Rđ trong vật lý là gì
Nếu đã biết công thức R trong toán học thì trong vật lý công thức R trong vật lý cũng khá tương tự. Ở bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn tìm kiểu về công thức R trong vật lý nhé. 1. R là gì trong vật lý 11?Công thức huyền thoại định luật Ôm, công thức: I = U / R Trong đó:
Điện trở dây dẫn: Công thức: R = U / I Đơn vị: Ω. 1MΩ = 103kΩ = 106Ω + Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp bằng tổng các điện trở hợp thành: Công thức: Rtd= R1+ R2++ Rn + Nghịch đảo điện trở tương đương của đoạn mạch song song được tính bằng cách lấy tổng các nghịch đảo điện trở các đoạn mạch rẽ: 1/Rtd= 1/R1+ 1/R2++ 1/Rn Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp: + Cường độ dòng điện như nhau tại mọi điểm: I = I1= I2== In + Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần: U = U1+ U2++ Un Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc song song: + Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện trong các mạch rẽ: I = I1+ I2++ In + Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch song song bằng hiệu điện thế hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ: U = U1= U2== Un Công thức tính điện trở thuần của dây dẫn R = ρ.l/s Trong đó: l Chiều dài dây (m) S:Tiết diện của dây (m²) ρ: Điện trở suất (Ωm) R: Điện trở (Ω) Công suất điện: Công thức: P = U.I Trong đó: P Công suất (W) U Hiệu điện thế (V) I Cường độ dòng điện (A) Hệ quả: Nếu đoạn mạch cho điện trở R thì công suất điện cũng có thể tính bằng công thức: P = I²R hoặc P = U² / R hoặc tính công suất bằng P = A / t Công của dòng điện: Công thức: A = P.t = U.I.t Trong đó: A Côngcủa lựcđiện (J) P Công suất điện (W) t Thời gian (s) U Hiệu điện thế (V) I Cường độ dòng điện (A) Hiệu suất sử dụng điện: Công thức: H = A1/ A × 100% Trong đó: A1 Năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng. A Điện năng tiêu thụ. Định luật Jun Lenxơ: Công thức: Q = I².R.t Trong đó: Q Nhiệt lượng tỏa ra (J) I Cường độ dòng điện (A) R Điện trở ( Ω ) t Thời gian (s) + Nếu nhiệt lượng Q tính bằng đơn vị calo (cal) thì ta có công thức: Q = 0,24I².R.t Ngoài ra Q còn được tính bởi công thức: Q=U.I.t hoặc Q = I².R.t Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.C.Δt Trong đó: m Khối lượng (kg) C Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Δt Độ chênh lệch nhiệt độ Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây dẫn: Công thức: Php= P².R / U² Trong đó:
2. Tổng hợp kiến thức vật lý toàn tập trong lớp 11:[pdfviewer]https://sieutonghop.com/wp-content/uploads/2021/02/congthucvatly11-170516235423_2-6.pdf[/pdfviewer]
Vật Lý ► (2 bài ) Các công thức vật lí lớp 9 : CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC $Điện trở của dây dẫn : _Công thức : I = U/R Trong đó: I là Cường độ dòng điện U là hiệu điện thế R là điện trở $Định luật ôm: _Công thức: R = U/I _Đơn vị điện trở là ôm ( ) 1Ω= 1V/1A ; 1K Ω = 1000 ; 1MΩ = 1000000 $Đoạn mạch nối tiếp: _Cường độ dòng điện; I = I 1 = I 2 = .....= In _Hiệu điện thế : U = U1 + U2 + ....... + Un _Điện trở tương đương của đoạn mạch : Rtđ = R1 + R2 +......+ Rn $Đoạn mạch song song : _Cường độ dòng điện : I = I 1 + I 2 + .....+ In _Hiệu điện thế : U = U1 = U2 =.......= Un _Điện trở tương đương của đoạn mạch : 1/R = 1/R1 + 1/R2 +.......+ 1/Rn $Sự phụ thuộc vào vào chiều dài,tiết diện của dây dẫn và chất liệu dây dẫn : _Công thức : R = p.l/S ( Ω ) Trong đó : R là điện trở (Ω) p là điện trở suất ( Ωm) l là chiều dài (m) S là tiết diện dây dẫn (m2 ) _Bảng điện trở suất ở 20’C của một số chất :
$Công suất điện : _Công thức : P= U . I ( W) Trong đó : I là Cường độ dòng điện (A) U là hiệu điện thế (V) P là công suất (w) _Công thức đoạn mạch có điện trở R: P = I2 . R = U2/R $Công của dòng điện : _Công thức : A = P . t = U.I.t $Định luật Jun - Len xơ : _Công thức : Q = I2. R . t = t .U2/R Trong đó : Q là nhiệt lượng (J) R là điện trở dây dẫn (Ω) I là Cường độ dòng điện (A) T là thời gian chạy qua (S) NHỮNG ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG (TIẾNG ANH LỚP 9) 1. THÌ HIệN TạI ĐƠN S + V(es,s) + O DO/DOES + S + V(inf) + O ? S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O * Lưu ý : I , THEY , WE , YOU + V (INF) SHE , HE , IT + V(S,ES) I , THEY , WE , YOU mượn trợ động từ DO SHE , HE , IT mượn trợ động từ DOES - ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH, Y (Trước Y phải là phụ âm thì đổi Y thành I + ES) Cách dùng: 2.THÌ HIệN TạI TIếP DIễN S + BE (AM/ IS/ ARE) + V_ing + O BE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O? S + BE (AM/ IS/ ARE) + NOT + V_ing + O *CHÚ Ý NHỮNG VẤN ĐỀ SAU: V-ing (Doing): Động từ
+ING) visiting going, ending, walking, ... d/ Nếu động từ 1 am tiet ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm U-E-O-A-I (UỂ OẢI),, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING: cut - cutting run - running ex: Stop - ở đây ta có O là một nguyên âm, đứng trước phụ âm P ở tận cùng của câu, vì thế chúng ta gấp đôi phụ âm P lên. Sau đó thêm -ing. 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở
thời điểm đang nói. a. Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành. Ví dụ: I am reading an English book now. b. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai). Ví dụ: I am going to call on Mr. John tom / I am meeting her at the cinema tonight. Những ĐT Ko chia ở HTTD - know - understand - keep - be - see - hear - hope - wish - smell - seem - need - consider - expect - sound - agree - notice - look - start - begin - finish - stop - taste - enjoy - love/ like- want - prefer - fall wonder - have to - feel ..... Từ nhận biết: Right now , at the moment , at present , now , shhh! , listen! , look! , this semester . At the time = at this time = at present (hiện nay)- at the present - do you hear? - keep silent ! = Be quiet! - pay attention to ! - don’t make noise: - today - hurry up! - still - don’t talk in class - where + be + s ? ........... 3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH S + HAVE/ HAS + V3 + O S + HAVEN’T/ HASN’T + V3 + O HAVE/ HAS + S + V3 + O? * Lưu ý : I, THEY ,WE, YOU + HAVE +V3 SHE, HE, IT + HAS + V3 * Cách dùng: - thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. - điễn tả hđ đã xảy ra trong quá khứ, vẫn kéo dài đến hiện tại (có thể đến tương lai). - điễn tả hđ xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể. - điễn tả hđ xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong qk nhưng không đề cập đến thời gian. - diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ còn hậu quả ở hiện tại. Từ nhận biết: Never, ever, in the last fifty years, this semester (summer,year…) , since, for, so far, up to now, up until , just, now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life , Already, the first time, the second times, the third times… Chú ý: s + have/ has + never/ever/ already /just… + v3 4. Thì Quá Khứ Đơn: v Khaúng ñònh: S + V2 / V-ed …… v Phuû ñònh : S + didn’t + V1 …. v Nghi vaán : Did + S + V1 …..? Use w Dieãn taû haønh ñoäng xaûy ra vaø chaám döùt taïi moät thôøi ñieåm hoaëc khoaûng thôøi gian xaùc ñònh trong quaù khöù * Dấu hiệu nhận biết - Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from… to . - In + năm trong quá khứ (vd: in 1995, 1999), in the old days 5. Thì Quá Khứ tiếp diễn (Past continuous) v Khaúng ñònh: S + were / was + V-ing ……. v Phuû ñònh : S + were / was + not + V-ing …… v Nghi vaán : Were / Was + S + V-ing ……? Lưu ý: I, THEY, WE , YOU + WERE + V-ing SHE, HE, IT + WAS + V-ing Use w Dieãn taû haønh ñoäng ñang xaûy ra taïi thôøi ñieåm xaùc ñònh trong quaù khöù . Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television . w - diễn tả một hành động đang diễn ra thì bịhành động khác xen vào trong quá khứ Ex: While I was having a bath, the phone rang . w Diễn tả hai haønh ñộng ñang diễn ra cuøng một luùc. Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night. w Caùch nhận biết: At that moment ( vaøo luùc ñoù) At that time ( vaøo luùc ñoù) At this time yesterday ( vaøo luùc naøy hoâm qua) At this time last night ( vaøo luùc naøy toái hoâm qua) At 4 (5, 6 …) o'clock yesterday (vaøo luùc 4 (5, 6…) giôø hoâm qua.) All day yesterday ( suoát ngaøy hoâm qua) All last week = during last week (trong suốt tuần) + thời gian ở quá khứ The whole of….(toàn bộ) + thời gian ở quá khứ 6. Thì Quá Khứ HOÀN THÀNH (Past perfect) vKhaúng ñònh : S + had + V3 / V-ed … vPhuû ñònh : S + had + not + V3 / V-ed … vNghi vaán : Had + S + V3 / V-ed …. ? Use wDieãn taû haønh ñoäng xaûy ra tröôùc moät haønh ñoäng khaùc hoaëc thôøi ñieåm khaùc trong quaù khöù . Caùch nhận biết: Ex: My parents had already eaten by the time I got home. Until yesterday , I had never heard about it . 7. TƯƠNG LAI ĐƠN : S + will + V1+ O S + will + NOT + V1 Will + S + V1 + O? *Use: - diễn tả hđ sẽ xảy ra trong tương lai - diễn tả hđ quyết định nay lúc nói - Lưu ý: Không sử dụng Will, Shall sau before, after, when, while, as soon as, until, if. * Dấu hiệu nhận biết - Tomorrow (ngày mai), next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó) - In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time - In a week, in a minute, in + năm chưa tới Before after by the time S + WILL + V(inf) + when + S + V(s,es) as soon as until 8. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O S + have/ has + not + been + V_ing + O Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. 9. FUTURE PERFECT TENSE: ( tương lai hoàn thành) ( * Form (Công thức):* Dấu hiệu nhận biết - Before, after, by the time, by + một điểm thời gian ở tương lai) 10. TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN: (FUTURE CONTINUOUS TENSE) * Form (Công thức):* Dấu hiệu nhận biết - While, tomorrow, next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó) - In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time - In a week, in a minute, in + năm chưa tới 1. GERUND - làm chủ ngữ Ex: smoking is harmful - sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing Ex: she is good at singing - sau một số động từ : Verb + V-ing - admit advise anticipate appreciate avoid complete consider delay deny detest, discuss dislike enjoy , escape, excuse, fancy, finish forget can't help hope , imagine, involve, keep, mention mind miss postpone practice quit recall recollect recommend regret remember resent resist risk , save, stop suggest tolerate understand can’t bear can’t stand can’t face feel like ( sau một só động từ : stop,remember,involve,imagine,risk,discover,dislike,mind,waste,spend,catch, find, leave,...+ O + V-ing Eg: I caught him climbing the fence. 2. THE INFINITIVE WITH TO : ( TO V ) Ta duøng To-infinitive trong caùc tröôøng hôïp sau: - Chæ muïc ñích vaø keát quaû. Ex: I went to the post office to buy some stamps - Laøm chuû ngöõ vaø taân ngöõ. Ex: To get up early is not easy for me - sau BE + V3 + TO V - Sau Adj + TO V Ex: It’s harmful to smoke cigarettes. - Sau caùc Question words: What, How, Where, Who, When, … Ex: I don’t know how to speak English fluently. - Sau FOR + O + To V , OF + O + To V Ex: It is very kind of you to help me. - Sau moät soá ñoäng :(Verb + To V) afford agree appear attempt arrange ask bear begin beg care cease choose continue claim consent decide demand deserve determine desire expect fail fear hate forget hesitate hope intend learn long love manage mean need neglect offer omit plan prepare prefer prepare pretend promise propose efuse regret remember seem start struggle swear threaten volunteer wait want wish, cease, come, strive, tend, use, ought - Sau VERB + O + TO V advise allow. ask beg cause challenge convince. dare encourage. expect force hire instruct invite need order permit persuade remind require teach tell urge . want . warn wish, help refuse EX: I allow you to go out 3. THE INFINITIVE WITHOUT TO (động từ nguyên mẫu khong TO) - After: auxiliaries/ modal verb: Can, Could, May, Might, Must, Mustn't, Needn't, Shall, Should,
Will, Would,... + V(inf) Ex: + Sandy let her child go out alone. |