Nuôi ong tay áo tiếng anh là gì

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Nuôi ong tay áo dịch sang Tiếng Hàn là gì?

Nuôi ong tay áo dịch sang Tiếng Hàn có nghĩa là 기르던 개에게 다리 물렸다

  • Nuôi ong tay áo dịch sang Tiếng Hàn có nghĩa là 기르던 개에게 다리 물렸다. [Bị cắn vào chân bởi con chó đã nuôi]..
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

기르던 개에게 다리 물렸다 Tiếng Hàn là gì?

기르던 개에게 다리 물렸다 Tiếng Hàn có nghĩa là Nuôi ong tay áo dịch sang Tiếng Hàn.

Ý nghĩa - Giải thích

Nuôi ong tay áo dịch sang Tiếng Hàn nghĩa là 기르던 개에게 다리 물렸다. [Bị cắn vào chân bởi con chó đã nuôi]...

Đây là cách dùng Nuôi ong tay áo dịch sang Tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Nuôi ong tay áo dịch sang Tiếng Hàn là gì? [hay giải thích 기르던 개에게 다리 물렸다. [Bị cắn vào chân bởi con chó đã nuôi].. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Nuôi ong tay áo dịch sang Tiếng Hàn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Nuôi ong tay áo dịch sang Tiếng Hàn / 기르던 개에게 다리 물렸다. [Bị cắn vào chân bởi con chó đã nuôi]... Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

 Home / Uncategorized / Một số thành ngữ sưu tầm

March 7, 2013 Uncategorized

“1/ To kill two birds with o­ne stone
[Nhất cử lưỡng tiện]

2/ A man is known by his friends
[Xem bạn biết người]

3/ A good name is better than riches
[Tốt danh hơn lành áo]

4/ Don’t count your chickens before they are hatched
[Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng]

5/ To let the wolf into the fold
[Nuôi o­ng tay áo]

6/ Every man has his faults
[Nhân vô thập toàn]

  • Từ Điển
  • Từ Điển Việt - Anh

Từ “nuôi ong tay áo” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “nuôi ong tay áo” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “nuôi ong tay áo” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ nuôi ong tay áo trong Tiếng Anh

@nuôi ong tay áo [nuôi ong tay áo]
*tục ngữ
- to set the fox to mind the geese; to set the fox to mind the chickens; to nourish a viper in one's bosom

Các từ liên quan khác

  • nuôi dưỡng
  • nuôi nấng
  • nuôi sống
  • nuôi trẻ
  • nuôi trồng
  • nuôi tầm
  • nuông
  • nuông chiều
  • nuối
  • nuối tiếc

Đặt câu với từ nuôi ong tay áo

Danh sách các mẫu câu có từ nuôi ong tay áo trong bộ

Từ Điển Việt - Anh

đang được chúng tôi tổng hợp, cập nhật và sẽ gửi tới tới các bạn sớm nhất.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nuôi ong tay áo", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nuôi ong tay áo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nuôi ong tay áo trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Chẳng có ai có thời gian nuôi ong cả.

Ain't nobody got time for bees.

2. Ông mặc áo lông lạc đà, ăn châu chấu và mật ong rừng.

He wore clothing made of camel’s hair and ate locusts and wild honey.

3. Ngửi ống tay áo.

Sniff your sleeve.

4. Cắt tay áo nó ra đi

Cut off his sleeve.

5. Ông mặc quần áo làm bằng lông lạc đà, và ông ăn mật ong và châu chấu.

He wore clothes made of camel’s hair, and he ate honey and locusts.

6. 9 Ông nạo mật ong ra rồi cho vào tay, vừa đi vừa ăn.

9 So he scraped the honey out into his hands and ate it as he walked along.

7. Chị Tiếp mát tay nuôi lợn nhất trong nhóm.

Tiep is recognized as the best pig farmer in the group.

8. Theo ước tính của các học giả, trại nuôi ong này có thể sản xuất đến nửa tấn mật hằng năm.

This indicates that beekeeping was done in the land that God had said would ‘flow with milk and honey.’

9. Tay áo của cậu thì ngắn. hoặc là do tay cậu quá dài?

Your sleeves are short, or are your arms long?

10. + 6 Giăng mặc áo lông lạc đà, buộc thắt lưng bằng dây da,+ ăn châu chấu và mật ong rừng.

+ 6 Now John wore clothing of camel’s hair and a leather belt around his waist,+ and he ate locusts and wild honey.

11. Đầu tôi vẫn còn ong ong.

Still a lot of ringing in my head.

12. Ông đã đặt gạch, da khắc, giữ ong, và dệt nên, nhuộm, và cắt cổ mình quần áo và giày.

He laid bricks, carved leather, kept bees, and wove, dyed, and cut his own clothes and shoes.

13. Quần đùi, áo phông, quần túi hộp, khăn tay.

Boxers, t-shirts, pocket squares, handkerchiefs.

14. Bỏ tay ông ra khỏi túi áo được không?

Keep your hands away from your pocket, okay?

15. Ông có cái nào tay áo dài hơn không?

Have you one with longer sleeves?

16. Vén cả 2 tay áo lên quá cùi chỏ

Roll up both sleeves past the elbow.

17. Tôi liền xăn tay áo lên giúp ông ấy.

So I rolled up my sleeves and helped him.

18. Đó là lá bài trong tay áo của bố.

That card was up your sleeve.

19. Khuy áo của tôi bị tuột. nhưng tay bị bẩn.

My button was undone and my hands were dirty.

20. 23 Gương cầm tay+ và áo trong bằng vải lanh,

23 The hand mirrors+ and the linen garments,*

21. Ăn tàng ong và mật ong của anh,

I have eaten my honeycomb and my honey;

22. Có một người em trai, tự tay tôi nuôi dạy nó đấy.

I got a brother, pretty much raised him on my own.

23. Bắc Kinh có những quân bài khác giấu trong tay áo .

And Beijing has other cards up its sleeve .

24. Cô ngồi trên đó, mặc 1 cái áo choàng may tay.

She sat there in a sort of hand- knitted jumper.

25. Quần con ong?

Bumblebee tights?

Chủ Đề