Sad nghĩa tiếng Việt là gì

So sad nghĩa là gì

âu sầu·buồn bả·rầu·bi sầu·buồn tẻ·thảm hại·đau thương·đau đớn·ảm đạm·ảo não·sầu·chết·chắc·không xốp·não lòng·não nùng·phiền muộn·quá tồi·sầu bi

buồn

And the reason I"m so honored to be here to talk today in India is because India has the sad distinction of being the head injury capital of the world.

Bạn đang xem: So sad nghĩa là gì


Và lý do tôi được smarthack.vnnh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
[Matthew 24:3-8, 34] However, it is a sad fact that most people today are on the broad road that leads to destruction.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt [Ma-thi-ơ 7:13, 14].
Because of that, I didnt have friends and I was sad, but I had confidence that what I had done was right.
In the French music-business, Balavoine earned his own place with his powerful voice, his wide range, and his lyrics, which were full of sadness and revolt.
Trong ngành kinh doanh âm nhạc Pháp, Balavoine nổi bật với giọng hát sắc bén và khỏe và những bài thơ của ông thì đầy buồn bã và nổi loạn.
And, sad to say, we even wear our busyness as a badge of honor, as though being busy, by itself, was an accomplishment or sign of a superior life.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng smarthack.vnệc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng smarthack.vnnh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
But I don"t feel sad about hasmarthack.vnng to eat lunch, and I don"t feel sad about my answering machine, and I don"t feel sad about taking a shower.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Phát Bóng Chuyền Thấp Tay Cực Hiểm Giúp Ăn Điểm


Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
It"s sad because the people who I described, they were very disinterested in the learning process, want to be effective teachers, but they have no models.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo smarthack.vnên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
Now I expected him to say something like, I"d be sad; I"d be mad; I"d be angry, or something like that.
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
The positive emotions , like happiness , are usually associated to a motivation of closeness , and the negative ones , like fear and sadness , are characterised by a motivation of withdrawal .
Những cảm xúc tích cực , như hạnh phúc , thường liên quan đến sự gần gũi , và những cảm xúc tiêu cực , như sự sợ hãi và nỗi buồn , đặc trưng bởi thôi thúc muốn tránh xa .
Sad to say, some Christian youths have been led into very serious acts of misconduct by so-called friends.
Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành smarthack.vn xấu trầm trọng.

Chuyên mục:

Video liên quan

Chủ Đề