Respiratory system là gì

◘['sistəm]*danh từ ■hệ thống ⁃system of philosophy hệ thống triết học ⁃river system hệ thống sông ngòi ⁃nervous system hệ thần kinh ■hệ thống; chế độ; phương thức ⁃socialist system chế độ xã hội chủ nghĩa ⁃a good system of teaching languages một phương thức dạy ngôn ngữ tốt ■cơ thể con người hoặc động vật nói chung, bao gồm cả cáccơ quan và các quá trình hoạt động nội tạng; cơ thể (gồm lục phủ ngũ tạng) ⁃the poison has passed into his system thuốc độc đã ngấm vào phủ tạng của nó ⁃alcohol is bad for your system rượu không tốt cho phủ tạng của anh ■phương pháp, cách làm có trật tự; sự sắp xếp gọn gàng ngăn nắp; tính trật tự ■nhóm các địa tầng chính ■hệ thống phân loại ■(the system) (thông tục) quy lệ; các phương pháp, tục lệ, qui tắc truyền thống tồn tại trong một xã hội (một thiết chế, doanh nghiệp..) ▸get something out of one's system ■(thông tục) gạt bỏ một cảm xúc, ham muốn mãnh liệt bằng cách bày tỏ công khai hoặc cố gắng hoàn thành nó

Từ điển Anh - Việt

◘['sistəm]*danh từ ■hệ thống ⁃system of philosophy hệ thống triết học ⁃river system hệ thống sông ngòi ⁃nervous system hệ thần kinh ■hệ thống; chế độ; phương thức ⁃socialist system chế độ xã hội chủ nghĩa ⁃a good system of teaching languages một phương thức dạy ngôn ngữ tốt ■cơ thể con người hoặc động vật nói chung, bao gồm cả cáccơ quan và các quá trình hoạt động nội tạng; cơ thể (gồm lục phủ ngũ tạng) ⁃the poison has passed into his system thuốc độc đã ngấm vào phủ tạng của nó ⁃alcohol is bad for your system rượu không tốt cho phủ tạng của anh ■phương pháp, cách làm có trật tự; sự sắp xếp gọn gàng ngăn nắp; tính trật tự ■nhóm các địa tầng chính ■hệ thống phân loại ■(the system) (thông tục) quy lệ; các phương pháp, tục lệ, qui tắc truyền thống tồn tại trong một xã hội (một thiết chế, doanh nghiệp..) ▸get something out of one's system ■(thông tục) gạt bỏ một cảm xúc, ham muốn mãnh liệt bằng cách bày tỏ công khai hoặc cố gắng hoàn thành nó

bronchiole /ˈbrɑːŋ.ki.oʊl/: hậu tố -ole là small branch, nhánh nhỏ hơn hay gọi là tiểu phế quản. Số nhiều: bronchioles

  • alveolus /ælˈviː.ə.ləs/: phế nang (số ít), số nhiều là alveoli /ælˈviː.ə.laɪ/

  • Những bạn nào muốn học thêm về giải phẫu, các bệnh rối loạn đường hô hấp, kèm theo một số test chẩn đoán, các bạn xem tại: ↗ Module 5 Respiratory System


    Chúc các bạn học vui!


    Đọc thêm:

    • Từ vựng Y khoa hệ tim mạch - Cardiovascular system

    • Refractive error - Tật khúc xạ

    ---

    🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

    Gốc từ “spiro-” nghĩa là linh hồn,vậy nên ta có từ “spirit” – linh hồn.Tiền nhân xem rằng còn thở là còn linh hồn,còn linh hồn là còn sống.Vậy nên sự sống được gắn liền với sự thở/ sự hô hấp.

    Respiratory system là gì

    Dựa vào nguồn gốc đó,chúng ta sử dụng từ “inspire” – hít vào,và “expire” – thở ra.Và việc lập đi,lập lại 2 quá trình này gọi là:

    Sự hô hấp “RE-SPIRation.

    “____________________________________”

    Hình này mình vẽ và soạn từ vựng trong chương Hô hấp (respiratory system) – trong sách “Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y khoa”.Các bạn quan tâm có thể xem thông tin sách ở link: https://sachthuatngu.anhvanyds.com/

    Paralysis would also affect the respiratory system leading to elevated breathing rates and an increase in carbon dioxide expiration.

    Từ Cambridge English Corpus

    The lowest benefit patients are those without central nervous problems, sepsis, and respiratory failure, 30 years of age, after elective surgeries.

    Từ Cambridge English Corpus

    The external diameter of arteries accompanying respiratory bronchioles was measured.

    Từ Cambridge English Corpus

    The external diameter of respiratory bronchiolar arteries was greater than normal in all patients, as was generally found at sea level.

    Từ Cambridge English Corpus

    If the nurses or respiratory or dialysis technicians view the ongoing extraordinary care as cruel, this may contribute to the healthcare team dynamics.

    Từ Cambridge English Corpus

    He subsequently developed adult respiratory distress syndrome, and died 14 days after admission.

    Từ Cambridge English Corpus

    Modulations of respiratory and laryngeal activity associated with changes in vocal intensity.

    Từ Cambridge English Corpus

    The findings from this case study illustrate the value and potential for nurses to lead and co-ordinate the provision of a respiratory service to patients.

    Từ Cambridge English Corpus

    Probable cases were defined as at least one positive culture sputum, respiratory symptoms, resolution with specific therapy and no other concomitant infection.

    Từ Cambridge English Corpus

    As a result, the intensity contours of rising pitch and the associated demands on the respiratory system contribute to the physiological difficulty of raising pitch.

    Từ Cambridge English Corpus

    The respiratory burst is a crucial event in phagocytes aimed at the destruction of ingested particles.

    Từ Cambridge English Corpus

    Myocarditis was diversely associated with respiratory, hepatic, muscular, gastrointestinal and/or neurological involvement.

    Từ Cambridge English Corpus

    Characterizing social networks of importance for the propagation of diseases transmitted through respiratory droplets.

    Từ Cambridge English Corpus

    There is very little research to inform practice in the use of antipyretics in upper respiratory tract infection.

    Từ Cambridge English Corpus

    Xem tất cả các ví dụ của respiratory

    Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.