Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

DOWNLOAD800 CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN

Show

ĐỀ SỐ 09

:

Nộp Bài << Đề Trước Đề Tiếp >>

Properties – Quản lý thuộc tính của đối tượng

Bạn có thể chỉ định các thuộc tính như màu sắc và kiểu đường nét cho các đối tượng riêng lẻ, hoặc như các thuộc tính mặc định được gán cho các lớp.

Trong bản vẽ sau đây, các bức tường, cửa ra vào, đồ đạc, tủ, HVAC, điện và chữ viết được tạo ra bằng cách sử dụng các màu khác nhau để giúp phân biệt chúng.

Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

The Properties Palette – Bảng thuộc tính

Bảng Properties hay hộp thoại Properties là một công cụ thiết yếu. Bạn có thể mở nó bằng lệnh PROPERTIES (Nhập PR trong cửa sổ Command), bạn có thể nhấn Ctrl + 1, hoặc bạn có thể nhấp vào mũi tên nhỏ trong bảng Properties trên tab Home.

Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

Hộp thoại Properties hiển thị một danh sách tất cả các cài đặt thuộc tính quan trọng. Bạn có thể nhấp vào bất kỳ trường nào có sẵn để thay đổi cài đặt hiện tại. Trong ví dụ sau, nếu không chọn đối tượng, màu hiện tại sẽ được thay đổi từ ByLayer sang Red hay biểu tượng UCS sẽ bị tắt.

Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

Verify and Change Object Properties – Xác minh và Thay đổi thuộc tính của đối tượng

Bạn có thể sử dụng hộp thoại Properties để xác minh và thay đổi cài đặt thuộc tính cho các đối tượng đã chọn. Nếu bạn nhấp vào một đối tượng trong bản vẽ của bạn để chọn nó, dưới đây là những gì bạn có thể thấy trong bảng thuộc tính.

Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

Lưu ý rằng các thuộc tính hiện tại cho đối tượng đã chọn được hiển thị trong bảng màu. Bạn có thể thay đổi bất kỳ thuộc tính nào bằng cách nhấp và thay đổi cài đặt.

Một thuộc tính được đặt thành “ByLayer” kế thừa thiết lập của nó từ lớp. Trong ví dụ trước, các đối tượng được tạo ra trên lớp 20 ELECTRICAL có màu tía vì đó là màu mặc định của các đối tượng trên lớp đó.

Nếu bạn chọn một số đối tượng, chỉ các thuộc tính chung của chúng được liệt kê trong bảng thuộc tính. Nếu bạn thay đổi một trong các thuộc tính này, tất cả các đối tượng đã chọn sẽ được thay đổi theo.

Quick Access to Property Settings – Truy cập nhanh vào Cài đặt thuộc tính

Hộp thoại Properties chiếm rất nhiều không gian. Để truy cập nhanh vào các thuộc tính phổ biến nhất, sử dụng thanh công cụ Properties có trên ribon. Như bạn thấy trong ví dụ này, các thuộc tính phổ biến của lớp hiện tại được liệt kê.

Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

Thanh công cụ Properties hoạt động giống như hộp thoại Properties. Khi bạn chọn một đối tượng, các thiết lập thuộc tính hiện tại được thay bằng các thuộc tính được gán cho đối tượng đã chọn, và bạn có thể sử dụng bảng này để dễ dàng thay đổi các thuộc tính của một trong các đối tượng được chọn nhiều hơn.

Match the Properties of Objects – Sao chép thuộc tính của đối tượng

Để nhanh chóng sao chép các thuộc tính của một đối tượng đã chọn sang các đối tượng khác, sử dụng công cụ Match Properties, hoặc nhập MATCHPROP hoặc MA trong cửa sổ Command.

Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

Chọn đối tượng nguồn, và sau đó chọn tất cả các đối tượng mà bạn muốn sửa đổi.

Linetypes

Các kiểu đường nét khác nhau có thể được gán từ bảng Properties. Trước tiên bạn phải tải một kiểu đường trước khi bạn gán nó.

Trong danh sách thả xuống Loại Linetype, bấm Other.. để load thêm kiểu đường nét khác.

Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

Tác vụ này hiển thị hộp thoại Linetype Manager.

Thực hiện các bước sau theo thứ tự:

  1. Nhấp vào Nạp. Chọn một hoặc nhiều kiểu đường mà bạn muốn sử dụng. Lưu ý rằng linetypes đứt (không liên tục) có nhiều kích cỡ cài sẵn.
  2. Nhấp vào Hiện / Ẩn chi tiết để hiển thị cài đặt bổ sung.
  3. Chỉ định một “yếu tố quy mô toàn cầu” khác cho tất cả các kiểu đường nối – giá trị càng lớn, dấu gạch ngang và dấu cách càng dài. Nhấp OK.
    Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

Khi bạn đã tải các kiểu đường dây mà bạn định sử dụng, bạn có thể chọn bất kỳ đối tượng nào và chỉ định một kiểu đường kẻ từ bảng thuộc tính hoặc bảng thuộc tính. Ngoài ra, bạn có thể chỉ định một loại đường chuẩn mặc định cho bất kỳ lớp nào trong Trình quản lý thuộc tính lớp.

Lineweights

Thuộc tính Lineweight cung cấp một cách để hiển thị độ dày khác nhau cho các đối tượng được chọn. Chiều dày của các đường này vẫn không đổi bất kể quy mô của khung nhìn. Trong một bố cục, độ dày đường luôn được hiển thị và in trong các đơn vị thực tế.

Bạn cũng có thể gán các đường Linewes từ bảng Properties.

Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

Bạn có thể để thiết lập độ dày thành ByLayer, hoặc bạn có thể chỉ định một giá trị ghi đè lên đường kính của lớp. Trong một số trường hợp, các bản xem trước đường kính giống nhau bởi vì chúng được hiển thị với độ rộng pixel xấp xỉ trên màn hình. Tuy nhiên, chúng sẽ in ở độ dày chính xác.

Mẹo: Tốt nhất bạn nên để mặc các sợi dây bị tắt trong khi bạn làm việc. Trọng lượng nặng có thể che khuất các đồ vật gần đó khi bạn sử dụng đồ vật. Bạn có thể muốn chuyển chúng cho mục đích kiểm tra ngay trước khi bạn in.

Để kiểm soát việc hiển thị số vòng, hãy nhấp vào nút Cài đặt Tuyệt vời ở cuối danh sách độ dày. Trong hộp thoại Cài đặt, bạn có thể chọn xem bạn muốn hiển thị hoặc ẩn các đường.

Thuộc tính nào sau đây xuất hiện trong hộp thoại properties của tập tin?

Bất kể cài đặt hiển thị như thế nào, độ dày nét sẽ luôn luôn được in đúng cài đặt ban đầu của lớp.

Mình kết thúc bài viết này tại đây.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các nhiều bài viết hay khác nữa tại đây

Quay trở lại với bài viết “Hướng dẫn các vấn đề cơ bản trong AutoCAD” tại đây

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp các bạn hãy comments ở bên dưới, mình sẽ giúp các bạn. Chúc các bạn thành công!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)Phần I- HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP1.Thiết bị nào không phải là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính:a) Bàn phím.b) Chuộtc) Máy quét e) Loa2. Máy vi tính không làm được việc gì:a) Tính toán số liệu.b b) Xử lý dữ liệu theo yêu cầu.c) Truy cập dữ liệu từ xa thông qua mạng internet.d) Tự động nâng cấp tốc độ và khả năng xử lý .3. Máy vi tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu:a) Đĩa mềm.b) Đĩa cứng.c) Qua mạng internetd) Đĩa CD ROM4. Bộ nhớ trong của máy tính gồm:a) Ổ đĩa cứng.b) RAM.c) ROM.d) Đĩa mềm, đĩa CD.5. Đĩa mềm hiện nay phổ biến có dung lượng là:a) 1.2 MBb) 1.38 MB c) 1.44 MBd) 1.48 MB6. Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện:a) Đĩa cứngb) Đĩa mềm Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)c) RAM d) ROM 7. Dữ liệu trong bộ nhớ, thiết bị lưu trữ nào mất khi tắt máy tính:a) Đĩa cứngb) RAM c) ROMd) Đĩa CDROM8. Trong hệ điều hành Windows, chương trình nào quản lý tập tin, thư mục:a) Internet Explorer b) Windows Explorerc) Control Paneld) Caculator9. Bộ nhớ ngoài bao gồm a) Đĩa cứng.b) RAM.c) ROM. d) CPU.10. Bộ nhớ nào trong các bộ nhớ sau chứa các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện: a) ROM. b) Đĩa từ. c) RAM. d) Băng từ. 11. Từ nào dưới đây không liên quan đến cấu trúc mạng máy tính? A. Bus. B. Ring. C. Star. D. Token. 12. Trong máy tính thiết bị nào dùng để lưu trữ các thông tin cài đặt phần cứng (bộ nhớ, đĩa cứng, đĩa mềm, cache,…) A. BIOS. B. CMOS. C. ROM. D. CPU. 13. UPS (Uninterruptible Power Supply) là thiết bị dùng để: a) Nắn dòng nguồn điện cho máy tính. b) Làm nguồn điện dùng cho máy tính ở những nơi không có điện. c) Làm nguồn thay thế tạm thời trong thời gian ngắn cho máy tính Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)khi mất nguồn điện chính. d) Làm nguồn điện bổ sung cho máy tính.14. Một máy vi tính có thể có: a) Tối đa 01 ổ đĩa mềm. b) Tối đa 02 ổ đĩa mềm. c) Tối đa 03 ổ đĩa mềm. d) Nhiều hơn 03 ổ đĩa mềm. 15. Quạt CPU dùng để: a) Tạo xung nhịp cho chip CPU b) Làm mát cho bo mạch chủ c) Làm mát cho chip CPU d) Chống bụi cho chip CPU 16. Trong môi trường windows bạn có thể chạy cùng lúc :a) Hai chương trìnhb) Chỉ chạy một chương trìnhc) Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhaud) Tất cả các câu trên đều sai17. Trong Windows cho phép đặt tên tối đa dài là……ký tự kể cả khoảng trống.a) 16b) 32c) 64d) 25518. Muốn khởi động chương trình Windows Explorer, ta thực hiện:a) Nhấn phải chuột trên My Computer, Explorerb) Ctrl + Ec) Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hìnhd) Câu a, b đều đúng19. Trong Windows Explorer, để tạo một tập tin mới ta vào a) File\New\Directoryb) File\Create Dirc) File\New\Folderd) Ba câu trên đều sai20. Trong Windows Explorer, để đổi tên một tập tin đã đánh dấu ta vào:a) File\Renameb) Edit\Renamec) File\RDd) Ba câu trên đều sai21. Trong Windows Explorer, muốn xoá một tập tin đã chọn vào:a) File\Move…b) File\Delete…c) File\Delete directoryd) Ba câu trên đều sai22. Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin đã chọn ta vào:a) Edit\ chọn CutBộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)b) File\ chọn Deletec) File\ chọn Move…d) Ba câu trên đều sai23. Trong Windows Explorer, để sao chép đĩa (đĩa mềm) ta thực hiện:a) Nhấp phải chuột trên đĩa mềm \ Copy Diskb) Disk \ Formatc) Disk \ Make System Diskd) Ba câu trên đều sai24. Trong Windows Explorer, để tìm một tập tin ta thực hiện:a) File\ Findb) File\ Searchc) Edit\ Findd) Ba câu trên đều sai25. Trong Windows Explorer, muốn chọn (đánh dấu chọn) một nhóm các tập tinnằm rời rạc cách nhau ta:a) Nhấn phím Alt rồi Click chọn các tập tin muốn chọnb) Nhấn phím Shift rồi Click chọn các tập tin muốn chọnc) Nhấn phím Ctrl rồi Click chọn các tập tin muốn chọnd) Không cách nào đúng26. Trong Windows Explorer, để cài đặt thuộc tính một tập tin đã chọn ta vào:a) File\Properties\Attributeb) Edit\Properties\Attributec) File\Attributed) File\Rename27.Trong Windows Explorer, để phục hồi một tập tin hay thư mục mới xoá xongthì:a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Zb) Edit\Undo Deletec) Câu a và b đúngd) Không có câu nào đúng28. Đâu là hệ điều hành :a) MISCROSOFT EXCEL.b) MISCROSOFT WINDOWS 2000.c) MISCROSOFT WORD. d) MISCROSOFT PAINT.29. Thuộc tính nào là thuộc tính ẩn của tập tin:a) Archive b) Read-only c) Hidden d) System 30.Thao tác nào sau đây sẽ không thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độcực đại kích thước?Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)a. Di chuyển.b. Đóng.c. Phục hồi kích thước cửa sổ.d. Tất cả các thao tác trên.31.Thao tác nào sau đây sẽ thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đạikích thước?e. Cực tiểu kích thước cửa sổ.f. Phục hồi kích thước cửa sổ.g. Đóng cửa sổ.h. Tất cả các thao tác trên.32.Trong các thao tác sau, thao tác nào sẽ làm cho kích thước cửa sổ thay đổi? i. Maximize.j. Minimize.k. Size.l. Tất cả các thao tác trên. 33.Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thôngtin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder? m. Attribute.n. Location.o. Size.p. Contains. 34.Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phépngười sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổđó? q. Tiles.r. Icons.s. List.t. Details.35.Kiểu hiển thị nào sau đây trong cửa sổ ListView của Windows Explorer cóthể cho người sử dụng biết được kiểu của File hoặc Folder? u. Tiles.v. Icons.w. List.x. Details. 36.Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổTreeView và ListView của Windows Explorer?y. Sắp xếp Folder hoặc File.z. Nới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder.aa. Trở lên trên 1 cấp Folder.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)bb. Thay đổi kiểu hiển thị.cc. 37.Thao tác sắp xếp File hoặc Folder có thể thực hiện được ở cửa sổ nào trênWindows Explorer?dd. Tree View.ee. List View.ff. Cả hai cửa sổ đều thực hiện được.gg. Cả hai cửa sổ đều không thực hiện được.38.Trong Windows Explorer, bấm Ctrl+A chỉ có tác dụng trên cửa sổ :hh. Tree View.ii. List View. jj. Cả hai cửa sổ đều có tác dụng. kk. Cả hai cửa sổ đều không có tác dụng.39.Trong Windows Explorer, khi nhắp phải chuột tại vùng trống trên cửa sổ ListView, chọn mục nào sau đây có thể sắp xếp được File hoặc Folder trong cửasổ đó? ll. Copy.mm. View. nn. Cut.oo. Properties.40.Để đóng một cửa sổ, ta có thể thực hiện bằng thao tác: pp. Bấm Alt+F4.qq. Kích nút Close trên cửa sổ đó.rr. Right Click chuột tại tên cửa sổ đó trên Taskbar, chọn Close.ss. Tất cả các cách trên đều được. 41.Để tạo một Folder mới trong Windows Explorer, ta chọn Folder cha ở cửa sổbên trái (TreeView) và thao tác như sau:tt. Chọn Edit  New Folder.uu. Chọn File  New Folder.vv. Chọn Edit  New  Folder.ww. Chọn File  New  Folder.42.Để thay đổi biểu tượng của ShortCut, ta thực hiện :xx. Change ShortCut Icon.yy. Nhắp phải chuột tại ShortCut chọn Change Icon.zz. Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties  ChangeIcon.aaa. Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties  ShortCut Change Icon.43.Để thay đổi màu nền của Desktop, ta thực hiện :Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)bbb. Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties Change Color.ccc. Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties Background.ddd. Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties Change Background.eee. Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties Appearance.44.Để xoá một biểu tượng trên Desktop ta chọn biểu tượng cần xoá và :fff. Nhắp phải chuột và chọn Delete.ggg. Bấm phím Delete.hhh. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin.iii. Các cách nêu trên đều được.45.Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng dụng đangđợc kích hoạt trên Windows?jjj. Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBar.kkk. Dùng tổ hợp phím Alt+Tab để chọn ứng dụng cần làm việc.lll. Cả A và B đều không được.mmm. Cả A và B đều được.46.Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác đồng thờibấm giữ phím CTRL, đó là thao tác :nnn. Xoá.ooo. Di Chuyển.ppp. Sao Chép.qqq. Đổi Tên.47.Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác, đó là thaotác :rrr. Sao Chép.sss. Xoá.ttt. Đổi Tên.uuu. Di Chuyển.48.Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất:vvv. Trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer chỉ chọn đượcmột đối tượng .www. Trên cửa sổ ListView của Windows Explorer cho phép chọnđược nhiều đối tượng cùng một lúc.xxx. Cả A và B đều đúng.yyy. Cả hai A và B đều sai.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)49.Muốn tạo một Folder trên Desktop của Windows, ta nhắp phải chuột tại vùngtrống trên Desktop và chọn:zzz. New Folder.aaaa. Properties  Folder.bbbb. New  Folder.cccc. Properties  New Folder.50.Thao tác nào sau đây để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang:dddd. Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn ArrangeWindows.eeee. Chọn Start  Program  Arrange Windows.ffff. Nhắp phải chuột trên Start  chọn Arrange Windows.gggg. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọnWindows Tile Horizontally.51.Thao tác nhắp phải chuột tại một biểu tượng trên Desktop và chọn mục Copylà tương đương với thao tác:hhhh. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M.iiii. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.jjjj. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.kkkk. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.52.Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổnào của Windows Explorer?llll. ListView.mmmm. TreeView - ListView.nnnn. TreeView.oooo. Các câu trên đều đúng.53.Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm Ctrl+A là để:pppp. Chọn tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.qqqq. Xoá tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.rrrr. Đổi tên tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.ssss. Sao chép tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đósang nơi khác.54.Trong Windows cho phép đặt tên (File, Folder hoặc ShortCut) kể cả ký tựtrắng (khoảng trống) với độ dài tối đa :tttt. 64 ký tự.uuuu. 16 ký tự.vvvv. 32 ký tự.wwww. 255 ký tự.55.Trong Windows Explorer :xxxx. Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)yyyy. Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListView.zzzz. Cả A và B đều đúng.aaaaa. Cả A và B đều sai.56.Trong Windows, muốn xem dung lượng của một ổ đĩa cứng hiện có trên máy(Ví dụ : đĩa C:\), bạn thực hiện :bbbbb. Vào Windows Explorer, chọn ổ đĩa cần xem, chọn Files Propertiesccccc. Double Click chuột vào biểu tượng My Computer, chọn ổ đĩacần xem nhắp nút phải chuột, chọn Properties.ddddd. Cả A và B đều sai.eeeee. Cả A và B đều đúng.57.Trong Windows, ta có thể chạy(run) cùng lúc :fffff. Chỉ một chương trình.ggggg. Hai chương trình.hhhhh. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau.iiiii. Tối đa 10 chương trình.58.Windows là một hệ điều hành :jjjjj. Đa nhiệm.kkkkk. Đơn nhiệm.lllll. Cả A và B đều đúng.mmmmm. Cả A và B đều sai.59.Để khởi động Explorer ta thực hiện :nnnnn. Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọnExplore.ooooo. Double click chuột vào biểu tượng My Computer.ppppp. Double click chuột vào biểu tượng My Document.qqqqq. Tất cả đều đúng.60.Để khởi động Explorer ta thực hiện :rrrrr. Bấm tổ hợp phím ALT + Spacebar.sssss. Bấm tổ hợp Windows + E.ttttt. Double Click chuột vào nút lệnh Start.uuuuu. Bấm tổ hợp phím ALT +A.61.Explorer là chương trình :vvvvv. Dùng làm trình duyệt Internet.wwwww. Dùng để soạn thảo văn bản.xxxxx. Quản Lý File và Folder.yyyyy. Dùng để tính toán các bảng lương, vật tư 62.Để tìm kiếm một tập tin hay một Folder, ta thực hiện :Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)zzzzz. Click chuột vào nút Start  Programs.aaaaaa. Click chuột vào nút Start  Find  Files or Folders.bbbbbb. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.cccccc. Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer và chọnExplorer.63.Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiệnthao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ ?dddddd. Double click chuột.eeeeee. Click chuột.ffffff. Right Click chuột.gggggg. Drag.64.Control Box là một hộp chứa các lệnh để :hhhhhh. Đóng một cửa sổ.iiiiii. Cực đại kích thước cửa sổ.jjjjjj. Cực tiểu kích thước cửa sổ.kkkkkk. Tất cả các lệnh trên.65.Để tự động ẩn thanh TaskBar ta thực hiện :llllll. Chọn Start  Programs  Explorer.mmmmmm. Chọn Start  Setting  TaskBar & Start Menu TaskBar Option  Auto Hide  Apply  OK.nnnnnn. Start  Setting  TaskBar & Start Menu  TaskBarOption  Always On Top  Apply  OK.oooooo. Tất cả đều sai.66.Để hiện thị đồng hồ trên thanh TaskBar ta thực hiện :pppppp. Start  Setting  TaskBar & Start Menu  TaskBarOption  Show Clock  Apply  OK.qqqqqq. Start  Setting  TaskBar & Start Menu  TaskBarOption  Always On Top  Apply  OK.rrrrrr. Right click chuột vào chổ trống trên TaskBar  CascadeWindows.ssssss. Right click chuột vào chỗ trống trên TaskBar  ToolBars Address.67.Để mở hộp thoại TaskBar Option ta thực hiệntttttt. Right click chuột vào chỗ trống trên thanh TaskBar, chọnProperties.uuuuuu. Chọn Start  Settings  TaskBar & Start Menu.vvvvvv. Câu A và B đều đúng.wwwwww. Câu A và B đều sai.68.Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện :Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)xxxxxx. Kích chọn Start  seach  Files Or Foldes.yyyyyy. Right Click chuột tại biểu tượng My Computer  Find.zzzzzz. Right Click chuột tại nút Start  Find.aaaaaaa. Tất cả các câu trên đều đúng.69.Để mở một Folder nào đó thì ta thực hiện :bbbbbbb. Double Click chuột vào biểu tượng của Folder đó.ccccccc. Nhập đường dẫn vào thanh Address Bar rồi Enter.ddddddd. Cả A và B đều đúng.eeeeeee. Cả A và B đều sai.70.Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sửdụng :fffffff. Tổ hợp phím Alt + Tab.ggggggg. Tổ hợp phím Ctrl + Tab.hhhhhhh. Tổ hợp phím Shift + Tab.iiiiiii. Tổ hợp phím Ctrl + C.71.Để khởi động một trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt lên máy tính thì tathực hiện :jjjjjjj. Click nút Start  Programs  Chọn tên trình ứng dụng.kkkkkkk. Double Click chuột vào biểu tượng ShortCut trình ứngdụng đó.lllllll. Cả A và B đều đúng.mmmmmmm. Cả A và B đều sai.72.Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiệnnnnnnnn. Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứngdụng.ooooooo. Bấm tổ hợp phím Alt + F4.ppppppp. Cả A và B đều đúng.qqqqqqq. Cả A và B đều sai.73.Để hiển thị tập tin và thư mục bị ẩn, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thựchiện :rrrrrrr. Chọn Tools  Folder Options  View  Bỏ chọn HideFile Extension For Known File Types  Apply  OK.sssssss. Tools  Folder Options  View  Chọn Show Hidden Fileand folders Apply  OK.ttttttt. Tools  Folder Options  View  chọn Hide FileExtension For Known File Types  Apply  OK.uuuuuuu. Tất cả các câu trên đều đúng.74.Khi làm việc với Windows Explorer để sắp xếp các File hoặc Folder trên cửasổ ListView, ta thực hiện :Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)vvvvvvv. Chọn View  Arrange Icons.wwwwwww. Chọn View  Customize This Folder.xxxxxxx. Chọn File  Properties.yyyyyyy. Chọn View  As Web Page.75.Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Copy là để :zzzzzzz. Sao chép tập tin.aaaaaaaa. Xoá tập tin.bbbbbbbb. Đổi tên tập tin.cccccccc. Di chuyển tập tin.76.Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Cut là để :dddddddd. Sao chép tập tin.eeeeeeee. Xoá tập tin.ffffffff. Đổi tên tập tin.gggggggg. Di chuyển tập tin.77.Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Delete là để :hhhhhhhh. Sao chép tập tin.iiiiiiii. Xoá tập tin.jjjjjjjj. Đổi tên tập tin.kkkkkkkk. Di chuyển tập tin.78.Để xoá một File hay một Folder ta thực hiện :llllllll. Right click chuột vào biểu tượng File hoặc Folder rồi chọnDelete.mmmmmmmm. Chọn File hoặc Folder và bấm phím Delete.nnnnnnnn. Đánh dấu chọn File hay Folder cần xoá rồi Click chuộttại vào File chọn Delete trên thanh công cụ.oooooooo. Tất cả các câu trên đều đúng.79.Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực hiện :pppppppp. Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Sendto  Floppy(A).qqqqqqqq. Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Sendto  My Documents.rrrrrrrr. Đánh dấu chọn tập tin, bấm Ctrl + C, mở ổ đĩa mềm A: vàbấm Ctrl + Vssssssss. Câu A và C đều đúng.80.Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View  Status Bar là để :tttttttt. Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar.uuuuuuuu. Hiển thị thanh trạng thái Status Bar.vvvvvvvv. Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons.wwwwwwww. Tất cả đều sai.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)81.Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước của các tập tin được chọn sẽhiển thị trên :xxxxxxxx. Thanh địa chỉ - Address Bar.yyyyyyyy. Thanh trạng thái - Status Bar.zzzzzzzz. Thanh công cụ chuẩn - Standard Buttons.aaaaaaaaa. Tất cả các thanh trên.82.Để thay đổi thuộc tính của tập tin thì ta thực hiện :bbbbbbbbb. Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọnProperties.ccccccccc. Đánh dấu chọn tập tin, chọn menu File và chọnProperties.ddddddddd. Tất cả các cách trên đều đúng.83.Để mở hộp ControlBox của một cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím :eeeeeeeee. Ctrl+Tab.fffffffff. Alt + Space Bar.ggggggggg. Alt + Tab.hhhhhhhhh. Ctrl + Alt.84.Để xoá hẳn một File mà không đưa vào Recycle Bin, ta chọn File đó rồi nhấn:iiiiiiiii. Shift + Delete.jjjjjjjjj. Shift + Ctrl.kkkkkkkkk. Shift + Alt.lllllllll. Ctr + Delete.85.Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện :mmmmmmmmm. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin Properties.nnnnnnnnn. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin Empty Recycle bin.ooooooooo. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin Explore.ppppppppp. Tất cả đều sai.86.Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt +  (Mũi tên qua trái)thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ ?qqqqqqqqq. Up.rrrrrrrrr. Forward.sssssssss. Cut.ttttttttt. Back.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)87.Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt +  (Mũi tên qua phải)thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ ?uuuuuuuuu. Up.vvvvvvvvv. Forward.wwwwwwwww. Cut.xxxxxxxxx. Back.88.Để thay đổi màn hình nền Desktop thì ta thực hiện :yyyyyyyyy. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Desktop.zzzzzzzzz. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Background.aaaaaaaaaa. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Screen saver.bbbbbbbbbb. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Appearance.89.Để thay đổi chế độ bảo vệ màn hình thì ta thực hiện :cccccccccc. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Settingdddddddddd. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Background.eeeeeeeeee. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Screen saver.ffffffffff. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Appearance.90.Để thay đổi chế độ hiển thị màu thì ta thực hiện :gggggggggg. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Desktop- Color.hhhhhhhhhh. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Background.iiiiiiiiii. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties Screen saver.jjjjjjjjjj. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties  Appearance.91.Thao tác Right Click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties tươngứng với các thao tác nào sau đây ?kkkkkkkkkk. Start  Settings  Control Panel  Display.llllllllll. Start  Settings  Control Panel  Date/Time.mmmmmmmmmm. Start  Settings  Control Panel System.nnnnnnnnnn. Start  Settings  Control Panel  Add NewHardware.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)92.Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác :oooooooooo. Start  Settings  Printers and Fax.pppppppppp. Start  Settings  Control Panel  Printers and Fax.qqqqqqqqqq. Câu A và B đều đúng.rrrrrrrrrr. Câu A và B đều sai.93.Để thay đổi cách thể hiện thông tin ngày tháng năm, ta chọn Start  Settings Control Panel rồi chọn :ssssssssss. Display.tttttttttt. Regional Settings.uuuuuuuuuu. Date/Time.vvvvvvvvvv. Mouse.94.Thao tác Right click chuột vào biểu tượng My Computer  Properties tươngứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ ControlPanel?wwwwwwwwww. Display.xxxxxxxxxx. Date/Time.yyyyyyyyyy. System.zzzzzzzzzz. Regional Settings.95.Khi xoá một ShortCut thì :aaaaaaaaaaa. File nguồn cũng bị xoá.bbbbbbbbbbb. File nguồn không bị xoá.ccccccccccc. File bị di chuyển sang một Folder khác.ddddddddddd. Tất cả đều đúng.96.Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùngchuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím :eeeeeeeeeee. ALT.fffffffffff. CTRL.ggggggggggg. ENTER.hhhhhhhhhhh. SHIFT.97.Để cực đại hoá kích thớc cửa sổ, ta thực hiện :iiiiiiiiiii. Kích vào nút Maximize.jjjjjjjjjjj. Mở ControlBox và chọn Maximize.kkkkkkkkkkk. Double Click vào Title Bar của cửa sổ.lllllllllll. Các cách trên đều được. 98.Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh TaskBar, ta thựchiện :mmmmmmmmmmm. Kích chuột phải trên nền Desktop, chọnProperties và đánh dấu chọn Show the Clock.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)nnnnnnnnnnn. Kích chuột phải trên thanh TaskBar, chọn Propertiesvà đánh dấu chọn Show the Clock.ooooooooooo. Chọn Start  Setting  Control Panel, chọnDate/Time.ppppppppppp. Cả ba câu trên đều đúng.99.Trong cửa sổ Windows Explorer, để tìm tên Folder hoặc File ta bấm tổ hợpphím :qqqqqqqqqqq. Ctrl+F.rrrrrrrrrrr. Ctrl+G.sssssssssss. Ctrl+A.ttttttttttt. Ctrl+H.100. Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các Folder đãđược chọn ta thực hiện lệnh :uuuuuuuuuuu. File - Properties.vvvvvvvvvvv. View - Properties.wwwwwwwwwww. Edit - Properties.xxxxxxxxxxx. Tất cả các câu trên đều đúng.yyyyyyyyyyy. 101. Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View  ToolBars Standard Buttons là để :zzzzzzzzzzz. Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar.aaaaaaaaaaaa. Hiển thị thanh trạng thái Status Bar.bbbbbbbbbbbb. Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons.cccccccccccc. Các câu trên đều sai.102. Để tự động sắp xếp đều các ShortCut trên màn hình nền, ta thực hiện thaotác nào trong các thao tác sau : dddddddddddd. Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop,chọn Arrange Icons và chọn Auto Arrange.eeeeeeeeeeee. Bấm chuột trái trên màn hình nền và chọn AutoSort.ffffffffffff. Bấm chuột trái trên màn hình nền, chọn Arrange Iconsvà chọn AutoSort.gggggggggggg. Bấm chuột phải trên màn hình nền và chọn AutoArrange Icons.103. Để thay đổi các biểu tượng chuẩn của Windows như : My Computer,Recycle Bin ta thực hiện như sau :hhhhhhhhhhhh. Nhắp phải chuột tại biểu tượng, chọn Propertiesvà chọn Change Icon.iiiiiiiiiiii. Nhắp phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties vàchọn Effect, tiếp tục đánh dấu chọn biểu tượng cần thay đổi và chọntiếp Change Icons.jjjjjjjjjjjj. Nhắp chuột tại biểu tượng và chọn Change Icons.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)kkkkkkkkkkkk. Tất cả các câu trên đều sai.104. Trong Windows Explorer, để hiển thị nhãn của các nút lệnh trên thanhcông cụ thì ta thực hiện :llllllllllll. Chọn File  Properties.mmmmmmmmmmmm. Chọn View  As Web Page.nnnnnnnnnnnn. Chọn View  ToolBars  Text Lables.oooooooooooo. Tất cả đều sai.105. Để khởi động Explorer ta thực hiện :pppppppppppp. Kích chọn Start  Programs  Accessories-Windows Explorer.qqqqqqqqqqqq. Nhắp phải chuột tại nút Start chọn Explore.rrrrrrrrrrrr. Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer trênDesktop, chọn Explore.ssssssssssss. Tất cả các câu trên đều đúng.106. Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàngdọc :tttttttttttt. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Tile Windows Horizontally.uuuuuuuuuuuu. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanhTaskBar  chọn Tile Windows Vertically.vvvvvvvvvvvv. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanhTaskBar  chọn Cascade Windows.wwwwwwwwwwww. Tất cả các thao tác trên đều sai.107. Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo kiểuxếp ngói :xxxxxxxxxxxx. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanhTaskBar  chọn Tile Windows Horizontally.yyyyyyyyyyyy. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanhTaskBar  chọn Tile Windows Vertically.zzzzzzzzzzzz. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Cascade Windows.aaaaaaaaaaaaa. Tất cả các câu trên đều sai.108. Ta có thể chép một tập tin có kích thớc 2MB lên đĩa mềm hay không ?bbbbbbbbbbbbb. Có.ccccccccccccc. Không.ddddddddddddd. Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứavăn bản.eeeeeeeeeeeee. Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứahình ảnh.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)109. Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta thực hiện :fffffffffffff. Chọn tập tin, chọn Restore.ggggggggggggg. Nhắp phải chuột tại tập tin, chọn Restore.hhhhhhhhhhhhh. Chọn tập tin, chọn File  Restore.iiiiiiiiiiiii. Chỉ có B và C là đúng.110. Trong hộp thoại ShutDown Windows, khi chọn Restart the Computer, cónghĩa là :jjjjjjjjjjjjj. Thoát khỏi Windows.kkkkkkkkkkkkk. Khởi động lại máy và vào hệ điều hànhWindows.lllllllllllll. Khởi động lại máy và vào hệ điều hành DOS.mmmmmmmmmmmmm. Tất cả các câu trên đều sai.111. Trong Windows Explorer, để xem dung lượng, phần mở rộng của các tậptin, ta thực hiện :nnnnnnnnnnnnn. Chọn View - List.ooooooooooooo. Chọn View - Details.ppppppppppppp. Chọn File - Properties.qqqqqqqqqqqqq. Chọn File - ReName.112. Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàngdọc? rrrrrrrrrrrrr. Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọnArrange Windows.sssssssssssss. Chọn Start  Programs  Arrange Windows.ttttttttttttt. Nhắp phải chuột trên Start  Chọn Arrange Windows.uuuuuuuuuuuuu. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanhTaskBar, chọn Tile Windows Vertically.113. Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàngngang? vvvvvvvvvvvvv. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanhTaskBar - chọn Cascade Windows.wwwwwwwwwwwww. Nhắp phải chuột trên vùng trống củathanh TaskBar - chọn Tile Windows Horizontally.xxxxxxxxxxxxx. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanhTaskBar - chọn Tile Windows Vertically.yyyyyyyyyyyyy. Cả 3 thao tác trên đều sai.114. Để mở hộp thoại tìm kiếm của Windows, tại màn hình Desktop ta nhấn tổhợp phím :zzzzzzzzzzzzz. Ctrl+F.aaaaaaaaaaaaaa. Ctrl+Alt+F.bbbbbbbbbbbbbb. Phím Windows + F.Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)cccccccccccccc. Không có tổ hợp phím nào đúng.dddddddddddddd. 115. Trong Windows, ký tự phân cách hàng ngàn là : eeeeeeeeeeeeee. Dấu chấm (.)ffffffffffffff. Dấu phẩy (,)gggggggggggggg. Dấu chẩm phẩy (;)hhhhhhhhhhhhhh. Không có câu trả lời đúng.116.117. Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trêncửa sổ TreeView của Windows Explorer?iiiiiiiiiiiiii. Mũi tên lên ()jjjjjjjjjjjjjj. Mũi tên xuống()kkkkkkkkkkkkkk. Mũi tên qua trái ()llllllllllllll. Mũi tên qua phải ()118. Bấm phím nào trong các phím sau dùng để thu hẹp một cấp Folder trêncửa sổ TreeView của Windows Explorer?mmmmmmmmmmmmmm. Mũi tên lên ()nnnnnnnnnnnnnn. Mũi tên xuống()oooooooooooooo. Mũi tên qua trái ()pppppppppppppp. Mũi tên qua phải ()119. Thao tác nào sau đây không thực hiện được trên cửa sổ TreeView củaWindows Explorer?qqqqqqqqqqqqqq. Nới rộng 1 cấp Folder.rrrrrrrrrrrrrr. Thu hẹp 1 cấp Folder.ssssssssssssss. Sắp xếp các Folder.tttttttttttttt. Trở lên trên 1 cấp Folder.120. Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửasổ TreeView và ListView của Windows Explorer?uuuuuuuuuuuuuu. Sắp xếp Folder hoặc File.vvvvvvvvvvvvvv. Nới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder.wwwwwwwwwwwwww. Mở 1 Folder.xxxxxxxxxxxxxx. Thay đổi kiểu hiển thị.121. Để phục hồi File hoặc Folder từ Recycle Bin, ta chọn File hoặc File ởRecyle Bin rồi thực hiện : yyyyyyyyyyyyyy. Chọn File  Retore.zzzzzzzzzzzzzz. RightClick chuột tại File hoặc Folder rồi chọnRestore.aaaaaaaaaaaaaaa. Cả A và B đều đúng.bbbbbbbbbbbbbbb. Cả A và B đều không đúng.122.123. Để làm rỗng Recycle Bin, ta thực hiện như sau : Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)ccccccccccccccc. RightClick chuột tại Recycle Bin trên Desktop,chọn Empty Recyle Bin.ddddddddddddddd. Tại cửa sổ TreeView của Windows Explorer,RightClick chuột tại Recycle Bin trên Desktop, chọn Empty RecyleBin.eeeeeeeeeeeeeee. Cả A và B đều đúng.fffffffffffffff. Cả A và B đều sai.124. Trong các thao tác sau, thao tác nào có thể thực hiện được trên cửa sổTreeView của Windows Explorer ?ggggggggggggggg. Nới rộng một cấp Folder. hhhhhhhhhhhhhhh. Thu hẹp một cấp Folder.iiiiiiiiiiiiiii. Trở lên trên một cấp Folder.jjjjjjjjjjjjjjj. Tất cả các thao tác trên đều được.125. Trong các thao tác sau, thao tác nào có thể thực hiện được trên cửa sổListView của Windows Explorer ?kkkkkkkkkkkkkkk. Sắp xếp các Folder hoặc File. lllllllllllllll. Thay đổi kiểu hiển thị.mmmmmmmmmmmmmmm. Trở lên trên một cấp Folder.nnnnnnnnnnnnnnn. Tất cả các thao tác trên đều được.126. Thao tác sắp xếp Folder hoặc File có thể thực hiện trên cửa sổ nào củaWindows Explorer?ooooooooooooooo. TreeView.ppppppppppppppp. ListView.qqqqqqqqqqqqqqq. TreeView và ListView.rrrrrrrrrrrrrrr. Không có câu trả lời đúng.127. Trong cửa sổ Windows Explorer, muốn biết kích thước của một File, tathực hiện như sau : sssssssssssssss. Chọn File, RightClick chuột chọn Properties.ttttttttttttttt. Chọn File và xem dòng thông báo kích thước trênStatus Bar.uuuuuuuuuuuuuuu. Cả A và B đều đúng.vvvvvvvvvvvvvvv. Cả A và B đều sai.128. Trong Windows, ký tự phân cách số thập phân là : wwwwwwwwwwwwwww. Dấu chấm (.)xxxxxxxxxxxxxxx. Dấu phẩy (,)yyyyyyyyyyyyyyy. Dấu chẩm phẩy (;)zzzzzzzzzzzzzzz. Tuỳ thuộc vào ký tự do người dùng quy địnhtrong Control Panel.129. Kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows là : Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)aaaaaaaaaaaaaaaa. DD/MM/YYYYbbbbbbbbbbbbbbbb. MM/DD/YYYYcccccccccccccccc. DD/MM/YYYYdddddddddddddddd. Tuỳ thuộc vào kiểu hiển thị do người dùng quyđịnh trong Control Panel.130. Trên một hộp thoại, có thể có : eeeeeeeeeeeeeeee. Nút lệnh Command Button.ffffffffffffffff. Hộp danh sách List Box.gggggggggggggggg. Hộp kiểm Check Box.hhhhhhhhhhhhhhhh. Tất cả các thành phần trên.131. Thao tác nào sau đây không thực hiện được với 1 hộp thoại ?iiiiiiiiiiiiiiii. Di chuyển.jjjjjjjjjjjjjjjj. Đóng.kkkkkkkkkkkkkkkk. Cực tiểu kích thước.llllllllllllllll. Tất cả các thao tác trên đều không đượcPhần II- INTERNET VÀ THƯ ĐIỆN TỬCâu 1: Trong phần mềm thư điện tử Outlook, ý nghĩa của biểu tượng ″Kẹp giấy″xuất hiện bên cạnh các email mà bạn nhận được là:a. Cẩn thận, có virus gắn kèm email đó.b. Email có thông tin quan trọng.c. Có tập tin đính kèm thư đód. Bạn bắt buộc phải trả lới email ngay khi đọc.Câu 2: Giao thức để truyền các tập tin trên mạng Internet giữa các máy tính với nhau làa. SMTP: Simple Mail Transfer Protocolb. FTP: File Transfer Protocolc. HTTP: HyperText Transfer Protocold. SNMP: Simple Network Management Protocol.Câu 3. Khi đăng ký một tài khoản sử dụng Email, bạn cần những thông số nào dưới đây:a. Địa chỉ email + số điện thoại kết nốib. Mật khẩu + tên của SMTP server và POP3 serverc. Tên tài khoản + tên SMTP server và POP3 serverd. Tất cả các thông số của a, b, c.Câu 4 Giao thức mạng nào có thể được dùng để sao chép tệp về (download) nhưng không thể đưa lên mạng (upload) được?a. HTMLBộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)b. HTTPc. FTPd. Cả 3 phương án trên đều saiCâu 5: Trong các mệnh đề sau mô tả chức năng của mạng Internet, mệnh đề nào đúng: a. Internet là mạng máy tính bao gồm các ″mạng con″ được kết nối với nhau bởi các ″cầu nối″. b. Trên mạng Internet ngoài TCP/IP còn có thể sử dụng nhiều giao thức khác nhau. c. Internet là một mạng máy tính cài đặt nhiều dịch vụ khác nhau cùng dựa trên nền giao thức TCP/IP. d. Internet là mạng máy tính toàn cầu cung cấp dịch vụ TCP/IP cho các mạng con khác. Câu 6: Trong địa chỉ Internet: www.vnn.vn đâu là tên miền: a. www.vnn b. vnn.vn c. www.vnn.vn d. Cả 3 mệnh đề trên đều sai Câu 7. Để tìm kiếm cụm từ ″Hà Nội″ trong Website http://vnexpress.net trên cácWebsite tìm kiếm phổ biến, bạn phải dùng từ khoá nào để tìm được thông tin chính xác nhất: a. ″Hà Nội″ site:vnexpress.net b. ″Hà Nội″ in vnexpress.net c. ″Hà Nội″ + vnexpress.net d. ″Hà Nộ″ Website:vnexpress.netCâu 8. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, nguyên nhân chính là gì? (Chọn câu đúng nhất): a. Do chưa trả phí Internet. b. Do Internet có tốc độ chậm. c. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền bị giảm và thường hay bị nghẽn mạch. d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet. Câu 9. Khi đang truy cập Internet, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn mở một cửa sổ mới mỗi khi click vào một liên kết: a. Nhấn và giữ phím N. b. Nhấn và giữ phím Ctrl. Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)c. Nhấn và giữ phím Shift. d. Nhấn và giữ phím Alt. Câu 10: TCP/IP là gì? a. Cấu trúc liên kết mạng. b. Giao thức truyền tin trên mạng. c. Phần mềm quản lý truyền tin. d. Phần mềm tiện ích Internet. Câu 11. Cho biết tên thiết bị truyền thông cho phép máy tính truyền thông tin qua một đường truyền điện thoại chuẩn? a. Card mạng b. Getway c. Modem Câu 12 . Cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đầy đủ và chính xác nhất:a. Repeater là thiết bị tái tạo tín hiệu, sao cho tín hiệu có thể truyền trên các đoạn cáp kéo dài. b. Repeater là thiết bị tái tạo tín hiệu để truyền được cho nhiều máy tính. c. Repeater là thiết bị tăng cường truyền tín hiệu giữa hai mạng máy tính. Câu 13: Cho biết các mệnh đề sau mệnh đề nào đầy đủ và chính xác? a. HTTP là tên bắt đầu của các trang WEB b. HTTP là phương pháp truyền tải các trang WEB qua mạng c. HTTP là hệ soạn thảo các trang WEB d. HTTP là phương thức truy cập, tim kiếm các trang WEB Câu 14: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không tham gia cấu tạo nên mạng cục bộ LANa. Repeaterb. Hubc. Bridged. ModemCâu 15: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không tham gia cấu tạo nên mạng cục bộ LANA. RepeaterB. HubC. BridgeD. ModemCâu 2: Giao thức để truyền các tập tin trên mạng Internet giữa các máy tính với nhau làA. SMTP: Simple Mail Transfer ProtocolB. FTP: File Transfer ProtocolBộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)C. HTTP: HyperText Transfer ProtocolD. SNMP: Simple Network Management ProtocolCâu 3. Trong loại mạng nào dưới đây các máy tính nối mạng đều có vai trò như nhau? A. Client/ServerB. Peer to PeerC. InternetD. MainframeCâu 4: Giao thức để truyền các tệp tin trên mạng Internet giữa các máy tính với nhau là: a) SMTP: Simple Mail Transfer Protocol b) FTP: File Transfer Protocol c) TCP: Transmission Control Protocol d) IP: Internet ProtocolCâu 5: TCP/IP là gì? a. Cấu trúc liên kết mạng. b. Giao thức truyền tin trên mạng. c. Phần mềm quản lý truyền tin. d. Phần mềm tiện ích Internet. Câu 6. Từ nào dưới đây không liên quan đến cấu trúc mạng máy tính? A. Bus. B. Ring. C. Star. D. Token. Câu 7. Trong máy tính thiết bị nào dùng để lưu trữ các thông tin cài đặt phần cứng (bộ nhớ, đĩa cứng, đĩa mềm, cache,…) A. BIOS. B. CMOS. C. ROM. D. CPU. Câu 8. Để tạo một website cho riêng mình thì việc làm nào sau đây là không cầnthiết: a. Đăng ký tên miền. b. Thuê Hosting. c. Tạo nội dung trang web. d. Đăng ký là thuê bao Internet của một ISP.Câu 9. Loại kết nối mạng nào mà ở đó mỗi máy trạm có chức năng như một máychủ? a. Clien/Server b. Server/Server c. Quad-node Network d. Peer-to-peer. Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức tin học (chuẩn)Câu 10. Trong các thiết bị sau các thiết bị nào kết nối với máy tính qua cổng nối tiếp: a. Màn hình b. Card mạngc. Modemd. Bàn phímCâu 11. Mạng máy tính là:a. tập hợp các máy tínhb. mạng internetc. mạng LANd. tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thôngCâu 12. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào phù hợp nhất với mục đích kết nối các máy tính thành mạnga. sử dụng các thiết bị, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy khác nhaub. các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu với nhauc. sao lưu dữ liệu từ máy này sang máy khácd. (a) và (b)Câu 13 Để kết nối các máy tính người taa. sử dụng cáp quangb. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoạic. sử dụng đường truyền vô tuyếnd. (a), (b) và (c)Câu 15 Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?a. Vỉ mạngb. Hubc. Modemd. WebcamCâu 16 Máy tính nào dưới đây cung cấp các dịch vụ cho máy tính cá nhân?a. Workstationb. Clientc. Serverd. (a) và (b)Câu 17 Mạng cục bộ là mạnga. có từ 10 máy trở xuốngb. kết nối các máy tính c. của một gia đình hay của một phòng ban trong một cơ quand. kết nối một số lượng nhỏ máy tính gần nhauCâu 18 Mạng diện rộng làa. mạng có từ 100 máy trở lênb. mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối c. mạng internetd. mạng của một quốc giaCâu 19 Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet?