Dương lịch ngày 6 tháng 8 năm 2023
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 6 tháng 8 năm 2023
- 2 Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2023
- 3 Nhằm ngày Bính Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý [23h - 1h], Sửu [1h - 3h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Mùi [13h - 15h], Tuất [19h - 21h]
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 6 tháng 8 năm
2023
- 5.1 Giờ mặt trời mọc, lặn
- 5.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
- 5.3 Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ
- 5.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Hư
- 5.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 5.6 Các hướng xuất hành tốt xấu
- 5.7 Giờ tốt xấu xuất hành
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2023
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2023
Nhằm ngày Bính Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão
Giờ tốt trong ngày: Tý [23h - 1h], Sửu [1h - 3h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Mùi [13h - 15h], Tuất [19h - 21h]
Bạn đang xem ngày 6 tháng 8 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2023. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 6 tháng 8 năm 2023
Âm & Dương lịch trong ngày
Tháng 8 năm 2023 | Tháng 6 năm 2023 [Quý Mão] |
6 | 20 |
Chủ nhật | Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Mùi |
Giờ hoàng đạo [giờ tốt] | |
Tý [23h - 1h], Sửu [1h - 3h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Mùi [13h - 15h], Tuất [19h - 21h] |
Giờ mặt trời mọc, lặn
05:32:09 | 12:02:34 | 18:32:59 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Ðinh Sửu - Ất Sửu |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng cự | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Hư
Việc nên làm | Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch |
Ngày ngoại lệ | Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Thiên Quan - U Vi tinh - Tuế Hợp - Ích Hậu |
Sao chiếu xấu | Kiếp sát - Hoang vu - Địa Tặc - Ngũ Quỹ |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tây Nam | Chính Đông | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ Đại an [Tốt] | Giờ Tý [23 – 1h], và giờ Ngọ [11 – 13h] |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ [Tốt] | Giờ Sửu [1 – 3h], và giờ Mùi [13 – 15h] |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên [Xấu] | Giờ Dần [3 – 5h], và giờ Thân [15 – 17h] |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu [Xấu] | Giờ Mão [5 – 7h], và giờ Dậu [17 – 19h] |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [ Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau] | |
Giờ Tiểu các [Tốt] | Giờ Thìn [7 – 9h], và giờ Tuất [19 – 21h] |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6[ 6,12,18,24,30…..] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô [Xấu] | Giờ Tỵ [9 – 11h], và giờ Hợi [21 – 23h] |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 19/8 [4/7/2023]: Kỷ niệm ngày tổng khởi nghĩa.
Ngày lễ âm lịch
- 15/9 [1/8]: Tết Katê - Tết đoàn tụ của người Chăm.
- 29/9 [15/8]: Tết Trung Thu [tết thiếu nhi].
Sự kiện lịch sử
- 1/8/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng.
- 19/8/1945: Cách mạng tháng 8 [Ngày Công an nhân dân].
- 20/8/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng.