Tắt cả thông tin trong máy tính, được lưu trữ dưới dạng các tệp đúng hay sai

Thư mục có thể chứa tệp và các thư mục con khác đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

C. Cả A và B đều đúng.

    D. Cả A và B đều sai.

Câu :  Các thiết bị lưu trữ ngoài gồm:

A. Màn hình, chuột, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

B. Màn hình, chuột, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

C. Màn hình, bàn phím, ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

D. Ổ đĩa ngoài, ổ đĩa CD/DVD, USB

Câu :  Để tìm các trang web hướng dẫn học toán 4 em gõ:

A. Từ khóa tìm kiếm vào ô tìm kiếm rồi nhấn phím Enter.

B. Tìm kiếm vào ô tìm kiếm rồi nhấn phím Enter.

C.  Nhấn phím Enter.

D. Nhấn phím Shift.

Câu : Phần mở rộng của tệp soạn thảo văn bản là:

A .png                            B .docx                          C .pptx                 D .exe

Câu :  Đâu là phần tên và phần mở rộng của tệp soạn thảo văn bản?

A. Hinhvuong.png

B. Baisoan.docx

C. Giới thiệu.pptx

D. Baisoan.

Câu : Đâu là phần tên và phần mở rộng của tệp trình chiếu?

A. Hinhvuong.png

B. Baisoan.docx

C. Giới thiệu.pptx

D. Baisoan.

Câu : Cách nào sau đây không thể giúp em khởi động được chương trình Paint?A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền.B. Nháy chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền.C. Nháy chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền rồi gõ phím Enter.

D. Nháy chuột phải vào biểu tượng Paint trên màn hình nền rồi chọn Open.


Câu : Màn hình của Paint bao gồm những gì?

A. Trang vẽ

C. Hộp màu

B. Hộp công cụ vẽ

D. Tất cả các phương án trên


Câu : Muốn lưu bài vẽ trong phần mềm Paint em nhấn đồng thời hai phím nào?

A. Shift và N

B. Shift và S

C. Ctrl và N

D. Ctrl và S


Câu : Muốn mở bài vẽ mới trong phần mềm Paint em nhấn đồng thời hai phím nào?

A. Ctrl và O

B. Ctrl và Z

C. Ctrl và N

D. Ctrl và S


Câu : Khi vẽ trên phần mềm Paint, để quay lại thao tác trước đó em nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl và O

B. Ctrl và Z

C. Ctrl và N

D. Ctrl và S


Câu : Muốn chọn chi tiết tranh vẽ, em sử dụng công cụ nào sau đây?

A. Công cụ Bút vẽ
B. Công cụ Tẩy

C. Công cụ vẽ Hình chữ nhật
D. Công cụ Select

 
Câu : Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng em thực hiện như thế nào?

A. Nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột.
B. Nhấn giữ phím Ctrl trong khi kéo thả chuột.

C. Nhấn giữ phím Enter trong khi kéo thả chuột.
D. Nhấn giữ phím Tab trong khi kéo thả chuột.


Câu :  Phần mềm học vẽ có tên là?

A. Word

B. Power Point

C. Excel

D. Paint


Câu : Sau khi chọn công cụ chọn một phần hình vẽ, ta phải thao tác chuột như thế nào để chọn được vùng cần chọn?

A. Nháy nút chuột

B. Di chuyển chuột

C. Nháy đúp chuột

D. Kéo thả chuột


Câu : Khi tô nhầm để lấy lại hình trước đó em nhấn tổ hợp phím nào?

A. Alt + S

B. Shift + S

C. Ctrl + S

D. Ctrl + Z

Câu :  Để xoay hình em thực hiện như thế nào?

A. Chọn Select/ chọn Rotate/ chọn hướng muốn xoay từ danh sách.

B. Chọn Rotate/ chọn hướng muốn xoay từ danh sách.

C. Chọn Select/ chọn hướng muốn xoay từ danh sách.

D. Chọn Rotate/ Chọn Select/ chọn hướng muốn xoay từ danh sách.

Câu :  Trong thẻ View ở phần mềm Paint có mấy nút lệnh?

Câu : Chương trình Paint cho phép sao chép vùng được chọn em nhấn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + C

B. Ctrl + S

C. Ctrl + A

D. Ctrl + V

Câu : Trong khu vực chính của bàn phím, có mấy hàng phím?


Câu : Hai phím có gai là hai phím nào?

A. F và G      

B. F và J

C. A và J

D. G và H


Câu : Khi đặt tay trên bàn phím để gõ chữ tay luôn đặt ở hàng phím nào?

A. Hàng phím số

B. Hàng phím trên

C. Hàng phím cơ sở

D. Hàng phím dưới


Câu : Ngón cái tay phải  gõ phím nào trên bàn phím ?

A. Phím Z

B. Phím Q

C. Phím T

D. Phím cách


Câu : Ngón trỏ tay phải gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở?

A. Phím A, S

B. Phím G, H

C. Phím K, L

D. Phím H, J


Câu : Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở?

A. Phím F, G

B. Phím G, H

C. Phím K, L

D. Phím H, J


Câu : Ngón trỏ tay phải gõ các phím nào ở hàng phím trên?

A. Phím Q, W

B. Phím Y, U

C. Phím R, T

D. Phím O, P


Câu : Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím trên?

A. Phím Q, W

B. Phím Y, U

C. Phím R, T

D. Phím O, P

Câu : Ngón trỏ tay phải gõ các phím nào ở hàng phím dưới?

A. Phím N, M

B. Phím V, B

C. Phím Z, X

D. Phím H, J


Câu : Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím dưới?

A. Phím N, M

B. Phím V, B

C. Phím Z, X

D. Phím H, J

Câu : Ngón tay nào gõ các phím C, D, E, 3?

A. Ngón trỏ             B. Ngón cái                  C. Ngón giữa         D. Ngón út

Câu : Em có thể nhấn tổ hợp phím nào dưới đây thay cho việc nháy nút

Tắt cả thông tin trong máy tính, được lưu trữ dưới dạng các tệp đúng hay sai
 ?

A. Ctrl + C           B. Ctrl + A                 C. Ctrl + B                      D. Ctrl + V

Câu :  Để viết chữ lên hình (trong Word). (SGK tr57)

A. Chọn hình cần viết chữ/ Nháy nút phải chuột lên hình, chọn Add Text/ Gõ chữ lên hình.

B. Nháy nút phải chuột lên hình, chọn Add Text/ Gõ chữ lên hình.

C. Chọn hình cần viết chữ/ Nháy nút phải chuột lên hình

D. Nháy nút phải chuột lên hình/ Chọn hình cần viết chữ/ chọn Add Text/ Gõ chữ lên hình.

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

nhớ máy tính (tiếng Anh: Computer data storage), thường được gọi là ổ nhớ (storage) hoặc bộ nhớ (memory), là một thiết bị công nghệ bao gồm các phần tử máy tính và lưu trữ dữ liệu, được dùng để duy trì dữ liệu số. Nó là một linh kiện cơ bản có chức năng cốt lõi của các máy tính.

Bộ nhớ máy tính bao gồm các bộ nhớ điện tĩnh (non-volatile memory) để lưu trữ được dữ liệu của máy tính một cách lâu dài (khi kết thúc một phiên làm việc của máy tính thì dữ liệu không bị mất đi), hoặc bộ nhớ điện động (volatile memory) để lưu dữ liệu tạm thời trong quá trình làm việc của máy tính (khi kết thúc một phiên làm việc của máy tính thì bộ nhớ này bị mất hết dữ liệu).

Các thiết bị lưu trữ dữ liệu cho bộ nhớ lâu dài bao gồm: Đĩa cứng, Đĩa mềm, Đĩa quang, Băng từ, ROM, các loại bút nhớ...

Các thiết bị lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình làm việc: RAM máy tính, Cache...

Hầu hết các bộ nhớ nêu trên thuộc loại bộ nhớ có thể truy cập dữ liệu ngẫu nhiên, riêng băng từ là loại bộ nhớ truy cập tuần tự.

Bộ nhớ máy tính có thể chia thành hai dạng: Bộ nhớ trong (main memory) và bộ nhớ ngoài (external storage).

Mục lục

  • 1 Chức năng
  • 2 Phân cấp lưu trữ
    • 2.1 Bộ nhớ trong
    • 2.2 Bộ nhớ ngoài
  • 3 Cách thức lưu trữ
  • 4 Tham khảo

Chức năngSửa đổi

Nếu không có một số lượng đáng kể bộ nhớ, một máy tính sẽ chỉ có thể thực hiện các hoạt động cố định và ngay lập tức xuất kết quả. Nó sẽ phải được cấu hình lại để thay đổi hành vi của nó. Điều này được chấp nhận cho các thiết bị như máy tính bỏ túi, bộ xử lý tín hiệu số và các thiết bị chuyên dụng khác. Máy tính Von Neumann khác biệt ở chỗ có một bộ nhớ trong đó chúng lưu trữ các lệnh vận hành và dữ liệu của chúng[1]:20. Các máy tính von Neumann linh hoạt hơn ở chỗ chúng không cần phải cấu hình lại phần cứng của chúng cho mỗi chương trình mới, nhưng có thể được lập trình lại đơn giản với lệnh trong bộ nhớ mới; chúng cũng có xu hướng đơn giản hơn để thiết kế, trong đó một bộ xử lý tương đối đơn giản có thể giữ trạng thái giữa các tính toán liên tiếp để xây dựng các kết quả thủ tục phức tạp. Hầu hết các máy tính hiện đại đều là máy von Neumann.

Phân cấp lưu trữSửa đổi

Bộ nhớ trongSửa đổi

Bộ nhớ trong được hiểu là các loại bộ nhớ nằm nội bộ bên trong thùng máy. Còn có tên gọi khác là bộ nhớ chính (Main Memory)

  • Bộ nhớ đệm nhanh (cache memory):
    • Tốc độ truy xuất nhanh;
    • Thường nằm trong CPU, một số cache cũ có thể nằm ngoài CPU: như các cache trên đế cắm kiểu slot 1, hoặc cache dạng thanh, có thể tháo rời giống như các thanh RAM ngày nay;
    • Bao gồm Cache L1 và Cache L2, Cache L3 (L3 chỉ có ở một số CPU) có tốc độ truy xuất gần bằng tốc độ truyền dữ liệu trong CPU;
  • Bộ nhớ chính (Main Memory):
    • Bộ nhớ RAM (Random Access Memory), hay Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên: Tốc độ truy cập nhanh, lưu trữ dữ liệu tạm thời, dữ liệu sẽ bị mất đi khi bị cắt nguồn điện;
    • Bộ nhớ ROM (Read Only Memory), hay Bộ nhớ chỉ đọc: Lưu trữ các chương trình mà khi mất nguồn điện cung cấp sẽ không bị (xóa) mất. Ngày nay còn có công nghệ FlashROM tức bộ nhớ ROM không những chỉ đọc mà còn có thể ghi lại được, nhờ có công nghệ này BIOS được cải tiến thành FlashBIOS.
  • Bộ nhớ ảo (Virtual Memory);

Bộ nhớ ngoàiSửa đổi

Bộ nhớ ngoài được hiểu là bộ nhớ máy tính gắn bên ngoài, có thể dùng để mang đi lại được giữa các máy tính.

Bao gồm:

  • Bộ nhớ từ: đĩa cứng, Đĩa mềm,...
  • Bộ nhớ quang: CD, DVD,...
  • Bộ nhớ bán dẫn: flash disk, thẻ nhớ...
  • Các loại bộ nhớ dựa trên công nghệ Flash ROM: Kết hợp với chuẩn giao tiếp máy tính USB (Universal Serial Bus) tạo ra các bộ nhớ máy tính di động thuận tiện và đa năng như: Các thiết bị giao tiếp USB lưu trữ dữ liệu, thiết bị giao tiếp USB chơi nhạc số, chơi video số; khóa bảo mật qua giao tiếp USB; thẻ nhớ... Dung lượng thiết bị lưu trữ Flash ROM đã lên tới 32GB (Samsung,Intel công bố năm 2005), trong tương lai, có thể Flash ROM sẽ dần thay thế các ổ đĩa cứng, các loại đĩa CD, DVD...
  • Cách phân biệt trong và ngoài như trên chỉ mang tính tương đối. Ví dụ các loại ổ cứng, ổ đĩa CD có thể gắn ngoài (qua giao tiếp USB, DATA)tốc độ truy cập nhanh. Ổ đĩa mềm có thể đặt vào máy, lấy ra khỏi máy dễ dàng. dung lượng nhỏ tốc độ quay chậm, tốc độ truy cập chậm. Đĩa CDUSB là những thiết bị nhớ có dung lượng tương đối cao đến hàng trăm MB hoặc vài GB.

Cách thức lưu trữSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ Patterson, David A.; Hennessy, John L. (2005). Computer Organization and Design: The Hardware/Software Interface (ấn bản 3). Amsterdam: Morgan Kaufmann Publishers. ISBN1-55860-604-1. OCLC56213091.