Đại Học Kiến Trúc TP.HCM Thông báo điểm chuẩn hệ đại học chính quy cho các ngành nghề tuyển sinh năm 2022 với các khối ngành đào tạo về kiến trúc như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2021
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM năm 2021 đã được công bố. Sau đây chi tiết về điểm chuẩn tương ứng với từng ngành.
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 22,60 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CLC Điểm chuẩn: 20,65 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Điểm chuẩn: 16,20 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 24,40 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101CLC Điểm chuẩn: 24,16 |
Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105 Điểm chuẩn: 22,65 |
Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105CLC Điểm chuẩn: 20,83 |
Kiến trúc cảnh quan Mã ngành: 7580102 Điểm chuẩn: 23,51 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 24,46 |
Mỹ thuật đô thị Mã ngành: 7210110 Điểm chuẩn: 22,87 |
Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Điểm chuẩn: 24,08 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 25,35 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 24,26 |
Thiết kế đô thị Mã ngành: 7580199 Điểm chuẩn: 16,93 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CT Điểm chuẩn: 17,15 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101CT Điểm chuẩn: 21,16 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108CT Điểm chuẩn: 20,75 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201DL Điểm chuẩn: 17,20 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101DL Điểm chuẩn: 20,29 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM mới và chi tiết nhất do Kenhtuyensinh24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
Ngành Thiết kế thời trang là ngành gắn liên với nền công nghiệp làm đẹp thuộc ba lĩnh vực: trang phục, phụ kiện, trang sức. Người làm công việc thiết kế cần có sự sáng tạo, tìm tòi để tạo ra những trang phục đẹp mắt, theo xu hướng thẩm mỹ của xã hội.
Cơ hội việc làm của sinh viên ngành Thiết kế thời trang khi ra trường:
Ngành may mặc đang có sự phát triển rất lớn ở nước ta, quy tụ hàng chục ngàn xưởng gian công trong các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo cơ hội việc làm cho sinh viên ngành thiết kế thời trang khi ra trường. Cử nhân ngành thiết kế thời trang có thể trở thành: + Các chuyên viên thiết kế, quản lý thương hiệu tại các công ty thiết kế, các thương hiệu thời trang trong nước hoặc quốc tế. + Các chuyên gia nghiên cứu, quản lý và dự báo xu hướng thời trang, chuyên gia tư vấn tạo mẫu.+ Cơ hội làm việc trong các hãng thời trang nổi tiếng nếu có năng lực thực sự xuất sắc.
1 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7210404C | V01, V02, V07, V09 | 0 | |
2 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7210404D | V01, V02 | 0 | |
3 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7210404C | V01, V02, V07, V09 | 0 | |
4 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7210404D | V01, V02 | 0 | |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7210404C | V01, V02, V07, V09 | 0 | |
6 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7210404D | V01, V02 | 0 | |
7 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7210404C | V01, V02, V07, V09 | 0 | |
8 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7210404D | V01, V02 | 0 | |
9 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 7210404 | H01, H06 | 0 | |
10 | Đại Học Tôn Đức Thắng | 7210404 | H00, H01, H02 | 0 |
7210404 | 18 | H00 | |
Mã ngành 7210404 Điểm chuẩn 18 Tổ hợp môn H00
Điểm chuẩn của Đại học Kiến trúc TP HCM không nhiều thay đổi so với năm trước, cao nhất ở ngành Thiết kế đồ họa 25,35. Một số ngành lấy hơn 24 điểm gồm: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang. Điểm chuẩn thấp nhất 17,15 ở ngành Kỹ thuật xây dựng tại cơ sở Cần Thơ. Năm nay, trường tuyển hơn 1.500 chỉ tiêu với 3 phương thức tuyển sinh chính: Xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM lấy điểm chuẩn 15-24, trong đó môn Toán nhân hệ số 2 ở một số ngành. Năm nay, trường tuyển 1.800 chỉ tiêu ở 17 ngành với 3 phương thức chính: Xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
- {{title}}
Đang tải...
Mạnh Tùng
Trường Đại Học Kiến Trúc Tp. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Tên ngành xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn |
I. Tp. Hồ Chí Minh. | ||
Kiến trúc | 7580101 | 24,40 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 24,16 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 24,45 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 22,65 |
Quy hoạch vùng và đô thị [Chất lượng cao] | 7580105CLC | 20,83 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 23,51 |
Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] | 7580199 | 16,93 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 24,08 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 25,35 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 24,26 |
Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 22,87 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 22,60 |
Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao] | 7580201CLC | 20,65 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 22,00 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 16,20 |
II.Cơ sở Cần Thơ. | ||
Kiến trúc [CT] | 7580101CT | 21,16 |
Thiết kế nội thất [CT] | 7580108CT | 20,75 |
Kỹ thuật xây dựng [CT] | 7580201CT | 17,15 |
III. Cơ sở Đà Lạt. | ||
Kiến trúc [DL] | 7580101DL | 20,29 |
Kỹ thuật xây dựng [DL] | 7580201DL | 17,20 |
Điểm chuẩn - Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 2021:
Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Xét tuyển thẳng | Ưu tiên xét tuyển |
I. Thành phố Hồ Chí Minh | 202 | |||
Kiến trúc | 7580101 | 32 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 6 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,5 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 11 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 11 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | 21.34 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 11 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 5,5 | 22.66 |
Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 8 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 5,5 | 20.75 |
Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] | 7580199 | 4 | 22.58 | |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Nhì - Điểm môn năng khiếu: 7,5 | |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 8 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 5,5 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Nhì - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 54 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba | 24.92 |
Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao] | 7580201CLC | 5 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Nhì | 26.31 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 11 | 25.42 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | 25.58 | |
II. Cơ sở Cần Thơ | 22 | |||
Kiến trúc | 7580101CT | 8 | 22.18 | |
Thiết kế nội thất | 7580108CT | 6 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 7,0 | 21.36 |
Điểm chuẩn - Xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực năm 2021 tại ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh:
Tên ngành xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
I. Tp. Hồ Chí Minh. | 267 | ||
Kiến trúc | 7580101 | 42 | 20.5 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 8 | 21.47 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 15 | 21.58 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 14 | 18.11 |
Quy hoạch vùng và đô thị [Chất lượng cao] | 7580105CLC | 6 | 17.7 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 15 | 19.19 |
Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 10 | 18.83 |
Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] | 7580199 | 5 | 17.88 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 20 | 21.24 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 10 | 20.77 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 8 | 19.69 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 72 | 17.53 |
Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao] | 7580201CLC | 7 | 19.03 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 15 | 17.7 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 20 | 17.53 |
II.Cơ sở Cần Thơ. | 28 | ||
Kiến trúc | 7580101CT | 10 | 17.18 |
Thiết kế nội thất | 7580108CT | 8 | 17.65 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | 10 | |
III. Cơ sở Đà Lạt. | |||
Kiến trúc | 7580101DL | 10 | 19.59 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | 6 |
Điểm chuẩn Xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT 2021:
Tên ngành xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
I.Tp. Hồ Chí Minh | 202 | ||
Kiến trúc | 7580101 | 32 | 24.88 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 6 | 24.22 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 11 | 24.72 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 11 | 22.8 |
Quy hoạch vùng và đô thị [Chất lượng cao] | 7580105CLC | 6 | 19.59 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 5 | 23.71 |
Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 11 | 24.14 |
Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] | 7580199 | 8 | 21.11 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 4 | 24.87 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 15 | 24.42 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | 24.38 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 54 | 24.72 |
Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao] | 7580201CLC | 5 | 25.32 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 11 | 24.51 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | 21.55 |
II.Cơ sở Cần Thơ | 22 | ||
Kiến trúc | 7580101CT | 8 | 22.64 |
Thiết kế nội thất | 7580108CT | 6 | 21.48 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | 8 | 21.83 |
III. Cơ sở Đà Lạt | 13 | ||
Kiến trúc | 7580101DL | 8 | 19.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | 5 | 23.23 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH 2020
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Kiến trúc | 24,28 |
Kiến trúc CLC | 23,60 |
Thiết kế nội thất | 24,15 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 21,76 |
Quy hoạch vùng và đô thị CLC | 16,50 |
Kiến trúc cảnh quan | 22,89 |
Thiết kế đô thị CT tiên tiến | 15,00 |
Thiết kế công nghiệp | 24,60 |
Thiết kế đồ họa | 25,40 |
Thiết kế thời trang | 24,48 |
Mỹ thuật đô thị | 22,05 |
Kỹ thuật xây dựng | 21,90 |
Kỹ thuật xây dựng CLC | 15,50 |
Quản lý xây dựng | 21,70 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,50 |
Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |
Kiến trúc CT | 20,80 |
Thiết kế nội thất CT | 17,00 |
Kỹ thuật xây dựng CT | 15,50 |
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |
Kiến trúc DL | 20,25 |
Kỹ thuật xây dựng DL | 15,50 |
Phương Thức Xét Tuyển Thẳng 2020:
Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Tại Tp. Hồ Chí Minh | 267 | |
Kỹ thuật xây dựng | 72 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC] | 7 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20 | 24 |
Quản lý xây dựng | 15 | 24 |
Kiến trúc | 42 | 22,79 |
Kiến trúc [CLC] | 8 | 23 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14 | |
Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] | 6 | |
Kiến trúc cảnh quan | 15 | |
Thiết kế nội thất | 15 | 23,66 |
Mỹ thuật đô thị | 10 | |
Thiết kế công nghiệp | 10 | 23,50 |
Thiết kế đồ họa | 20 | 24,76 |
Thiết kế thời trang | 8 | 22,84 |
Thiết kế đô thị | 5 | |
Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | 28 | |
Kỹ thuật xây dựng [CT] | 10 | |
Kiến trúc [CT] | 10 | |
Kiến trúc nội thất [CT] | 8 | |
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng [DL] | 6 | |
Kiến trúc [DL] | 10 | 22,50 |
Phương Thức Xét Điểm Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Tại Tp. Hồ Chí Minh | 398 | |
Kỹ thuật xây dựng | 108 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC] | 10 | 24,20 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 30 | 23,90 |
Quản lý xây dựng | 22 | 23,68 |
Kiến trúc | 63 | 25 |
Kiến trúc [CLC] | 12 | 24,25 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 21 | 20,48 |
Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] | 9 | |
Kiến trúc cảnh quan | 22 | 23,75 |
Thiết kế nội thất | 22 | 24,90 |
Mỹ thuật đô thị | 15 | 21,54 |
Thiết kế công nghiệp | 15 | 23,93 |
Thiết kế đồ họa | 30 | 24,59 |
Thiết kế thời trang | 12 | 23,75 |
Thiết kế đô thị | 7 | 22 |
Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | 42 | |
Kỹ thuật xây dựng [CT] | 15 | 22,50 |
Kiến trúc [CT] | 15 | 21,50 |
Thiết kế nội thất [CT] | 12 | 23 |
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng [DL] | 9 | 22,50 |
Kiến trúc [DL] | 15 | 21,50 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM 2019
Năm 2019 trường đại học Kiến trúc Hồ Chí Minh tuyển sinh 1310 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 11 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
CƠ SỞ TP HCM | --- | |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15.5 |
Quản lý xây dựng | A00, A01 | 16 |
Kiến trúc | V00, V01 | 21 |
Kiến trúc cảnh quan | V00, V01 | 19.2 |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01 | 18.3 |
Mỹ thuật đô thị | V00, V01 | 19.5 |
Thiết kế nội thất | V00, V01 | 20.7 |
Thiết kế công nghiệp | H01, H02 | 19.2 |
Thiết kế đồ họa | H01, H06 | 22 |
Thiết kế thời trang | H01, H06 | 21.3 |
CƠ SỞ TP CẦN THƠ | --- | |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 |
Kiến trúc | V00, V01 | 18.2 |
Thiết kế nội thất | V00, V01 | 15.7 |
CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT | --- | |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 |
Kiến trúc | V00, V01 | 16.1 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Kiến Trúc Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028 3822 2748.
Trên đây là điểm chuẩn của trường Đại Học Kiến Trúc Tp. Hồ Chí Minh năm 2021, các thí sinh hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nộp về trường để làm thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.