Task nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtæsk/

Hoa Kỳ[ˈtæsk]

Danh từSửa đổi

task /ˈtæsk/

  1. Nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự. a difficult task một nhiệm vụ khó khăn
  2. Bài làm, bài tập. give the boys a task to do hãy ra bài tập cho các học sinh làm
  3. Công tác, công việc.
  4. Lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc.

Thành ngữSửa đổi

  • to take to task: Quở trách, phê bình, mắng nhiếc.
  • task force: (Quân sự) Đơn vị tác chiến đặc biệt.

Ngoại động từSửa đổi

task ngoại động từ /ˈtæsk/

  1. Giao nhiệm vụ, giao việc. to task someone to do something giao cho ai làm việc gì
  2. Chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng. mathematics tasks the child's brain toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to task
Phân từ hiện tại tasking
Phân từ quá khứ tasked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại task task hoặc taskest¹ tasks hoặc tasketh¹ task task task
Quá khứ tasked tasked hoặc taskedst¹ tasked tasked tasked tasked
Tương lai will/shall²task will/shalltask hoặc wilt/shalt¹task will/shalltask will/shalltask will/shalltask will/shalltask
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại task task hoặc taskest¹ task task task task
Quá khứ tasked tasked tasked tasked tasked tasked
Tương lai weretotask hoặc shouldtask weretotask hoặc shouldtask weretotask hoặc shouldtask weretotask hoặc shouldtask weretotask hoặc shouldtask weretotask hoặc shouldtask
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại task lets task task

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)