Tiếng Trung chủ đề khám sức khỏe

Trao đổi về các triệu chứng bệnh trong tiếng Trung

5. 你有什么症状?  nǐ yǒu shí me zhèng zhuàng ?: Bạn có triệu chứng bệnh thế nào? 6. 我一直感觉难受  wǒ yī zhí gǎn jué nán shòu: Tôi luôn thấy khó ở 7. 我一直头痛  wǒ yī zhí tóu tòng: Tôi hay đau đầu 8. 我总是流鼻涕。  Wǒ zǒng shì liú bítì.: Tôi luôn bị sổ mũi. 9. 我拉肚子了  wǒ lā dù zǐ liǎo: tôi bị tiêu chảy

10. 我便秘了  wǒ biàn mì liǎo: Tôi bị táo bón

11. 我有个肿块  wǒ yǒu gè zhǒng kuài: Tôi có một khối u 12. 我有点呼吸困难  wǒ yǒu diǎn hū xī kùn nán: Tôi hơi khó thở 13. 我觉得很累  wǒ jué dé hěn léi: Tôi thấy rất mệt 14. 我很难入睡  wǒ hěn nán rù shuì: Tôi rất khó vào giấc 15. 你这样的状况持续多久了?  nǐ zhè yàng dí zhuàng kuàng chí xù duō jiǔ liǎo ?: Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi? 16. 有没有可能是怀孕了?  yǒu méi yǒu kě néng shì huái yùn liǎo ?: Có khả năng mang thai không? 17. 我想我可能怀孕了  wǒ xiǎng wǒ kě néng huái yùn liǎo: Tôi nghĩ tôi có khả năng mang thai rồi

18. 你对什么过敏吗?  nǐ duì shí me guò mǐn má ?: Bạn có dị ứng với cái gì không?

19. 我对抗生素过敏  wǒ duì kàng shēng sù guò mǐn: Tôi dị ứng với thuốc kháng sinh 20. 你正在吃什么药吗?  nǐ zhèng zài chī shí me yào má ?: Bạn đang uống thuốc gì? 21. 我可以看一下吗?  wǒ kě yǐ kàn yī xià má ?: Tôi có thể khám một chút không? 22. 哪里痛?  nǎ lǐ tòng ?: Đau ở đâu? 23. 这里痛  zhè lǐ tòng: Đau ở đây 24. 我按这儿痛吗?  wǒ àn zhè ér tòng má ?: Tôi ấn ở đây đau không? 25. 你试试表吧。  Nǐ shìshi biǎo ba.: Anh cặp nhiệt độ thử đi. 26. 你的体温是38度7.  Nǐ de tǐwēn shì 38 dù 7.: Nhiệt độ của anh là 38.7 độ. 27. 你发(高)烧。  Nǐ fā [gāo] shāo.: Anh bị sốt [cao]. 28. 要对心脏(肺、肝…)作查验。  Yào duì xīnzàng [fèi, gān…] zuò cháyàn.: Phải kiểm tra tim [phổi, gan…]. 29. 要量量血压。  Yào liángliang xuèyā.: Phải đo huyết áp. 30. 你的血压比较低  nǐ dí xuè yā bǐ jiào dī: Huyết áp của bạn hơi thấp 31. 是正常的  shì zhèng cháng dí: Là bình thường 32. 相当高  xiāng dāng gāo: Tương đối cao 33. 你的体温有点高  nǐ dí tǐ wēn yǒu diǎn gāo: Nhiệt độ cơ thể bạn hơi cao 34. 你要去做X光  nǐ yào qù zuò X guāng: Bạn cần đi chụp X quang 35. 请张开嘴  qǐng zhāng kāi zuǐ: Mời há miệng ra 36. 试着咳一下  shì zhuó ké yī xià: Thử ho một tiếng xem 37. 你需要缝几针  nǐ xū yào féng jī zhēn: Bạn cần khâu vài mũi 38. 我要给你打针  wǒ yào gěi nǐ dǎ zhēn: tôi cần tiêm cho chị 39. 我们需要一些 尿样/血样  wǒ mén xū yào yī xiē niào yàng/ xuè yàng: Chúng tôi cần một chút mẫu nước tiểu/ mẫu máu 40. 你需要一个血液检查  nǐ xū yào yī gè xuè yè jiǎn chá: Bạn cần xét nghiệm máu 41. 我会给你开一些药  wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào: Tôi sẽ kê cho anh chút thuốc 42. 这药怎么吃?  Zhè yào zěnme chī?: Thuốc này uống thế nào? 43. 一天三次,一次两片, 饭后吃/饭前吃  Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī/fàn qián chī: Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn/ uống trước ăn

44. 把这张处方拿给药剂师  bǎ zhè zhāng chǔ fāng ná gěi yào jì shī: Đem đơn thuốc này đưa cho dược sĩ

Những lời khuyên của bác sỹ

45. 你吸烟吗?  nǐ xī yān má ?: Bạn hút thuốc không? 46. 你应该停止吸烟  nǐ yīng gāi tíng zhǐ xī yān: Bạn nên ngừng hút thuốc 47. 你一个星期喝多少酒?  nǐ yī gè xīng qī hē duō shǎo jiǔ ?: Một tuần bạn uống bao nhiêu rượu 48. 你应该少喝一点酒  nǐ yīng gāi shǎo hē yī diǎn jiǔ: Bạn nên uống ít rượu đi. 49. 你需要试着减肥  nǐ xū yào shì zhuó jiǎn féi: Bạn nên thử giảm cân 50. 我建议你去看专科医生  wǒ jiàn yì nǐ qù kàn zhuān kē yī shēng: Tôi đề nghị anh nên đi khám chuyên khoa. 51. 你要住院。  Nǐ yào zhùyuàn.: Anh phải nằm viện.

52. 回去多喝水,好好休息。  Huíqu duō hē shuǐ, hǎohao xiūxi.: Về nhà phải nhớ uống nhiều nước, chú ý nghỉ ngơi.

Sau đây chúng ta tham khảo thêm một số bài hội thoại mẫu trong khám chữa bệnh bằng tiếng Trung

Hội thoại 1:

A: 你好!我要挂号。Nǐ hǎo! wǒ yào guàhào.
Xin chào! tôi muốn đăng ký lấy số khám bệnh.

B: 您要挂哪一科?Nín yào guà nǎ yī kē?
Ông muốn lấy số khám ở khoa nào?

A:我挂外科。Wǒ guà wàikē.
Tôi đăng ký ở khoa ngoại.

B:  请交十块钱挂号费。Qǐng jiāo shí kuài qián guàhào fèi.
Xin đóng 10 đồng phí đăng ký khám.

A: 我在几号诊室看病?Wǒ zài jǐ hào zhěnshì kànbìng?
Tôi khám bệnh ở phòng số mấy?

B:请到十号诊室。Qǐng dào shí hào zhěnshì.
Mời đến phòng khám số 10.

Hội thoại 2: 

A: 你好!哪儿不舒服啊? Nǐ hǎo! Nǎ'er bú shūfú a?

Xin chào! Bạn khó chịu ở đâu?

B: 我好象感冒了。 Wǒ hǎo xiàng gǎnmàole.

Hình như tôi cảm cúm rồi.

A: 多常时间了? Duō cháng shíjiānle?

Bao lâu rồi?

B: 已经好几天了。 Yǐjīng hǎo jǐ tiānle.

Đã mấy ngày rồi.

A:发烧了吗? Fāshāole ma?

Sốt chưa?

B:刚开始的时候发烧了,特别怕冷。 Gāng kāishǐ de shíhòu fāshāole, tèbié pà lěng.

Lúc mới đầu thì sốt, rất sợ lạnh.

A: 吃过什么药了吗? Chīguò shèn me yàole ma?

Bạn đã uống thuốc gì rồi?

B: 我自己吃了一些常用感冒药,但是都不管用。 Wǒ zìjǐ chīle yīxiē chángyòng gǎnmào yào, dànshì dōu bùguǎn yòng.

Tôi tự uống một chút thuốc cảm cúm hay dùng, nhưng không có tác dụng.

A: 睡觉怎么样? Shuìjiào zěnme yàng?

Giấc ngủ của bạn thế nào?

B:不好,我有时候整夜失眠。 Bù hǎo, wǒ yǒu shíhòu zhěng yè shīmián.

Không tốt, có lúc mất ngủ cả đêm.

A: 你不用担心。你只是身体有点儿虚弱,所以容易感冒。我给你开一点补身体的药,吃完病就会好的。 Nǐ bùyòng dānxīn. Nǐ zhǐshì shēntǐ yǒudiǎnr xūruò, suǒyǐ róngyì gǎnmào. Wǒ gěi nǐ kāi yīdiǎn bu shēntǐ di yào, chī wán bìng jiù huì hǎo de.

Bạn không cần lo lắng. Chỉ là sức khỏe hơi yếu, vì vậy dễ cảm cúm. Tôi sẽ kê cho bạn 1 chút thuốc bổ, uống xong là khỏi thôi.

B: 这药怎么吃? Zhè yào zěnme chī?

Thuốc này uống thế nào?

A: 一天吃三次,每次两片,饭后吃。 Yītiān chī sāncì, Měi cì liǎng piàn, fàn hòu chī.

Một ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn.

B: 还有什么要注意的吗? Hái yǒu shén me yào zhùyì de ma?

Còn cần chú ý gì không?

A: 记住吃药期间千万别喝酒。 Jì zhù chī yào qíjiān qiān wàn bié hējiǔ.

Nhớ là trong  thời gian uống thuốc nhất định đừng uống rượu.

B: 明白了。谢谢大夫。 Míngbáile. Xièxiè dàfū.

Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bác sĩ.

Bạn là người mới học tiếng Trung? Bạn muốn tự học tiếng Trung hiệu quả qua các tình huống thực tế đời sống? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề đi khám bệnh thông qua các mẫu câu đi khám bệnh tiếng Trung thực tế này nhé!

***Xem lại bài: Đi ngân hàng giao dịch

Phần 1: Mẫu câu cơ bản


Phần 2: Từ vựng


2.1 Miêu tả tình trạng bệnh

2.2 Từ vựng thông dụng


Phần 3: Ngữ pháp

1. A给B开药方A gěi B kāi yàofāng

A kê đơn thuốc cho B

Ví dụ:

医生给我开药方了。

Yīshēng gěi wǒ kāi yàofāngle.

Bác sỹ kê đơn thuốc cho tôi rồi.

2. 好好儿 + động từHǎohǎor + động từ

Cố gắng làm gì

Ví dụ:

回家好好儿休息,多喝温水。

Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ.

Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm.


Phần 4: Hội thoại
..

Hội thoại 1:
Hội thoại 2: Tại bệnh viện
医生: 你身体哪里不舒服?

Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfú?

Anh thấy không khỏe chỗ nào?
病人: 我头疼,嗓子疼,身体没劲儿。

Wǒ tóuténg, sǎngzi téng, shēntǐ méijìnr.

Tôi đau đầu, đau họng, cơ thể mất sức.
医生: 好的。你量一下体温吧!

Hǎo de. Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba!

Được rồi. Anh đo nhiệt độ xem.
医生: 多少度?

Duōshǎo dù?

Bao nhiêu độ?
病人: 39度。

39 dù.

39 độ.
医生: 你发烧了,你张口吧!嗓子炎了。

Nǐ fāshāole. Nǐ zhāngkǒu ba!… Sǎngzi yánle.

Anh bị sốt rồi. Há miệng ra nào!….Viêm họng rồi.
病人: 医生,我的病严重吗?

Yīshēng, wǒ de bìng yánzhòng ma?

Bác sĩ, bệnh của tôi có nặng không?
医生: 别担心,不太严重。

Bié dānxīn, bù tài yánzhòng.

Đừng lo, không nặng lắm đâu.
病人: 我得了什么病?

Wǒ dé le shénme bìng?

Tôi mắc bệnh gì ạ?
医生: 你感冒了。能喝中药吗?

Nǐ gǎnmàole. Néng hē zhōngyào ma?

Anh bị cảm cúm. Có uống được thuốc Đông y không?
病人: 能喝。

Néng hē.

Uống được.
医生: 那好,我给你开药方。

Nà hǎo, wǒ gěi nǐ kāi yàofāng.

Thế thì tốt, tôi kê đơn thuốc cho anh.
病人: 谢谢,医生。

Xièxie, yīshēng.

Cảm ơn bác sĩ!
医生: 这是你的药单。

Zhè shì nǐ de yào dān.

Đây là đơn thuốc.
病人: 这些药怎么吃?

Zhèxiē yào zěnme chī?

Thuốc này uống thế nào?
医生: 一天三次,一次两片,饭后吃。

Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī

Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn.
病人: 好的,我知道了。

Hǎo de, wǒ zhīdàole.

Vâng, tôi biết rồi ạ.
医生 你去药房配药吧!

Nǐ qù yàofáng pèiyào ba!

Anh đến nhà thuốc lấy thuốc đi!
病人: 好,我马上去。

Hǎo, wǒ mǎshàng qù.

Ok, tôi sẽ đi ngay.
医生: 三天后再来检查。

Sān tiānhòu zàilái jiǎnchá.

3 ngày sau đến khám lại.
病人: 医生,我应该注意什么?

Yīshēng, wǒ yīnggāi zhùyì shénme?

Bác sỹ, tôi nên chú ý gì không?
医生: 回家好好儿休息,多喝温水。

Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ.

Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm.
病人: 谢谢你!

Xièxiè nǐ!

Cảm ơn bác sĩ!

Trên đây là nội dung bài học tiếng Trung cơ bản với chủ đề đi khám bệnh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.

Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

Bài 7: Đi ngân hàng giao dịch

Bài 9: Đi ăn nhà hàng

Bài 10: Con số và màu sắc

Bài 11: Giới thiệu làm quen

Bài 12: Thanh điệu và những quy tắc cần nhớ

Video liên quan

Chủ Đề