danh từ
sự xấu hổ, sự tủi thẹn
đỏ mặt vì thẹn
cảm thấy hổ thẹn vì đã nói dối
xấu hổ gục đầu xuống
tôi rất thẹn là chưa bao giờ cám ơn lòng tốt của anh ấy
sự ngượng ngùng
Sao anh lại có thể làm một việc như vậy? Anh chẳng biết ngượng là gì sao?
cô ấy hoàn toàn không biết ngượng là gì
không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn
điều ô danh; nỗi nhục
mang lại nỗi nhục cho ai/chính mình
làm sao chúng ta có thể làm cho mọi người quên đi nỗi nhục của gia đình?
[ a shame ] người hoặc vật gây ra điều hổ thẹn hoặc đáng khinh; điều ân hận, điều đáng tiếc
vụng về đến thế thật là xấu hổ
thật là hổ thẹn khi đi lấy tiền của những người không đủ khả năng đóng tiền
thật đáng tiếc là anh đã không chiến thắng
tiếc là mưa đã làm hỏng cuộc chơi ngoài trời của chúng ta, phải không?
hơn hẳn ai/cái gì
bản viết tay tuyệt đẹp của anh hơn hẳn bản viết nguệch ngoạc của tôi
anh nên thấy xấu hổ [về những gì anh đã làm hoặc nói]
Sao anh đối xử với cô ấy tệ vậy? Thật xấu hổ cho anh quá!
ngoại động từ
làm cho ai cảm thấy hổ thẹn, làm cho ai xấu hổ
anh ta hổ thẹn vì những người khác đã làm được thật nhiều việc hơn anh ta
làm ai xấu hổ đến nỗi phải làm việc gì
làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì
làm cho ai xấu hổ đến mức phải xin lỗi
làm nhục, làm ô danh
anh đã làm nhục gia đình anh
thật đáng hổ thẹn là xã hội ta ít chăm sóc người nghèo
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈʃeɪm/
Hoa Kỳ[ˈʃeɪm]
Danh từ[sửa]
shame /ˈʃeɪm/
- Sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn. flushed with shame — đỏ mặt vì thẹn to put someone to shame — làm cho ai xấu hổ [vì hèn kém] cannot do it for very shame — không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng shame on you! — thật là xấu hổ cho anh quá! to be lost to shame — không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn
- Điều xấu hổ, mối nhục. to be the shame of — là mối nhục của it is a shame to be so clumsy — vụng về đến thế thật là xấu hổ
Ngoại động từ[sửa]
shame ngoại động từ /ˈʃeɪm/
- Làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho. to shame somebody into doing something — làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì to shame somebody out of doing something — làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì
Chia động từ[sửa]
Nội động từ[sửa]
shame nội động từ /ˈʃeɪm/
- [Từ cổ,nghĩa cổ] Xấu hổ, từ chối vì xấu hổ. he shamed not to say — anh ta xấu hổ không nói
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "shame", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
what a shame!
Cách một người bản xứ nói điều này
Cách một người bản xứ nói điều này
Học những thứ được nói trong đời thực
[Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!]
Các từ và mẫu câu liên quan
xin lỗi cho hỏi; thứ lỗi cho tôi; tôi nhờ một chút
excuse me
... là ở đâu?
where is ... ?
bệnh viện ở đâu?
where is the hospital?
Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn
các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!
Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.
Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.
Tìm kiếm các
noidung bạn yêu thích
Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác