Ngày 12 tháng 6 năm 2022 có tốt không
Coi ngày tốt xấu 12 tháng 6 năm 2022 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 12/6/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 12/6/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 12/6/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
12 Chủ nhật Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - 14Ngày Hoàng đạo Năm Nhâm Dần Tháng Bính Ngọ Ngày Bính Thân NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Mang chủng ( Chòm sao tua rua xuất hiện ) - mùa Hạ THÁNG 5 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Cắt tóc Hơi tốt Nhập trạch nhà mới Đổ trần lợp mái Xuất hành, di chuyển Khai trương, mở hàng Ký hợp đồng Hạn chế làm Đổ móng, động thổ, xây dựng Mua xe, mua ví... Mua nhà An táng Kiện tụng, tranh chấp Không nên Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Tế lễ, chữa bệnh Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): tây nam Tài thần(tốt): đông Hướng xấu Hạc thần(xấu): Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Xấu với tuổi: Canh Dần,Nhâm Dần Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt thanh long hoàng đạo, thiên quý, thiên phú, lộc khố, dịch mã, thanh long Các sao xấu Ngày Nguyệt Kỵ, thổ ôn, hoang vu, quả tú, sát chủ, tội chỉ Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : bính thân - Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC MÃN TốtXấuXuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.Tuổi xung khắcXấu với tuổi: Canh Dần,Nhâm Dần Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân,Giáp Ngọ Sao tốtthanh long hoàng đạo Tốt mọi việc thiên quý Tốt mọi việc thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng lộc khố Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch dịch mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành thanh long Tốt mọi việc Sao xấuNgày Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc thổ ôn Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự hoang vu Xấu mọi việc quả tú Xấu với giá thú sát chủ Xấu mọi việc tội chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: hư (sao xấu *) Ngũ hành: Nhật tinh Động vật: con Thử ( chuột ) Nên làm :Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp. Kiêng cữ :Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện Ngoại lệ : - Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất. - Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu. - Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền. Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa. Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. Bành tổ bách kỵNgày Bính“Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếpNgày Thân“Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòngGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |