So sánh internet viettel và vnpt

Điểm danh các nhà mạng internet ở Việt Nam hiện nay

Để biết nhà mạng nào tốt nhất hiện nay nên chọn, chúng ta cần nắm rõ về thị trường viễn thông ở nước ta. Hiện có các ông lớn sau đây đang cung cấp dịch vụ viễn thông cho khách hàng. Cụ thể bao gồm:

Nhà mạng FPT Telecom

Nhà mạng FPT còn có tên gọi đầy đủ là công ty Cổ phần Viễn Thông FPT (có tên gọi tắt là FPT Telecom). Đơn vì này thành lập vào năm 1997 và hiện sở hữu 220 văn phòng giao dịch trên toàn quốc. Dịch vụ của thương hiệu kể trên có mặt ở 59 tỉnh thành khắp chiều dài đất nước.

So sánh internet viettel và vnpt
Nhà mạng FPT được đánh giá cao vì dịch vụ tốt, hỗ trợ nhanh chóng và tận tâm

Tham Khảo Ngay FPT Telecom Nhà Mạng Internet Tốt Nhất Hiện Nay

Gọi tổng đài FPT tư vấn ngay: 0961.2189.21

KHUYẾN MÃI LẮP MẠNG FPT

Các ưu, nhược điểm nổi bật của FPT Telecom

Để giúp bạn nắm rõ thế mạnh hiếm có cũng như yếu điểm mà nhà mạng FPT đang nắm giữ, bài viết xin trình bày chi tiết theo bảng dưới đây:

❤️ Nhà mạng FPT
Ưu điểm
Nhược điểm
  • Có chi nhánh rộng khắp trên toàn quốc nên các hỗ trợ và giao dịch nhanh chóng.
  • Đường truyền internet ổn định nhờ sử dụng cáp AON/Gpon hiện đại.
  • Quy trình lắp đặt nhanh chóng, cho phép thanh toán trực tiếp và online linh hoạt.
  • Ứng dụng công nghệ hiện đại, bảo mật tốt.
  • Giá thành cao hơn nhà mạng Viettel và các đơn vị viễn thông khác khoảng 20%.
  • Thủ tục lắp đặt phức tạp, yêu cầu có hộ khẩu khi đăng ký hòa mạng.
  • Chưa đáp ứng triệt để nhu cầu của khách hàng ở khu vực nông thôn.

Giá cước của nhà mạng FPT Telecom

FPT mang tới nhiều gói cước đa dạng với các mức giá cụ thể như sau:

Giá cước của nhà mạng FPT
Khu vực Giá cước Ghi chú
Tp Hồ Chí Minh Nội thành 215.000- 320.000đ Tốc độ từ 45-80 Mbps.
Ngoại thành 200.000- 320.000đ
Hà Nội Nội thành 215.000- 320.000đ Tốc độ từ 25-80 Mbps.
Ngoại thành 190.000- 320.000đ
Doanh nghiệp 490.000- 8.125.000đ Tốc độ từ 8-18.9 Mbps.
Các tỉnh còn lại 205.000- 355.000đ Gói bao gồm internet và truyền hình.

ĐĂNG KÝ NGAY FPT TELECOM NHÀ MẠNG INTERNET TỐT NHẤT HIỆN NAY

Gọi tổng đài FPT tư vấn ngay: 0961.2189.21

Nhà mạng VNPT

Nhà mạng VNPT có tên đầy đủ là Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam(tên giao dịch quốc tế là Vietnam Posts and Telecommunications Group- viết tắt là VNPT).

Đơn vị này thành lập vào năm 2006, chuyên về cung cấp các thiết bị chuyển mạch, nguồn, bưu chính, đầu cuối,…và dịch vụ thoại, truyền thông, truyền dữ liệu, vệ tinh, bưu chính.

Với chiến lược phát triển bài bản và định hướng khác biệt, VNPT nhanh chóng trở thành cánh chim đầu đàn trong ngành viễn thông. Hiện đây là một trong số 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam được VNR 500 xếp loại. Thương hiệu này là đơn vị lớn thứ ba tại Việt Nam, chỉ sau Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.

So sánh internet viettel và vnpt
Nhà mạng VNPT sở hữu hệ thống hạ tầng rộng khắp 63 tỉnh thành trên cả nước

Các ưu, nhược điểm nổi bật của VNPT

Nhiều trải nghiệm thực tế của người dùng cho thấy dịch vụ viễn thông của VNPT có những đặc trưng cơ bản sau đây:

❤️ Nhà mạng VNPT
Ưu điểm
Nhược điểm
  • Sở hữu đường truyền internet trong nước và quốc tế ổn định.
  • Có hệ thống các chi nhánh giao dịch phủ rộng khắp cả nước.
  • Giá cước phải chăng trong số ba nhà mạng lớn tại Việt Nam hiện nay.
  • Sở hữu công nghệ cáp quang 100%, ứng dụng nhiều công cụ hiện đại trong vận hành và quản lý sản phẩm/dịch vụ.
  • VNPT có quy trình làm việc kiểu nhà nước đơn thuần nên thủ tục rườm rà.
  • Cách chăm sóc khách hàng được nhận định kém chuyên nghiệp, không linh hoạt.
  • Nhà mạng ít có các chương trình khuyến mãi đi kèm.

Giá cước của nhà mạng

Nếu muốn tính đến việc tiết kiệm chi phí, VNPT có thể là gợi ý bạn nên ưu tiên. Bởi đây là nhà mạng có giá cước rẻ nhất. Đặc biệt, đơn vị viễn thông này đang có những cải thiện nhất định, cụ thể trong quy trình chăm sóc khách hàng để cạnh tranh tốt hơn.

Gói cước của nhà mạng VNPT
Gói cước Giá Ghi chú
Gói internet cáp quang

Từ 219.000- 279.000đ/tháng

Tốc độ từ 50- 80 Mbps.

Đóng cước trước 6 tháng được tặng 1 tháng.

Gói internet cáp quang kèm truyền hình
Từ 225.000- 285.000đ/tháng Tốc độ từ 50- 80 Mbps.

Đóng cước trước 6 tháng được tặng 1 tháng.

Đóng cước trước 12 tháng được tặng 3 tháng.

Ghi chú:

Khách hàng sử dụng đầu thu thuật số BOXTV, giá cước sẽ thêm 44.000đ/tháng.

Nhà mạng Viettel Telecom

Nhà mạng Viettel Telecom có tên chính thức là Tổng công ty Viễn Thông Viettel. Đơn vị này trực thuộc Tập đoàn Viễn Thông quân đội Viettel được thành lập vào năm 2007. Với nỗ lực không ngừng nghỉ, đơn vị kể trên lọt vào top 100 thương hiệu viễn thông lớn nhất thế giới. Doanh nghiệp này cũng giành được hàng loạt giải thưởng, chứng nhận uy tín khác trong nước và khu vực.

So sánh internet viettel và vnpt
Viettel Telecom vừa thay đổi hệ thống nhận diện thương hiệu với tone đỏ đại diện cho sức trẻ Việt

Các ưu, nhược điểm nổi bật của Viettel Telecom

Sau hơn 20 năm phát triển, đầu 2021, Viettel chính thức thay đổi hệ thống nhận diện thương hiệu sang tone đỏ nổi bật. Đây là động thái ngầm khẳng định đại diện cho sự trẻ trung, khát khao, đam mê, năng động,…của người Việt trẻ.

Nhà mạng này cũng mang đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm hài lòng với gói cước đa dạng và giá cả phải chăng. Hệ thống này sở hữu những đặc trưng cơ bản sau đây:

❤️ Nhà mạng Viettel Telecom
Ưu điểm
Nhược điểm
  • Sở hữu 4 đường truyền cáp quang quốc tê(2 trên biển, 2 trên bộ) nên đảm bảo tính ổn định.
  • Băng thông truy cập cao.
  • Không bị ảnh hưởng bởi điều kiện tự nhiên, thời tiết.
  • Sở hữu mức giá cước rẻ nhất trong số các nhà mạng đang hoạt động hiện nay.
  • Chế độ chăm sóc khách hàng khá chuyên nghiệp, linh hoạt và nhanh chóng.
  • Phục vụ khách hàng ở vùng núi, nông thôn tốt hơn.
  • Chưa thật sự phù hợp cho các quán game hoặc doanh nghiệp lớn vì tốc độ đường truyền chỉ ổn định khi nhu cầu dùng ở mức vừa phải.
  • Vùng phủ sóng ở đô thị khá ít, gây bất tiện cho khách hàng tại những khu vực này.

Giá cước của nhà mạng

Mời bạn cùng tham khảo giá cước của nhà mạng Viettel bằng các thông tin trong bảng dưới đây. Hãy cân nhắc thử xem đơn vị viễn thông này có xứng đáng để bạn ưu tiên không? Nếu vẫn băn khoăn chưa biết đâu là lựa chọn hợp lý, những chia sẻ tiếp theo sẽ giúp bạn nhiều hơn đấy:

Giá cước của nhà mạng Viettel Telecom
Khu vực Giá Ghi chú
Ngoại thành Hà Nội và TpHCM
185.000đ- 260.000đ/tháng Tốc độ 30-50Mbps.
370.000đ/tháng Tốc độ 100Mbps + 512Kpbs quốc tế
Nội thành Hà Nội và TpHCM
390.000đ/tháng Tốc độ 100Mbps + 512Kpbs quốc tế
Các tỉnh còn lại
165.000đ- 245.000đ/tháng Tốc độ 30-50Mbps.
Dành cho các quán game
260.000đ/tháng Tốc độ 60Mbps

Chỉ áp dụng tại Hà Nội.

Ngoài ra, Viettel còn mang tới các gói combo cả internet và truyền hình với nhiều ưu đãi. Để biết thêm chi tiết về những gói cước này, bạn đừng quên kết nối với nhà mạng ngay sau bài viết nhằm cập nhật chính xác chi phí theo thời điểm thực tế.

Nhà mạng CMC Telecom có tốt không?

Ngoài ba ông lớn kể trên, CMC Telecom hiện cũng được khá nhiều người đánh giá cao. Đây là doanh nghiệp hạ tầng viễn thông duy nhất có cổ đông nước ngoài tham gia. Theo đó, sự có mặt của tập đoàn TIME dotCom- tập đoàn viễn thông Top2 Malaysia đã giúp thương hiệu này ngày càng có sức cạnh tranh lớn.

So sánh internet viettel và vnpt
Nhà mạng CMC Telecom là đơn vị viễn thông duy nhất có cổ đông nước ngoài cùng hợp tác tại Việt Nam

Các ưu, nhược điểm nổi bật của CMC Telecom

CMC Telecom hiện được ICTNews và Hiệp hội Internet Việt Nam xếp hạng là một trong 5 doanh nghiệp viễn thông có ảnh hưởng lớn nhất tới thị trường internet Việt Nam trong giai đoạn 10 năm từ 2007-2017.

Sau hơn 10 năm phát triển, thương hiệu kể trên ghi lại không ít dấu ấn trong lòng khách hàng. Những đặc trưng cơ bản sau đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về đơn vị này:

❤️ Nhà mạng CMC Telecom
Ưu điểm
Nhược điểm
  • Quy trình chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, linh hoạt.
  • Có khả năng cung cấp dịch vụ trong nước, khu vực và toàn cầu dễ dàng.
  • Sử dụng công nghệ GPON cho tốc độ đường truyền nhanh và ổn định.
  • Phục vụ khách hàng quốc tế ưu việt hơn cả.
  • Khách hàng buộc phải sử dụng kèm truyền hình cáp nên chưa phù hợp với đối tượng doanh nghiệp/tổ chức.
  • Mức độ phổ biến của thương hiệu này so với ba nhà mạng kể trên chưa cao.

Giá cước của nhà mạng

CMC Telecom có giá gói cước từ 220.000đ- 300.000đ/tháng. Phí hòa mạng giao động từ 300.000đ- 500.000đ. Đặc biệt, khách hàng trả trước từ 6-36 tháng được miễn phí hòa mạng. Đồng thời đơn vị kể trên còn tặng từ 1-4 tháng tiền cước cho người dùng.

Vì thế, có thể thấy chính sách giá cước của CMC Telecom đang là lợi thế lớn giúp đơn vị này cạnh tranh tốt hơn.

Nhà mạng internet SCTV có tốt không?

Nhà mạng internet SCTV thành lập vào năm 2005. Đây là công ty đầu tiên dùng công nghệ DOCSIS 3.0 truyền tải dữ liệu trên cáp quang đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Nhờ thế, nhà mạng này mang tới tốc độ tải về tối đa lên đến 50Mbps dễ dàng.

Đến với nhà mạng này, bạn còn có thể tiếp cận với hàng trăm kênh truyền hình để thỏa sức khám giá, giải trí theo đúng ý mình.

So sánh internet viettel và vnpt
Nhà mạng internet SCTV là công ty đầu tiên dùng công nghệ DOCSIS 3.0 hiện đại đạt tiêu chuẩn Châu u

Các ưu, nhược điểm nổi bật của SCTV

Dịch vụ của nhà mạng SCTV hiện sở hữu các đặc trưng cơ bản sau đây:

❤️ Nhà mạng SCTV
Ưu điểm
Nhược điểm
  • Tốc độ cao giúp khách hàng không phải chờ đợi lâu.
  • Giá cước thấp.
  • Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7 linh hoạt và chuyên nghiệp.
  • Có các kênh internet chuyên biệt dành cho doanh nghiệp giúp quá trình kết nối nhanh chóng và hiệu quả hơn.
  • Tính bảo mật cao, ngăn chặn sự tấn công trái phép, giúp khách hàng yên tâm hơn khi dùng.
  • Tương thích với hàng loạt ứng dụng như Proxy Server, Website Server, E-Mail Server, VPN, Video Conferencing, IP Phone… giúp khách hàng dễ dàng có thêm trải nghiệm hài lòng.
  • Mức độ phổ biến chưa cao.
  • Dịch vụ truyền hình không có tính năng tương tác.
  • Tốc độ mạng kém ổn định so với một số đơn vị viễn thông còn lại.

Giá cước của nhà mạng

Nhà mạng SCTV mang tới nhiều gói cước đa dạng với mức giá từ 220.000đ-460.000đ/tháng. Hàu hết các gói này đều là combo sử dụng cả internet và truyền hình.

Riêng với doanh nghiệp, nhà mạng có chính sách giá riêng áp dụng theo từng thời điểm. Bạn nên kết nối trực tiếp với đơn vị viễn thông này để có các tư vấn cụ thể và chính xác hơn khi cần.

Nhà mạng NetNam

Nhà mạng NetNam được thành lập vào năm 1994 và là đối tác tin cậy của hàng loạt khách sạn 5 sao, các tổ chức phi chính phủ, khu căn hộ cao cấp,….Đơn vì này mang tới dịch vụ mạng internet và các giải pháp mạng ưu việt, tăng cường bảo mật cho đối tác/khách hàng vượt trội.

So sánh internet viettel và vnpt
Nhà mạng NetNam là đối tác tin cậy của không ít doanh nghiệp lớn tại Việt Nam

Các ưu, nhược điểm nổi bật của nhà mạng NetNam

Bảng sau đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về đặc trưng cơ bản của nhà mạng NetNam. Từ đó chúng ta sớm có gợi ý rõ ràng hơn để biết đâu mới là đáp án cho thắc mắc nhà mạng nào tốt nhất hiện nay. Cụ thể:

❤️ Nhà mạng NetNam
Ưu điểm
Nhược điểm
  • Dùng công nghệ Leased hiện đại nên đường truyền có tính bảo mật cao.
  • Tốc độ ổn định, nhanh nên thích hợp với các doanh nghiệp, ngân hàng.
  • Có kinh nghiệm lâu năm nên quy trình chăm sóc khách hàng linh hoạt và chuyên nghiệp.
  • Chưa thật sự phổ biến, ít khách hàng cá nhân biết tới.
  • Ít chương trình khuyến mãi hơn so với các đơn vị viễn thông còn lại.

Giá cước của nhà mạng

Nhà mạng NetNam có các gói cước giao động từ 780.000đ- 3.250.000đ/tháng trọn gói. Tốc độ của các gói này từ 640 Kbps-1024 Kbps, thích hợp với các doanh nghiệp lớn hiện nay.

Như vậy có thể thấy mỗi nhà mạng đều có những ưu nhược điểm nhất định. Do đó, bạn nên cân nhắc thật kỹ để biết mạng internet nào tốt nhất nên dùng.

Các chia sẻ sau đây sẽ giúp quý vị nắm rõ hơn đâu là lựa chọn sáng suốt, hợp với nhu cầu của mình. Mời bạn tìm hiểu để có quyết định dễ dàng hơn!

So sánh tốc độ mạng, giá cước cáp quang mạng FPT, VNPT, Viettel

1. Giá cước cáp quang mạng FPT

So sánh internet viettel và vnpt

Nhà mạng FPT hiện nay đang là nhà mạng phổ biến với 4 gói cước dành cho gia đình, cá nhân có giá tối thiểu 200.000 đồng và tối đa là 370.000 đồng. Ngoài ra nhà mạng FPT cũng được biết đến là nhà mạng có rất nhiều khuyến mãi, dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt.

Ưu điểm:

- Tốc độ cao, đáp ứng được hầu hết các nhu cầu của người dùng.
- Luôn tiên phong những cái mới cho khác hàng.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt.
- Nhiều khuyến mãi cho người mới lặp đặt mạng.

Nhược điểm:

- Hạ tầng còn hạn chế so với các nhà mạng khác, thậm chí trong thành phố nhiều nơi vẫn chưa có.

2. Giá cước cáp quang mạng VNPT

So sánh internet viettel và vnpt

VNPT là nhà mạng cung cấp nhiều gói cước khác nhau với mức giá tối thiểu từ 190.000 đồng và cao nhất lên đến 800.000 đồng. Sở hữu tốc độ cao, mạng lưới rộng tuy nhiên người dùng vẫn còn nhiều phàn nàn về khoản chăm sóc khách hàng cũng như giá thành cao hơn so với các nhà mạng khác.

Ưu điểm:

- Mạng lưới cực rộng, khắp Việt Nam.
- Đường truyền mạng ổn định do hạ tầng rộng lớn, tốt.
- Có rất nhiều gói cước khác nhau cho người sử dụng lựa chọn.

Nhược điểm:

- Tốc độ truy cập chưa cao, chỉ đạt mức trung bình so với các nhà mạng khác.
- Còn nhiều thủ tục rườm rà gây khó khăn cho người sử dụng khi muốn thay đổi dịch vụ.
- Ít khuyến mãi, giá cước luôn cao hơn so với các nhà mạng khác.

3. Giá cước cáp quang mạng Viettel

So sánh internet viettel và vnpt

Viettel đang là nhà mạng có nhiều khuyến mãi cũng như hạ tầng rất lớn và được rất nhiều người sử dụng hiện nay. Viettel cũng là nhà mạng có giá thành rẻ nhất trong 3 nhà mạng với nhiều gói cước hấp dẫn. Mặc dù không phải là nhà mạng cung cấp gói cước tốc độ cao nhất nhưng với giá thành rẻ chúng ta có thể hoàn toàn chấp nhận được.

Ưu điểm:

- Giá rẻ nhất trong 3 nhà mạng là FPT, Viettel, VNPT.
- Sở hữu hạ tầng lớn nhất phủ sóng toàn quốc.
- Số lượng nhân viên cực kỳ đông đảo nên việc triển khai lắp mạng rất nhanh chóng.

Nhược điểm:

- Ra đời sau về dịch vụ cáp quang nên yếu thế hơn về mặt thương hiệu so với VNPT và FPT.

Kết luận so sánh tốc độ mạng FPT, VNPT, Viettel

VNPT là nhà mạng có hạ tầng rộng lớn khắp Việt Nam, có nhiều lựa chọn cho người sử dụng nhưng khoản chăm sóc khách hàng và khuyến mãi lại ít. Trái lại FPT có rất nhiều khuyến mãi, phục vụ chuyên nghiệp nhưng hạ tầng lại hạn chế hơn, thậm chí ở Hà Nội vẫn có một số khu vực không thể lắp được FPT. Còn Viettel là nhà mạng "mới" nhất trong 3 nhà cung cấp với hạ tầng rộng lớn nhờ ưu thế riêng của mình, giá rẻ kèm nhiều khuyến mại mặc dù tốc độ cao chưa thể bằng 2 nhà mạng còn lại.

Trên đây là bài viết so sánh tốc độ mạng FPT, VNPT, Viettel. Mặc dù không có toàn bộ các thông tin nhưng qua các chi tiết trên người dùng có thể tự mình tìm được nhà mạng mà mình cần. Hy vọng với bài viết này bạn sẽ có quyết định chính xác lắp mạng FPT, VNPT, Viettel dựa theo những thông tin trên, và hãy lưu ý rằng cho dù lắp mạng FPT, VNPT, Viettel hãy hỏi khuyến mại trước nhé vì mỗi đơn vị phân phối sẽ có khuyến mãi riêng đi kèm.

Ngoài ra với những ai đang sử dụng mạng hãy nhớ thường xuyên kiểm tra tốc độ mạng, việc kiểm tra tốc độ mạng sẽ cho bạn biết tốc độ thực sự bạn sử dụng là bao nhiêu và có đúng như nhà mạng cung cấp hay không.

  • Kiểm tra mạng VNPT, FPT, VIETTEL, CMC, Tốc độ download/upload/ping
  • Nên dùng cáp quang của mạng nào tốt, FPT, VNPT, Viettel
Bạn đang phân vân không biết nên lắp mạng FPT, VNPT, Viettel. Tốc độ và giá thành của các mạng này có gì khác nhau cũng như các khuyến mãi đi kèm, bài viết sau đây sẽ so sánh tốc độ mạng FPT, VNPT, Viettel, giúp bạn dễ dàng lựa chọn cho mình mạng phù hợp để lắp đặt.
Lắp mạng VNPT, Lắp internet VNPT, cáp quang FTTH, ADSL bảng giá, tổng đài, gói cước Đăng ký Cáp quang Viettel, lắp đặt cáp quang vietel Cách kiểm tra tốc độ mạng internet Viettel, FPT, VNPT trên máy tính Lắp mạng FPT, Lắp internet FPT, cáp quang FTTH, ADSL bảng giá, tổng đài, gói cước Kiểm tra tốc độ mạng Internet FPT, VNPT, Viettel, 4G, 3G trực tuyến List DNS mạng Viettel giúp tăng tốc độ mạng, vào web chậm, Facebook bị chặn

Mạng internet FPT, Viettel và VNPT: nên lắp mạng nào tốt nhất?

Bạn băn khoăn không biết nên sử dụng mạng internet của nhà cung cấp nào. Bài viết này sẽ có cái nhìn khái quát nhất về 3 nhà cung cấp dịch vụ mạng, so sánh mạng internet FPT Viettel và VNPT, giúp bạn trả lời câu hỏi: Nên lắp mạng nào tốt nhất?

Cùng với sự gia tăng về nhu cầu sử dụng, thì cũng không ít nhà cung cấp dịch vụ mới nổi lên. Nhưng hiện nay, 3 nhà cung cấp dịch vụ internet tốt nhất hiện nay làFPT, Viettel và VNPT.

So Sánh Gói Cước Internet Mạng VNPT – Viettel – FPT.

Sau đây xin gửi đến bảng giá cước mạng internet cáp quang của ba nhà mạng. Bao gồm thông tin chi tiết từng gói cước, băng thông, đơn giá.

So sánh internet viettel và vnpt
Home 5 Super VNPT

Gói Cước Internet Mạng VNPT

Dưới đây là bảng giá chi tiết các gói cước mạng internet wifi VNPT. Hiện tại VNPT sẽ phân các gói cước tại nội thành và ngoại thành.

  • Giá nội thành HCM/HN: Bao gồm các Quận thuộc HCM và Hà Nội, Hải Phòng.
  • khu vực còn lại: Bao gồm các Huyện HCM, Hà Nội Và Tình
  • Đóng cước trước 06 tháng tặng thêm từ 1-2 tháng.
  • Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm từ 3-4 tháng.
  • Ngoài ra các gói từ Home 3 Super, Home 4 Super, Home 5 Super hỗ trợ wifi Mesh.

Gói cước

Băng thông đường truyền

Giá nội thành HCM/HN

khu vực còn lại

Home140 MbKhông triển khai

165.000đ

Home280 Mb210.000đ

180.000đ

Home 3 Super100 Mb + 1 Wifi Mesh245.000đ

220.000đ

Home 4 Super150 Mb + 2 Wifi Mesh279.000đ

240.000đ

Home 5 Super200 Mb + 3 Wifi Mesh349.000đ

290.000đ

Home NET300 Mb

800.000đ

600.000đ

- Giá nội thành HCM/HN: Bao gồm các Quận thuộc HCM và Hà Nội, Hải Phòng.
- khu vực còn lại: Bao gồm các Huyện HCM, Hà Nội Và Tình
Lưu ý: giá trên đã bao gồm thuế 10%
➤ Đóng cước trước 06 Tháng tặng 01 Tháng cước miễn phí.

➤ Đóng cước trước 12 Tháng tặng 03 Tháng cước miễn phí.
Miễn phí lắp đặt và trang bị modem wifi tốc độ cao.

Gói Cước Internet Mạng Viettel

Tiếp theo sau đây là các gói cước mạng internet Viettel mới nhất. Cũng bao gồm 5 gói cước từ 30Mbps đến 250Mbps, giá cũng từ 185.000đ đến 525.000đ.

So sánh internet viettel và vnpt
Gói Cước Internet Mạng Viettel

Hiện tại khuyến mãi internet các gói cước Viettel như sau:

  • Đóng trước 06 tháng tặng 01 tháng miễn phí.
  • Đóng trước 12 tháng tặng 03 tháng miễn phí.
Bảng Giá Cước Viettel Gói Cơ Bản
Gói cướcTốc độ internetNội ThànhNgoại Thành
Net1Plus30Mbps185.000
Net2Plus80Mbps220.000200.000
Net3Plus110Mbps250.000230.000
Net4Plus140Mbps300.000280.000
Net5Plus250Mbps525.000480.000
Trả trước6 thángtặng1 tháng cước, Trả trước 12 thángtặng3 tháng sử dụng(đã có VAT), Miễn 100% phí lắp đặt, trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần

Ngoại Thành: (Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ).
Nội Thành: (Quận1, 2, 3, 4,7,10,11,Tân Bình,Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận).

Gói Cước Internet Mạng FPT

Thiếp theo là tông tin về các gói cước mạng internet FPT mới nhất. cũng tương đường hai nhà mạng VNPT và Viettel, thì mạng FPT cũng có các gói cước trải dài từ 80Mbps đến 200Mbps.

So sánh internet viettel và vnpt
Gói Cước Internet Mạng FPT

Các gói cước mạng FPT cũng có sự phân chia ngoại thành và nội thành. Giá cước có sự thay đổi thùy theo khu vực phát triển sẽ có mức giá khác nhau.

Hiện tại khuyến mãi internet các gói cước FPT như sau:

  • Đóng trước 06 tháng tặng 01 tháng miễn phí.
  • Đóng trước 12 tháng tặng 02 tháng miễn phí.

Khu vực ngoại thành FPT: Quận 2, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 12, Hóc Môn, Thủ Đức, Nhà Bè, Bình Tân, Bình Chánh
Khu vực nội thành FPT: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình

Gói cướcBăng thôngNgoại thànhNội thành
Super 8080 Mbps200.000215.000
Super 100
100 Mbps255.000255.000
Super 150150 Mbps320.000320.000
Super 200200 Mbps490.000490.000