Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ đồng âm[sửa]
- Gorringe [Anh]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Anh trung đại orenge, từ tiếng Pháp cổ pome orenge [“cam Ba Tư; táo cam”], từ:
- pome [“táo”]
- orenge [“cam”], từ tiếng Provence cổ auranja, từ tiếng Ý cổ melarancio, từ:
- mela
- arancia [“cam”], từ tiếng Ả Rập نارنج [nāranj], từ tiếng Ba Tư نارنگ [nārang], từ tiếng Phạn नारङ्ग [nāraṅga, “cây cam”], từ ngữ hệ Dravida.
Thay thế tiếng Anh cổ geoluread [“màu vàng đỏ”].
Danh từ[sửa]
orange [số nhiều oranges]
- Quả cam.
- Cây cam.
- Màu da cam.
Thành ngữ[sửa]
- to squeeze the orange: Vắt kiệt [hết tinh tuý của cái gì, hết sức lực của ai].
- squeezed orange: Quả cam bị vắt kiệt nước [nghĩa bóng].
Tính từ[sửa]
orange [ hay more orange, orangest hay most orange]
- Có màu da cam.
Động từ[sửa]
orange
- Tô màu da cam.
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "orange", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng Đức[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ʔo.ˈʁãːʃ/, /ʔo.ˈʁaŋʃ/
Nordrhein-Westfalen, Đức [nam giơi][ʔo.ˈʁãːʃ]
Từ nguyên[sửa]
Từ Orange [“quả cam”].
Tính từ[sửa]
orange [không so sánh được]
- Có màu da cam.
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɔ.ʁɑ̃ʒ/
Từ đồng âm[sửa]
- oranges
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Pháp cổ pome orenge [“cam Ba Tư; táo cam”], từ:
- pome [“táo”]
- orenge [“cam”], từ tiếng Provence cổ auranja, từ tiếng Ý cổ melarancio, từ:
- mela
- arancia [“cam”], từ tiếng Ả Rập نارنج [nāranj], từ tiếng Ba Tư نارنگ [nārang], từ tiếng Phạn नारङ्ग [nāraṅga, “cây cam”], từ ngữ hệ Dravida.
Danh từ[sửa]
Số ít Số nhiều orange oranges
orange gc
- Quả cam. Il pressa l’orange afin d’en extraire du jus. — Anh ấy vắt nước cam.
- Màu da cam.
Từ dẫn xuất[sửa]
- oranger
Tính từ[sửa]
orange kđ
- Có màu da cam. Les premiers TGV atlantiques étaient orange. — Các tàu TGV Đại Tây Dương đầu tiên được sơn màu da cam.
Ghi chú sử dụng[sửa]
Số nhiều oranges không chuẩn được sử dụng phổ biến.
Tiếng Thụy Điển[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ʊ.ˈranɧ/, /ʊ.ˈranɕ/
Gotland, Thụy Điển [nữ giới]
Tính từ[sửa]
orange
- Có màu da cam.
Danh từ[sửa]
orange
- Màu da cam.