Orange đọc tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

orange

Cách phát âm[sửa]

Từ đồng âm[sửa]

  • Gorringe [Anh]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh trung đại orenge, từ tiếng Pháp cổ pome orenge [“cam Ba Tư; táo cam”], từ:

  • pome [“táo”]
  • orenge [“cam”], từ tiếng Provence cổ auranja, từ tiếng Ý cổ melarancio, từ:
    • mela
    • arancia [“cam”], từ tiếng Ả Rập نارنج [nāranj], từ tiếng Ba Tư نارنگ [nārang], từ tiếng Phạn नारङ्ग [nāraṅga, “cây cam”], từ ngữ hệ Dravida.

Thay thế tiếng Anh cổ geoluread [“màu vàng đỏ”].

Danh từ[sửa]

orange [số nhiều oranges]

  1. Quả cam.
  2. Cây cam.
  3. Màu da cam.

Thành ngữ[sửa]

  • to squeeze the orange: Vắt kiệt [hết tinh tuý của cái gì, hết sức lực của ai].
  • squeezed orange: Quả cam bị vắt kiệt nước [nghĩa bóng].

Tính từ[sửa]

orange [ hay more orange, orangest hay most orange]

  1. Có màu da cam.

Động từ[sửa]

orange

  1. Tô màu da cam.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "orange", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng Đức[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʔo.ˈʁãːʃ/, /ʔo.ˈʁaŋʃ/
    Nordrhein-Westfalen, Đức [nam giơi][ʔo.ˈʁãːʃ]

Từ nguyên[sửa]

Từ Orange [“quả cam”].

Tính từ[sửa]

orange [không so sánh được]

  1. Có màu da cam.

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɔ.ʁɑ̃ʒ/

Từ đồng âm[sửa]

  • oranges

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Pháp cổ pome orenge [“cam Ba Tư; táo cam”], từ:

  • pome [“táo”]
  • orenge [“cam”], từ tiếng Provence cổ auranja, từ tiếng Ý cổ melarancio, từ:
    • mela
    • arancia [“cam”], từ tiếng Ả Rập نارنج [nāranj], từ tiếng Ba Tư نارنگ [nārang], từ tiếng Phạn नारङ्ग [nāraṅga, “cây cam”], từ ngữ hệ Dravida.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều orange oranges

orange gc

  1. Quả cam. Il pressa l’orange afin d’en extraire du jus. — Anh ấy vắt nước cam.
  2. Màu da cam.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • oranger

Tính từ[sửa]

orange kđ

  1. Có màu da cam. Les premiers TGV atlantiques étaient orange. — Các tàu TGV Đại Tây Dương đầu tiên được sơn màu da cam.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Số nhiều oranges không chuẩn được sử dụng phổ biến.

Tiếng Thụy Điển[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʊ.ˈranɧ/, /ʊ.ˈranɕ/
    Gotland, Thụy Điển [nữ giới]

Tính từ[sửa]

orange

  1. Có màu da cam.

Danh từ[sửa]

orange

  1. Màu da cam.

Chủ Đề