Stop the steal nghĩa là gì

Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn Steal trong tiếng anh có nghĩa là gì và các cấu trúc , ví dụ liên quan đến nó . Đây có lẽ là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của steal. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về Steal nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những cấu trúc và cách dùng của Steal trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

1. Steal có nghĩa là gì?

Theo từ điển Cambridge, Steal có nhiều nghĩa khác nhau và ở mỗi văn cảnh nó có nghĩa khác nhau.

Dưới đây là một số nghĩa của Steal, các bạn hãy theo dõi bên dưới đây nhé!

Stop the steal nghĩa là gì

( Hình ảnh minh họa cho Steal trong tiếng Anh)

  • Steal được hiểu là: lấy thứ gì đó mà không có sự cho phép hoặc không biết của chủ sở hữu và giữ nó. Ở nghĩa này nó còn có một số động từ như : hot [slang], bent [slang], knockoff [informal], hooky [slang]

Ví dụ:

  • He admitted stealing the money from her employers.
  • Anh thừa nhận đã ăn cắp tiền từ người chủ của mình.
  • The number of cars which are stolen every year has risen.
  • Số lượng ô tô bị mất cắp hàng năm đã tăng lên.
  • They were so poor they had to steal in order to eat.
  • Họ nghèo đến nỗi phải ăn trộm để ăn.
  • He has since been jailed for six months for stealing from the tills.
  • Kể từ đó, anh đã bị bỏ tù sáu tháng vì tội ăn cắp từ bọ ve.

Steal còn được dùng để làm điều gì đó nhanh chóng hoặc không bị chú ý

Ví dụ:

  • He stole a glance at her watch.
  • Anh liếc trộm đồng hồ đeo tay.
  • She stole out of the room while no one was looking.
  • Cô ta đã đi ra khỏi phòng trong khi không có ai đang nhìn.

Steal còn có nghĩa khác là: một sản phẩm có giá rất thấp hoặc giá thấp hơn nhiều so với giá gốc

Ví dụ:

  • I picked up a new iron in the sale - it was a steal.
  • Tôi nhặt được một chiếc bàn là mới trong buổi bán hàng - đó là đồ ăn cắp.
  • She stole a glance at her watch.
  • Cô liếc trộm đồng hồ đeo tay.

Động từ Steal còn có nghĩa nếu bạn ăn cắp ý tưởng của người khác, bạn giả vờ rằng chúng là của riêng bạn.

Ví dụ:

  • A writer is suing the director for allegedly stealing his film idea.
  • Một nhà văn đang kiện đạo diễn với cáo buộc ăn cắp ý tưởng phim của ông.
  • Her team solved the engineering problem by stealing an idea from nature.
  • Nhóm của cô đã giải quyết vấn đề kỹ thuật bằng cách đánh cắp ý tưởng từ tự nhiên.

Động từ Steal được hiểu là thứ gì đó thu được với giá thấp hơn nhiều so với giá trị thực của nó

Ví dụ:

  • At half the original price, that designer dress is a steal.
  • Với một nửa giá gốc, chiếc váy hàng hiệu đó là đồ ăn cắp.
  • The shares may be a steal, but investors should remain wary.
  • Cổ phiếu có thể bị đánh cắp, nhưng các nhà đầu tư nên cảnh giác.
  • Their financial commitment for the land will be around $500,000, which Peter considers a steal.
  • Cam kết tài chính của họ cho khu đất sẽ vào khoảng 500.000 đô la, mà Peter coi là hành vi ăn cắp.

Steal còn được hiểu là nếu bạn mô tả một thứ gì đó là đồ ăn cắp, bạn có nghĩa là nó rất có giá trị.

Ví dụ;

  • At only £13.70, this champagne is a steal.
  • Với giá chỉ 13,70 bảng Anh, loại sâm panh này là một món ăn trộm.

2. Cấu trúc và cách sử dụng của Steal

Stop the steal nghĩa là gì

( Hình ảnh minh họa về Steal trong tiếng Anh)

  • Steal là từ có chức năng danh từ và động từ, bởi vậy khi sử dụng nó, các bạn hãy ứng dụng nó cho đúng với ngữ pháp trong tiếng Anh.
  • Steal ở dạng ngôi ba số ít thì hiện tại nó có dạng là: steals; ở thì quá khứ có dạng là: stole ; tương lai có dạng là: stolen.
  • Ngoài ra, Steal còn có phiên âm quốc tế là:

UK /stiːl/ US /stiːl/

Với phiên âm trên, các bạn có thể đọc steal được chính xác và bên cạnh đó hãy sử dụng những trang từ điển trên mạng để có thể sử dụng nó hiệu quả cho việc học tiếng Anh nhé!

Một số cấu trúc của steal trong tiếng Anh

Stop the steal nghĩa là gì

( Hình ảnh minh họa về Steal trong tiếng Anh)

steal (sth) from sb : Ăn cắp cái gì của ai

Ví dụ:

  • He admitted stealing the money from her employers.
  • Anh thừa nhận đã ăn cắp tiền từ người chủ của mình.

steal a march on sb: để có được lợi thế hơn ai đó bằng cách hành động trước khi họ làm

Ví dụ:

  • Our chief competitor managed to steal a march on us by bringing out their software ahead of ours.
  • Đối thủ cạnh tranh chính của chúng tôi đã cố gắng đánh cắp một cuộc hành quân của chúng tôi bằng cách đưa ra phần mềm của họ trước chúng tôi.

3. Một số thành ngữ của Steal

  • Steal sb's thunder: để làm những gì người khác sẽ làm trước khi họ làm điều đó, đặc biệt nếu điều này làm mất đi thành công hoặc lời khen ngợi từ họ
  • steal a march on sb: Nếu bạn ăn cắp một cuộc diễu hành trên một ai đó, bạn sẽ có được lợi thế hơn người đó bằng cách hành động trước họ
  • steal the limelight: để được chú ý nhiều hơn bất kỳ ai hoặc bất kỳ điều gì khác trong một tình huống
  • steal the show/scene: trở thành phần phổ biến nhất hoặc phần tốt nhất của một sự kiện hoặc tình huống.

Bên trên đây là những kiến thức liên quan đến Steal và những kiến thức liên quan đến steal. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Studytienganh.vn