Pride tính tự là gì
Ngày đăng:
17/04/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
34
prideCùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pride
Phát âm : /praid/
+ danh từ
+ phó từ (+ on, upon)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pride"
Lượt xem: 615
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng false pride tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh he is his father's pride anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất in the full pride of youth ở tuổi thanh xuân phơi phới a peacock in his pride con công đang xoè đuôi in pride of grease béo, giết thịt được rồi tính hăng (ngựa) (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy đàn, bầy a pride of lions đàn sư tử !pride of the morning sương lúc mặt trời mọc !pride of place địa vị cao quý sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn !pride will have a fall (xem) fall !to put one's pride in one's pocket !to swallow one's pride nén tự ái, đẹp lòng tự ái phó từ ( on, upon) lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...) lấy làm tự hào (về việc gì...) |