on sb for sth: Trông cậy vào ai to count on = to trust someone in time of need (also: to depend on): trông mong vào ai trong lúc cần thiết hay trong lúc khốn khó Cut back on / cut down on: Cắt giảm (chi tiêu) Cut in = interrupt: Cắt ngang Cut ST out off ST: Cắt cái gì ra (rời) khỏi cái gì Cut off: Cô lập, cách li, ngừng phục vụ Cut up: Chia nhỏ Cross out: Gạch đi, xóa đi To care for: chăm sóc To complain of sth: phàn nàn về điều gì Catch sight of: bắt gặp to choose s.o for (a post): chọn ai vào một chức vụ gì to call down: rày la, khiển trách, trách mắng to call off: bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu to call on: Viếng thăm to call s.o’s attention to s.th: lưu ý ai về điều gì to care about: quan tâm tới to care for: chăm sóc, chú ý tới, thích to carry out: hoàn thành, thực hiện, thi hành to catch cold: bi cảm lạnh to catch fire: bắt lửa, phát cháy to check on: kiểm soát to check up: khám xét to check up on: kiểm tra, xem xét to check up on: phối kiểm to chew up: nhai nhỏ ra, gặm nát to chop up: chăt nhỏ ra, bẻ vụn ra to clean up: lau sạch to clear up: khích lệ, làm cho vui, phấn khởi to come about: xảy ra to come across: chợt thấy, ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ) to come across: tình cờ, tình cờ tìm ra, nhận thấy, trông thấy to come to: hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại to come to the point: vào thẳng vấn đề to come under my umbrella: hãy đến che dù cho tôi to compare with: so sánh với to complain of s.th: kêu ca, phàn nàn về chuyện gì to condemn s.o for doing s.th: kết án ai về điều gì to condemn s.o to death: kết án tử hình ai to congratulate s.o on s.th: khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì to consent to a proposal: tán thành một lời đề nghị to count on: hi vọng ở, trông mong ở to count on: tin cậy vào to cross out: xóa bỏ, gạch bỏ to cure s.o of an illness: chữa khỏi bệnh cho ai to cut off: cắt lìa ra, cắt bỏ to cut up: cắt nhỏ, vụn ra D delight in: Thích thú về depart from: Bỏ, sửa đổi to determine (formal): to discover the fact or truth about something= to find out do with: Chịu đựng do for a thing: Kiếm ra một vật Die away / die down: Giảm đi, dịu đi Die out / die off: Tuyệt chủng Die for: Thèm gì đến chết Die of: Chết vì bệnh gì Do away with: Bãi bỏ, bãi miễn Do up = decorate: Trang trí Do with: Làm được gì nhờ có Do without: Làm được gì mà không cần Draw back: Rút lui Drive at: Ngụ ý, ám chỉ Drop in at Sb’s house: Ghé thăm nhà ai Drop off: Buồn ngủ Drop out of school: Bỏ hoc to decide upon s.th: quyết định chọn điều gì to depend on s.o: lệ thuộc vào ai to deprive s.o of s.th: tước đi cái gì của ai to die away: lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh) to die down: giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm to die of: chết vì to die out: dần dần tan biến hẳn to do over: lặp lại, làm lại to do s.th under orders: làm điều gì theo mệnh lệnh to draw up: thảo, soạn (văn kiện) to dream of: mơ tới, mơ về to dress up: trang điểm, chải chuốt to drink to s.th: uống mừng về điều gì to drink up: uống hết to drive up to: lại tới to drop in on: ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi to drop in on s.o: ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai to drop out: thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi to drop s.o a line: viết cho ai vài dòng, viết vài hàng E to end = to be through, to be finished: kế thúc, chấm dứt End up: Kết thúc Eat up: Ăn hết Eat out: Ăn ngoài to ear one’s living by doing s.th: làm gì đó để kiếm sống to eat up: ăn hết to excuse s.o for doing s.th: tha thứ cho ai vì làm điều gì to exempt s.o from doing s.th: miễn cho ai khỏi làm việc gì F Face up: Đương đầu, đối mặt Fall back on: Trông cậy, dựa vào Fall in with: Mê cái gì fall in love with SB: Yêu ai đó sây đắm Fall behind: Chậm hơn so với dự đinh, rớt lại phía sau Fall through = put off, cancel: Thất bại Fall off: Giảm dần Fall down: Thất bại Fell up to: Cảm thấy đủ sức làm gì to figure out: to solve, to find a solution (S – tách rời được): to understand (S): tính ra, tìm ra lời giải đáp; hiểu được to figure out = to solve, to find a solution (S): tính ra, tìm ra giải pháp Fill in: Điền vào Fill up with: Đổ đầy Fill out: Điền hết, điền sạch Fill in for: Đại diện, thay thế Find out: Tìm ra to find out = get information about, to determine (S – separable): nắm thông tin về cái gì, xác định khám phá ra Feel pity for: thương xót Feel regret for: ân hận Feel sympathy for: thông cảm few and far between: not frequent, unusual, rare: không thường xuyên, khác thường, hiếm khi To fall over sth: vấp phải vật gì Feel shame at: xấu hổ to feel like + V ing: muốn (làm gì) to fail in an examination: thi rớt to fall down the stairs: ngã cầu thang to fall off: rơi, rớt xuống – giảm, sa sút to fall onto s.th: rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì to fall over s.th: vấp phải vật gì mà ngã to fall through: thất bại, hỏng to fasten one’s eyes on: nhìn chằm chằm vào to feel like + gerund ( V + ing): thích cái gì to feel sorry for: thương hại, thương cảm to feel up to s.th: cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì to fill in: điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ) to fill out: mở rộng ra, làm rộng ra to fill up: đổ đầy xăng (cho xe…) to find fault with: phê bình, chỉ trích to find fault with s.th: chỉ trích điều gì to find out: tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy to fix for: ấn định thời gian cho to force one’s way through: chèn lối đi qua to forget s.o for s.th: quên ai về chuyện gì for good = permanently, forever: mãi mãi, lâu bền, vĩnh cửu for the time being: temporarily (also: for now): tạm thời (có thể dùng ” for now” G Get through to sb: Liên lac với ai Get through = accomplish: Hoàn tất Get through = get over: Vượt qua Get into: Đi vào, lên (xe) Get in: Đến, trúng cử to get on: to continue doing something, especially work Ex. a) I suppose I could get on with the ironing while I’m waiting.
LÊN XE to get in –> chỉ dùng cho car to get on –> tất cả phương tiện còn lai XUỐNG XE to get out of –> chỉ dùng cho car to get off –> tất cả phương tiện còn lai Get off: Cởi bỏ, xuống xe, khỏi hành Get out of = avoid: Ra khỏi, tránh Get down: Đi xuống, ghi lại Get sb down: Làm ai thất vọng Get down to doing: Bắt đầu nghiêm túc làm việc gì Get to doing: Bắt tay vào làm việc gì to get to = to be able to do something special; to arrive at a place, such as home, work, etc: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt; đến nơi nào đó, chẳng hạn như về nhà, nơi làm việc … to get to = to be able to do something special: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt Get round…(to doing): Xoay xở, hoàn tất Get along / on with = come along / on with: hòa thuận, đi cùng to get along with: to associate or work well with; to succeed or manage in doing (also: to get on with): hòa hợp, thuận thảo, đồng bộ, cộng tác tốt với ai; thành công hay tiến triển tốt đẹp trong công việc Get St across: Làm cho cái gì được hiểu Get at = drive at: Thật sự ý muốn gì (đạt điều gì) Get back: Trở lại to get back = to return (S): trở lại Get up: Ngủ dậy to get up = to arise, to rise from a bed; to make someone arise: ngủ dậy (dậy khỏi giường sau khi ngủ); đánh thức ai dậy Get ahead: Vượt trước ai Get away with: Cuỗm theo cái gì Get over: Vượt qua to get over = to recover from an illness; to accept a loss or sorrow: bình phục sau cơn bệnh, vơi đi nổi buồn hay vơi sầu vì mất mát Get on one’s nerves: Làm ai phát điên, chọc tức ai Give away: Cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật Give st back: Trả lại Give in: Bỏ cuộc Give way to: Nhượng bộ, đầu hàng Give way to = give oneself up to: Nhường chỗ cho ai Give up: Từ bỏ Give out: Phân phát, cạn kiệt Give off: Tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương vị) Go out: Đi ra ngoài, lỗi thời to go out: to stop functioning; to stop burning; to leave home or work (also: to step out): ngưng hoạt động; dập tắt; rời khỏi nhà hay khỏi nơi làm việc (có thể dùng: to step out) Go out with: Hẹn hò Go through: Kiểm tra, thực hiện công việc Go through with: Kiên trì bền bỉ Go for: Cố gắng giành được Go in for: = take part in: Tham gia Go with: Phù hợp Go without: Kiêng nhịn Go off: Nổi giận, nổ tung, thối giữa (thức ăn) Go off with = give away with: Cuỗm theo to go on date with = to go out with: có hẹn với ai Go ahead: Tiến lên Go back on one ‘ s word: Không giữ lời Go down with: Mắc bệnh Go over: Kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng Go up: Tăng, đi lên, vào đại học Go into: Lâm vào Go away: Cút đi, đi khỏi Go round: Đủ chia Go on: Tiếp tục to go on = to happen; to resume, to continue (also: to keep on): diễn tiến, tiếp tục trở lại, tiếp tục Grow out of: Lớn vượt khỏi Grow up: Trưởng thành To give advice on: Đưa ra lời khuyên về Give birth to: sanh con Give place to: Nhường chỗ Give way to: nhương bộ, chịu thua Get victory over: chiến thắng give s.o a ring: gọi dây nối, điện thoại to get + (sick, well, tired, wet, busy…..): bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn… to get along: tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc) to get along with s.o: hòa thuân với ai to get away: trốn thoát, lìa bỏ to get away with: thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội to get away with s.th: tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì to get back: trở lại, trỏ về to get better (worse): trở nên khá hon (kém hon) to get into: vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào to get into difficulties: gặp khó khăn, trở ngại to get lost: đi lạc to get married: cưới ai (lấy ai) to get off: xuống xe, xuống bến to get on: lên xe, đón xe bus to get on one’s nerves: làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu to get out of doing s.th: tránh khỏi phải làm điều gì to get over: vượt qua, phục hồi, lấy lại to get rid of: đuổi đi, loại trừ, vứt đi to get through: xong, làm xong, xong việc to get to (a place): tới, đến nơi to get up: thức dậy to get used to: trở nên quen với, làm quen với to give advice to s.o: khuyên bảo ai to give birth to: sinh, đẻ ra give into s.o: nhượng bộ ai to give s.o s.th: cho ai cái gì to give s.th away: cho cái gì đi làm quà tặng to give up: đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ to go for a walk: đi bộ, bách bộ, dạo bộ to go for (on) a picnic: mời đi to go in for: chơi ham mê to go in for: hâm mộ to go through: kiểm soát, xem xét to go up to: đi tới to go with: xứng hợp với (đúng mốt) to go without: nhịn, chịu thiếu thốn to go wrong: hư hỏng, trục trặc, không lành H Hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau…) Hand in: giao nộp (bài, tội phạm) Hand back: giao lại Hand over: trao trả quyền lực Hand out = give out: phân phát Hang round: lảng vảng Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại) Hang up (off): cúp máy to hang up = to place clothes on a hook or hanger (S); to replace the receiver on the phone at the end of a conversation (S): máng quần áo vào móc hay móc treo; đặt lại ống nghe lên điện thoại sau khi kết thúc cuộc nói chuyên Hang out: treo ra ngoài Hold on off = put off: Chò đợi, trì hoãn Hold back: kiểm chế Hold up: cản trở / trấn lột To hear of: Nghe nói tới To happen to: xảy ra với Have faith in: tin tưởng Have a look at: nhìn had better: tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn) to hang on to s.th: nắm chặt cái gì to hang up: treo, móc, nhấc lên to have a craving for s.th: thèm khát điều gì to have a demand for: có nhu cầu về to have a dexterity in doing s.th: khéo làm việc gì to have on: mặc, bận, đội, mang to have s.th in one’s hand: tay cầm vật gì to have to do with: to have some connection with or relationship to: có liên quan đến hay có quan hệ đến to have time off: có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không to have (time) off = to have free time, not to have to work (also: to take time off) (S) rãnh rỗi, không phải làm việc to hear of: nghe nói tới to hit below the belt: đánh dưới thắt lưng to hold good: giữ hiệu lực, giá trị, duy trì to hold s.th to the fire: hơ cái gì vào lửa to hold still: ngồi yên, đứng yên, giữ yên to hold up: chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc to hope for s.th: hi vọng điều gì I in connection with: liên kết với, kết hợp với in time: kịp giờ in time to = before the time necessary to do sth: kịp giờ để…, trước thời gian cần thiết để làm một việc gì đó it comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì It is kind of you: bạn thật tử tế It is thoughtful of you: bạn thật cẩn thận, chu đáo to introduce s.o to another: giới thiệu ai với một người khác J Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội Jump at a conclusion: vội kết luận Jump at an order: vội vàng nhận lời Jump for joy: nhảy lên vì sung suóng Jump into (out of): nhảy vào (ra) To jump over sth: nhảy qua cái gì to judge s.o by one’s appearance: xét người nào về bề ngoài to jump over s.th: nhảy qua vật gì K Keep away from = keep off: tránh xa Keep out of: ngăn cản Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì Keep sb from = stop sb from: giữ ai đó khỏi, ngăn ai đó khỏi Keep sb together: gắn bó Keep up: giữ lại, duy trì Keep up with: theo kip ai Keep on = keep ving: cứ tiếp tục làm gì Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng Knock out: hạ gục ai: hạ gục ai To know someone from someone: phân biệt được ai với ai Keep pace with: theo kịp Keep correspondence with: liên lạc thư từ to keep away from: tránh xa khỏi to keep good time: chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ) to keep house: làm viêc nhà, làm nôi trợ to keep in touch with: liên lạc, giao thiệp to keep on: tiếp tục to keep on doing s.th: tiếp tục làm việc gì to keep out, off, away, from: tránh ra xa, ở ngoài to keep track of: theo dõi, ghi nhớ to keep up: giữ ở một mức, cấp độ to keep up with s.o: bắt kịp ai to knock out: đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh to know all about s.th: biết toàn bộ về việc gì to know s.o by sight: biết mặt ai, có nhìn thấy to know s.o from s.o: phân biệt ai với ai L Lay down: ban hành, hạ vũ khí Lay out: sắp xếp, lập dàn ý Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc Leave out = get rid of: loại bỏ cái gì, vứt cái gì Let sb down: làm ai thất vọng Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai Let sb off: tha bổng cho ai Lie down: nằm nghỉ Live up to: sống xứng đáng với Live on: sống dựa vào Lock up: khóa chặt ai Look after: chăm sóc Look at: quan sát to look at = give one’s attention to; to watch: nhìn vào, chăm chú vào, ngắm nhìn Look back on: nhớ lại hồi tuởng Look round: quay lại nhìn Look for: tìm kiếm to look for = to try to find, to search for: tìm kiếm, tìm khắp, săn lùng Look forward to ving: mong đợi, mong chò Look in on: ghé thăm Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại) to look up = to locate information in a directory, dictionary, book, etc. (S): xác nhận thông tin torng một thư mục, danh bạ (điện thoại), trong từ điển, trong cuốn sách … tra cứu, tìm xem Look into: xem xét, nghiên cứu Look on: đứng nhìn thò o Look out: coi chừng to look out = to be careful or cautious (also: to watch out); both of these idioms can occur with the preposition for: coi chừng, cẩn thận, thận trọng Look out for: cảnh giác với Look over: kiểm tra to look over = to examine, to inspect closely (also: to go over, to read over, to check over) (S): Xem xét, kiểm tra cẩn thận Look up to: tôn trọng Look dowm on: coi thường Lose sight of: mất hút Lose track of: mất dấu Lose touch with: mất liên lạc little by little: dần dần từng chút từng chút một, từ từ little by little = gradually, slowly (also: step by step): dần dần, từ từ to laugh at: cười chế nhạo to lean on: tựa lên, dựa lên to learn s.th by heart: học thuộc lòng to leave out: thiếu sót, bỏ sót, làm mất to leave s.th with s.o: để cái gì lại cho ai giữ to let go of s.th: buông cái gì ra to let on: tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết to lie down: tựa vào vật gì, nằm xuống to live from hand to mouth: sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xài đồng đấy to live on: sống nhờ vào to live up to: đạt được, giữ được to live within one’s income: sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình to live within one’s means: sống trong điều kiện cho phép to long for: mong đợi to look after = take care of: chăm nom, chăm sóc to look at: nhìn vào, trông vào to look down upon: khinh khi, khinh thị, khinh dễ to look for: tìm kiếm to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng to look on with s.o: xem nhờ ai to look out: coi chừng cẩn thận to look over: xem xét, phán đoán, duyệt lại, xem lại to look to s.o for help: trông cậy ai giúp đõ to look up: tìm kiếm, tra từ điển to look up to: kính trọng, kính mến M Make up: trang điếm, bịa chuyện Make out: phân biệt Make up for: đền bù, hoà giải với ai Make the way to: tìm đưòng đến Mix out: trộn lẫn, lộn xộn Miss out: bỏ lỡ Move away: bỏ đi, ra đi Move out: chuyển đi Move in: chuyển đến Mistake sb for sb else: nhầm ai với ai To make a success of sth: thành công về việc gì Make fun of: chế diễu Make a contribution to: góp phần Make room for: chọn chỗ Make allowance for: chiếu cố Make a decision on: quyết định Make complaint about: kêu ca, phàn nàn Make a fuss about: làm om xòm to make a fool of s.o: làm cho ai trở thành ngu ngốc to make a singer of s.o: làm cho ai trở thành ca sĩ to make the best of s.th: tận dụng tối đa điều gì to make a success of s.th: thành công về cái gì to make believe: giả vờ, giả đò to make clear: vạch rõ, giảng, nói rõ to make faces: nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ to make for the open sea: bắt đầu ra khơi to make friend: kết bạn, làm bạn to make good: thành công (thêm giời từ “in”) to make good time: đi nhanh chóng, mau to make oneself pleasant to s.o: vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai to make out: thành công, tiến bộ, có kết quả to make over: sửa đổi trang phục lại cho giống như mới to make sense: có thể tin được, có lý, hợp lý to make up: Trang điểm to make up one’s mind: quyết định to meet halfway: điều đình, hóa giải to meet s.o at (a place): đón ai ở một nơi nào to mix up – to be mixed up – to get mixed up: trộn lại, trộn lên to moan like hell: than trời trách đất N never mind: đừng lưu tâm đến, dưng lưu ý đến, khỏi lo no good to s.o: không tốt cho ai O Order sb about st: sai ai làm gì Owe st to sb: có được gì nhờ ai on time: đúng giờ to object to: phản đối to object to s.th: phản đối điều gì on purpose = for a reason, deliberately: có mục đích, có chủ ý, cố ý over and over (again): repeatedly (also: time after time, time and again): lặp lại nhiều lần (có thể dùng: time after time, time and again) P Pass away = to die: Qua đời Pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua Pass on to = hand down to: truyền lại Pass out = to faint: ngất Pay sb back: trả nợ ai Pay up the dept: trả hết nợ nần Point out: chỉ ra Pull back: rút lui Pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng Pull in to: vào (nhà ga) Pull st out: lấy cái gì ra Pull over at: đỗ xe Put st aside: cất đi, để dành Put st away: cất đi Put through to sb: liên lac với ai Put down: hạ xuống Put down to: lí do của Put on: mặc vào; tăng cân to put on = to place on oneself (usually said of clothes) mặc vào, đội (nón) thường nói về áo quần Ex: Mary put on her coat and left the room. Put up: dựng lên, tăng giá Put up with: tha thứ, chịu đựng Put up for: xin ai ngủ nhờ Put out: dập tắt Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài Put off: trì hoãn to put off = to postpone (S): dời lại, hoãn lại, đình lại Put down to: lí do của Put on: mặc vào ; tăng cân Put up: dựng lên, tăng giá Put up with: tha thứ, chịu đựng Put up for: xin ai ngủ nhò Put out: dập tắt Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài Put off: trì hoãn: trì hoãn Pay attention to: chú ý to pay attention (to): to look at and listen to someone while they are speaking, to concentrate: nhìn và lắng nghe người nào đó đang nói, chú ý đến, để ý đến, tập trung vào. Put an end to: kết thúc Put a stop to: chấm dứt Play an influence over: có ảnh hưởng to pay s.th for s.th: trả vật gì để được cái gì to pick out= to choose, to select (S): chọn lựa, lựa ra to pick up: chọn lựa, nhấc lên, cầm lên to pick up = to lift from the floor, table, etc., with one’s fingers: nhặt lên, lượm lên Could you pick your toy up before someone falls over it? (…để người ta giẫm phải té thì sao?) to pin the failure on s.o: đổ thừa thất bại là do ai to plan on doing s.th: dự định làm điều gì to point out: chỉ, vạch ra to prevent s.o from doing s.th: ngăn cản ai làm điều gì to protect s.o from s.th: che chở cho ai khỏi điều gì to provide s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì to put away = to remove from sight, to put in the proper place (S): sắp xếp lại, dọn đi, cất đi, đặt đúng chỗ to put away: to remove from sight, to put in the proper place (S): to put something in the place or container where it is usually kept: sắp xếp lại, dẹp đi, cất đi, đặt đúng chỗ to put credit in s.o: đặt tin tưởng vào ai to put down: đàn áp, dẹp, tiễu trừ to put on (weight): cân nặng thêm, béo ra, lên cân to put on: mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần…) to put out: dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn) to put s.th away: cất vật gì vào chỗ của nó to put together: lắp, rắp lại, hợp lại với nhau to put up with: chịu đựng, nhân nhuợng Q to quarrel about s.th: cãi nhau vì chuyện gì to quarrel with s.o about s.th: cái nhau với ai về điều gì R Run after: truy đuổi Run away/ off from: chạy trốn Run on st: chạy bằng, hoạt động bằng Ví dụ: Why are cars which run on electricity still not used by many people? Tại sao xe hơi chạy bằng điện không được nhiều người sử dụng? Run out (of): cạn kiệt Run over: đè chết Run back: quay trở lại Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào right away = very soon, immediately (also: at once): rất nhanh, tức thời, ngay lập tức Ring after: gọi lại sau Ring off: tắt máy (điện thoại) To rejoice at: mừng rõ về điều gì to read s.th in the book: đọc được điều gì đó trong sách to rejoice at (over, in) s.th: mừng rỡ về điều gì to rely on: tin tưởng vào ai to reminds s.o of s.th: gợi (nhắc nhở) ai nhớ điều gì to respect s.o for s.th: kính trọng ai về điều gì to rest s.th against s.th: tựa, đấu cái gì vào cái gì to rise = to get up: đứng dậy to run across = to come across: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy to run across s.o: tình cờ gặp lại ai to run an errands: làm việc vặt, mua bán lặt vặt to run away: thoát ly, ra đi, trốn đi to run away from home: bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà to run into: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy to run up to: chạy tới to rush at s.o: xông vào ai S Save up: Để giành See about = see to: quan tâm, để ý See sb off: tạm biệt See sb though: nhận ra bản chất của ai See over = go over: Xem qua, đi qua Send for: yêu cầu, mời gọi Send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) Send back: trả lại Set out / off: khởi hành, bắt đầu Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết) Set up: dựng lên Set sb back: ngăn cản ai Settle down: an cư lập nghiệp Show off: khoe khoang, khoác lác Show up: đến tới Shop round: mua bán loanh quanh Shut down: sập tiệm, phá sản Shut up: ngậm miệng lại Sit round: ngồi nhàn rỗi Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya Slown down: chậm lại Stand by: ủng hộ ai Stand out: nổi bật Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung Stand in for: thế chỗ của ai Stay away from: tránh xa Stay behind: ở lại Stay up: đi ngủ muộn Stay on at: ở lại truờng để học thêm To succeed in: thành công To speak in a whisper: nói nhỏ Set fire to: đốt cháy Show affection for: có cảm tình to send for s.o: gửi ai đến, gửi ai tới to send s.o s.th: gửi cho ai cái gì to send s.th to s.o: gửi cái gì cho ai to set on fire: gây hỏa hoạn stick out: nhô ra, lộ ra, lòi ra to sacrifice one’s life: hi sinh cuộc đời mình cho to save s.o from doing s.th: giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì to say s.th to s.o’s face: nói thẳng vào mặt ai to see about: để ý đến, lưu ý, lưu tâm to see s.o off at (a place): tiễn ai to serve one right: đáng tội, đáng kiếp, đáng đời to set fire to: làm cháy, tiêu hủy to set on fire: đốt cháy to set out: bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành to shake hand: bắt tay chào to show a spirit towards s.o: chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai to show off: khoe khoang, phô trưong to show up: hiện diện, có mặt to smile at s.o: mỉm cưòi với ai sooner or later = eventually, after a period of time: sớm muộn gì (tình huống có thể xảy ra, sau một khoảng thời gian) If you study Engish seriously, sooner or later you’ll become fluent. to speak in whisper: nói nhỏ, nói thì thầm to spend money on s.th: tiêu sài tiền về món gì to spend money on s.th: tiêu tiền vào việc gì to stand a chance: có cơ hội, có thể có được to stand for: khoan dung, chịu đựng, tượng trưng cho, thay thế cho to stand out: nổi bật to stand to reason: rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên to stand up for: đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ to stay in: ở nhà to stay out: vắng nhà, đi ra ngoài to stay up: ngồi thức, thức to stick s.o: lừa gạt, lừa đảo to stick to: kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi to stick up: cướp có vũ khí to suffer from: khổ vì, đau khổ vì to suggest to s.o: gợi ý cho ai, cho ai biết là to supply s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì T to take a trip= to go on a journey, to travel: đi một chuyến, làm một chuyến đi, đi du lịch Take away from: lấy đi, làm nguôi đi Take after: giống ai như đúc Take sb / st back to: đem trả lại Take down: lấy xuống Take in: lừa gạt ai, hiểu Take on: tuyển thêm, lấy thêm người Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì to take off = to remove (usually said of clothes) cởi (áo, quần, nón…) ra (thường nói về quần áo) Take over: giành quyền kiểm soát Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (sở thích tiêu khiển) Take to: yêu thích Talk sb into St: thuyết phục ai Talk sb out of: cản trở ai Throw away: ném đi, vứt hẳn đi to throw away: to discard, to dispose of : ném đi, vứt bỏ Throw out: vứt đi, tống cổ ai Tie down: ràng buộc Tie in with: buộc chặt Tie sb out = wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiêt sức tell on sb = inform = mách (báo cho biết) (informal: to give information about someone, usually something bad that they have said or done, especially to a person in authority: dùng không thân mật, cho biết thông tin về một người nào đó, thường là tin xấu, đặc biệt là người có chức vụ cao) Tell off: mắng mỏ Try on: thử (quần áo) Try out: Thử ….(máy móc) Turn away= turn down: từ chối Turn into: chuyển thành Turn out: Sản xuất, hoá ra là Turn on / off: mở/ tắt Turn up / down: vặn to, nhỏ (âm lượng) Turn up: xuất hiện, đến tới Turn in: đi ngủ Take note of: để ý Take care of: chăm sóc Take advantage of: lợi dụng Take leave of: từ biệt To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai Take account of: lưu tâm Take/have pity on: thương xót Take interest in: quan tâm to take out: lấy ra, rút ra to take out = to remove, to extract (S): to go on date with (S) (also: to go out with): lấy ra; có hẹn với ai to take s.o for s.o: nhầm ai với ai to take a hike = to go for a hike: hàm ý cách đi hăng hái, nghiêm túc to take a look at: xem, nhìn đến to take a seat: ngồi xuống , mòi ngồi to take a walk: đi bộ, đi dạo to take apart: tháo rời từng bộ phận to take delight in doing s.th: thích thú làm điều gì to take down: lấy xuống, đem xuống, ghi chép (tốc ký) to take for granted: xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy to take hold of: cầm, nắm lấy to take into account: để ý đến, kể đến, lưu ý đến to take off: cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép…) to take on: tuyển dụng, thuê mướn ( người làm) to take one’s time: làm thư thả, không vội vàng, làm một cách ung dung to take one’s time = to do without rush, not to hurry: hãy thong thả, đừng vội vã. This idiom is often used in the imperative form (mệnh lệch cách) to take one’s word for s.th: tin tưởng lời ai nói về điều gì to take over: đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách to take pains: làm việc tận lực, hết sức cẩn thận to take part: tham dự to take part in= to be involved in, to participate in (also: to be in on): có dính líu đến, tham dự, tham gia to take pity on: thương hại, thương xót to take place: xảy ra to take s.o by surprise: làm cho ai ngạc nhiên to take s.o by the hand: nắm tay ai to take time off – to have time off: được nghỉ, nghỉ to talk over: bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét to taste of: có mùi, có vị to tear off: xé đứt, xé bỏ to tear up: xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ to tell s.o about s.th: kể cho ai nghe về điều gì to thank s.o for doing s.th: cảm on ai vì đã làm điều gì to think of: nghĩ tới, có ý kiến về to think of = to have a (good or bad) opinion of: nghĩ (tốt hay xấu) về ai to think of s.o: nghĩ về ai to think over: suy nghĩ chính chắn, xét kỹ to think up: phát minh, khám phá, tìm ra to throw s.th at s.o: ném cái gì vào ai to tie up: cột chặt, buộc chặt to tire out = to make very weary due to difficult conditions or hard effort (also: to wear out) to treat someone to something: thiết đãi ai món gì to tremble with cold: run vì lạnh to trouble s.o for s.th: phiền ai giúp điều gì to try on: thử, cố gắng to turn into: đổi sang, đổi thành to turn on: mở, bật ( TV, máy lạnh, đèn…) trái nguợc với to turn off to turn on= to start or cause to function (also: to switch on)(S): mở máy, mở công tắc to turn off = to cause to stop functioning (also: to switch off, to shut off) tắt máy, tắt công tắt to turn one’s back on s.o: quay lưng lại với ai, bỏ roi ai to turn out: hóa ra, rốt cuộc, trở thành U Use up: sử dụng hết, cạn kiệt Urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì W Wait for: đợi Wait up for: đợi ai đến tận khuya Watch out /over= look out: Cẩn thận, đề phòng, coi chừng Watch out for = look out for: Tìm ra Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần Wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiệt sức to wear out: to use something until it has no value or worth anymore, to make useless through wear (S – separable: có thể tách rời) Work off: loai bỏ Work out: tìm ra cách giải quyết Work up: làm khuấy động Wipe out / exhaust sb: huỷ diệt Write down: viết vào To write with a pen: viết bằng bút to wait on (upon): dọn bàn ăn (chỗ ngưòi nào đó) phục dịch to wait on= to serve in a store or restaurant: phục vụ trong một cửa hiệu hay trong nhà hàng to walk up to: tiến tới to waste time on s.th: lãng phí thòi gian về việc gì to waste time on s.th: phí phạm thời gian về việc gì to wish for: ước ao to wonder about: tự hỏi về, ngạc nhiên về to work for a company: làm việc cho một công ty to work for living: làm việc để kiếm sống to worry about: lo lắng về to write with (a pen): viết bằng (bút) would rather (I would rather = I’d rather…….): thích hơn would rather = prefer to (also: would just as soon): thích hơn – Xem và đọc thường xuyên, giống như “đọc kinh”, đọc nhiều thì nó nhớ lâu – Làm bài tập về cụm động từ (phrasal verb) thường xuyên – Áp dụng những bài tập này vào thực tế, vì những bài tập là những câu nói từ cửa miệng của người bản xứ. – Học nhẹ nhàng, chỉ cần mỗi ngày làm thường xuyên, khoảng 15-20 phút/ngày. – Học thuộc lòng càng nhiều càng tốt, mà cách học thuộc lòng tốt nhất là làm bài tập và áp dụng vào thực tế. Như vậy 1000 phrasal verb thông dụng đã được sưu tầm và chắc chắn mang lại nhiều lợi ích cho người học tiếng Anh, chỉ có cách là học thuộc lòng, càng đọc nhiều thì nhớ nhiều, và cụm động từ nào ấn tượng và thấy là có ích cho cuộc sống thì chúng ta thực tập chúng càng nhiều càng tốt. Bạn có thể Bình luận bên dưới bài viết này để bài viết ngày càng hữu ích cho người học. |