Soạn anh lớp 10 unit 7 listening

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh 10 unit 7 listening nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh 10 unit 7 listening, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [988 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Unit 7: The mass media. C. Listening [Trang 77-78 SGK Tiếng Anh 10]. Before you listen [Trước khi bạn nghe]. Work in pairs.

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 21 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [466 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Listening – Unit 7 trang 77 SGK Tiếng Anh 10. Task 3: Listen again and answer the following questions. [Nghe lại và trả lời các câu hỏi sau.]

  • Tác giả: kienthuctienganh.com
  • Ngày đăng: 5 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1133 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 10 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1189 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 30 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [740 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: tech12h.com
  • Ngày đăng: 9 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [654 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Listening Unit 7: The mass media … I rarely listen to the news and learning English on the radio, because almost all pieces of news have already been …

  • Tác giả: www.tienganh123.com
  • Ngày đăng: 2 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1345 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Unit 7 – Tiếng Anh Lớp 10: Cultural Diversity · 1. Getting started. [Mở đầu] · 2. Language. [Ngôn ngữ] · 3. Skills. [Các kỹ năng] · 4. Communication & culture. [ …

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 14 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1943 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Xem ngay video TIẾNG ANH LỚP 10 – UNIT 7 : THE MASS MEDIA [LISTENING] | ENGLISH 10.

  • Tác giả: baosongngu.net
  • Ngày đăng: 29 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1008 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Listening [trang 21 SGK Tiếng Anh 10 mới] 1. You are going to listen to a talk about the wedding traditions of the Amish community living…

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh 10 unit 7 listening, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Listening Unit 7: The mass media

Task 2. Listen to the radio news stories again and fill in the missing words

  • 1. How often do you listen to the radio? [Bạn có thường nghe đài không?]
    => I rarely listen to the radio. [Tôi hiếm khi nghe đài.]
  • 2. How many hours per week do you listen to it? [Bạn nghe đài bao nhiêu giờ mỗi tuần?]
    => I spare little time to listen to the radio. [Tôi dành rất ít thời gian để nghe đài.]
  • 3. What programme do you like listening to and why? [Bạn thích nghe chương trình nào và tại sao?]=> I rarely listen to the news and learning English on the radio, because almost all pieces of news have already been broadcast on TV. Moreover, the news on TV are the latest and more interesting because they are broadcast with pictures.

    [Tôi ít khi nghe tin tức và học tiếng anh trên đài bởi vì hầu hết các mẩu tin đã được phát trên tivi. Hơn nữa, tin tức trên tivi là những tin mới nhất và thú vị hơn vì chúng được phát kèm theo hình ảnh.]

 News story 1News story 2
healthy 
strong 
young 
cloudy 
highest 
wonderful 
  • Heavy rain causes floods all over the country [Mưa nặng hạt gây ra lũ lụt toàn quốc]
    Heavy rain during the night [1] __has caused floods__ all over the country today. Many people [2] __ have left their homes__ because rivers[3] __ have risen__. Some roads in the north-west are under [4] __two metres __of water. The rain [5] __ has stopped__ at the moment, but it’s still [6] __cloudy__ and there's a [7]__strong wind__. Because of the bad weather, people can't go out to work.
    Dịch:
    Mưa nặng hạt suốt đêm đã gây lũ lụt trên toàn quốc vào hôm nay. Nhiều người đã di dời khỏi nhà vì nước sông đã dâng lên. Một vài con đường ở phía Tây Bắc ngập dưới 2 mét. Mưa đã tạnh nhưng trời vẫn còn nhiều mây và có gió mạnh. Do thời tiết xấu, mọi người không thể ra ngoài đi làm. 
  • 90-year-old American woman climbs Mount Whitney [Người phụ nữ Mỹ 90 tuổi chinh phục ngọn núi Whitney]
    A ninety-year-old woman has climbed Mount Whitney in California for the [1]__twenty-third__ time. At [2]__4,418__metres, Mount Whitney is the highest mountain in [3]__California__. The woman says the view from the top is [4]__wonderful__ , so she tries to climb it often. She also says that the mountain has kept her [5]__young and healthy__. In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain very often.
    Dịch:
    Một người phụ nữ Mĩ 90 tuổi đã trèo lên đỉnh núi Whitney ở California lần thứ 23. Ở độ cao 4,418 m, đỉnh Whitney là ngọn núi cao nhất ở California. Người
    phụ nữ nói rằng phong cảnh từ trên đỉnh núi thật tuyệt vời, vì vậy bà ấy cố gắng leo lên đó thường xuyên. Bà ấy cũng nói rằng ngọn núi đã giúp bà ấy trẻ và khỏe mạnh. Mặc dù tuổi đã cao nhưng người phụ nữ ấy vẫn cố gắng leo núi rất thường xuyên.
  • 1. What has happened during the night? [Chuyện gì đã xảy ra trong suốt đêm?]
    => Heavy rain has happened all over the country during the night. [Mưa lớn đã xảy ra khắp đất nước suốt cả đêm.]
  • 2. Why have people left their homes? [Tại sao mọi người đã phải rời ngôi nhà của họ?]
    => People have left their homes because the rivers have risen. [Mọi người rời ngôi nhà của họ vì nước sông dâng lên.]
  • 3. How many times has the old woman climed Mount Whitney? [Người phụ nữ cao tuổi đã trèo lên ngọn núi Whitney bao nhiêu lần?]
    => The old woman has climbed Mount Whileney twenty-three times. [Người phụ nữ cao tuổi đã trèo lên ngọn núi Whitne 23 lần.]
  • 4. Why does she climb it so often? [Tại sao bà ấy lại trèo lên ngọn núi đó thường xuyên?]
    => She climbs it so often because this has kept her young and healthy. [Bà ấy trèo lên ngọn núi đó thường xuyên bởi vì điều này giúp cho bà ấy trẻ và mạnh khỏe.]
  • Many people have to leave their homes because rivers have risen during heavy rain. Some roads in the north-west are under two metres of water. The rain lasted for the whole night and has stopped now. However, there’s still clouds and strong wind. People can't go out to work due to bad weather.
  • A ninety-year-old woman has climbed the highest mountain in California, Mount Whitney, for the twenty-third times. She says that the view from the top is wonderful and that she tries to climb it very often despite her old age because thí activity has kept her young and healthy.

Nội dung quan tâm khác

Video liên quan

Chủ Đề